Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài tập.
1. Số bé nhất trong các số: 799 ; 989 ; 899 ; 789 là:
A. 799 B. 989 C. 899 D. 789
2. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 15 phút
B. 11 giờ 30 phút
C. 22 giờ 30 phút
D. 6 giờ 10 phút
3. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm, 13cm, 14cm, 15cm. Chu vi hình tứ giác đó là:
PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Môn: TOÁN – Lớp 2 Họ và tên: Năm học 2019 - 2020 Lớp: 2.. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài tập. Số bé nhất trong các số: 799 ; 989 ; 899 ; 789 là: A. 799 B. 989 C. 899 D. 789 2. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 15 phút B. 11 giờ 30 phút C. 22 giờ 30 phút D. 6 giờ 10 phút 3. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm, 13cm, 14cm, 15cm. Chu vi hình tứ giác đó là: A. 54 B. 52cm C. 45cm D. 45 4. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? A. 1 hình tứ giác 2 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác 3 hình tứ giác 3 hình tam giác 4 hình tứ giác 3 hình tam giác 5. Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút 6. Viết thêm 2 số còn thiếu vào dãy số sau: 215 ; 218 ; 221, ; ..; 7. Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 800 - 100 + 200 = . b. 500 cm + 300 cm + 8 cm = 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trong vườn nhà chú Tư có 239 cây cam, số cây cam ít hơn số cây chanh 100 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh ? a. 139 cây chanh b. 339 cây chanh II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 167 + 29 .......................... ......................... .......................... b. 137 + 202 .......................... ......................... .......................... c. 280 – 15 .......................... ......................... .......................... d. 674 – 353 .......................... ......................... .......................... Bài 2. (1 điểm) Tìm Y: a. 55 + Y = 100 b. Y x 5 = 5 x 10 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. (2 điểm) An có một hộp bi. An chia số bi ra 4 phần bằng nhau, mỗi phần được 5 viên bi. Hỏi hộp bi của An có bao nhiêu viên bi? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 4. (1 điểm) Viết các số có 2 chữ số mà tích hai chữ số đó bằng 24. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Mỗi bài đúng được 0,5 điểm 1.khoanh D 2. khoanh C 3. khoanh B 4. khoanh C 5. khoanh A 6. Điền 2 số 224, 227 7. a. 900 b. 808 cm 8. a. S – b. Đ PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm – mỗi phần đúng 0,5 điểm Bài 2: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. a, 45 + Y = 100 Y = 100 - 45 Y = 55 b, Y x 5 = 5 x 10 Y x 5 = 50 Y = 50 : 5 Y =10 Bài 3: 2 điểm Bài giải Hộp bi của An có số viên bi là: 0.75 đ 5 x 4 = 20 (viên) 0.75 đ Đáp số: 20 viên bi 0.5 đ Bài 4: 1 điểm Các số có hai chữ số mà tích của chúng bằng 15 là: 38, 83, 64, 46 0.5 đ Vì: 8 x 3 = 24 ; 6 x 4 = 24 0.5 đ Ninh Hiệp ngày 19 tháng 6 năm 2020 Hiệu trưởng duyệt đề Trần Thị Minh Hiên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2.doc