Đề kiểm tra cuối kì II môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2020-2021

Nhận biết:

- Nêu được các khái niệm cảm ứng ở động vật

- Liệt kê các bộ phận của 1 cung phản xạ.

Trình bày sơ lược được các kiểu hệ thần kinh ở các nhóm động vật.

- Nêu được khái niệm điện thế hoạt động, các giai đoạn của của đồ thị điện thế hoạt động.

- Mô tả đơn giản 2 dạng lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh.

- Nêu được khái niệm xin áp và mô tả được cấu tạo đơn giản của xináp; kể tên được các chất tham gia truyền tin qua xináp.

- Nêu được khái niệm tập tính của động vật.

- Kể được tên các dạng tập tính chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh sản.).

- Trình bày sơ lược được một hình thức học tập ở động vật (quen nhờn, in vết, điều kiện hóa, học ngầm, học khôn).

 

doc11 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối kì II môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC LỚP 11, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian (phút)
% tổng điểm
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
TN
TL
1
 Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật
1.1 Hô hấp ở động vật
1
0,75
1
1
5
0
4,5
1.3 Cân bằng nội môi
1.2 Tuần hoàn máu
1
0,75
1+1
1+1
2
Cảm ứng
2.1. Hướng động
1
0,75
1
1
1
4,5
9
1
12
2.2. Ứng động
1
0,75
2.3 Cảm ứng ở động vật
1
0,75
2.4 Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
2.5 Truyền tin qua xinap
1
0,75
2.6 Tập tính động vật 
2
1,5
2
2
3 
Sinh trưởng và phát triển
3.1 Sinh trưởng ở thực vật 
1
0,75
2
2
1
4,5
1
6
10
2
 28,5
3.2 Hoocmôn thực vật
1
0,75
3.3 Phát triển ở thực vật có hoa
1
0,75
3.3 Sinh trưởng và phát triển ở động vật 
1
0,75
1
1
3.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. 
2
1,5
1
1
4
Sinh sản 
4.1 Sinh sản vô tính ở thực vật
1
0,75
1
1
1
6
4
1
4.2 Sinh sản hữu tính ở thực vật 
1
0.75
1
1
Tổng
16
12
12
12
2
9
2
12
28
4
45
100
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức (1.1 và 1.3); (2.1 – 2.6); (3.1 -3.3); (2.2, 2.3, 2.5 và 2.6); (3.1 – 3.4); (4.1-4.5).. chỉ được chọn một câu với các đơn vị kiến thức trong ô tương ứng ma trận. 
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 11
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
1. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật 
1.1 Hô hấp ở động vật 
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm, các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí và các hình thức hô hấp ở động vật.
- Kể được tên các hình thức hô hấp ở các nhóm động vật qua các ví dụ. 
Thông hiểu:
- Trình bày được các hình thức hô hấp ở động vật và lấy được các ví dụ.
1*
1**
1.2 Tuần hoàn máu
Nhận biết:
- Mô tả được các bộ phận cấu tạo của hệ tuần hoàn, các dạng hệ tuần hoàn, cấu trúc của hệ mạch 
- Nêu được các khái niệm về huyết áp, vận tốc máu.
Thông hiểu:
- Phân biệt được các dạng hệ tuần hoàn của các nhóm động vật. 
- Giải thích được cơ chế hoạt động của tim, hoạt động của hệ mạch.
- Phân tích được những đặc điểm thích nghi của hệ tuần hoàn ở các nhóm động vật khác nhau.
- Giải thích được các pha của chu kì hoạt động của tim, hoạt động của hệ mạch. 
1
2
1.3 Cân bằng nội môi
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm cân bằng nội môi
- Liệt kê được các cơ quan tham gia cân bằng nội môi. 
- Nêu được ý nghĩa của nội cân bằng đối với cơ thể.
Thông hiểu:
- Phân tích và giải thích được các bộ phận trong sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
- Trình bày được vai trò của gan, thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu.
1*
1**
2
2.Cảm ứng
2.1 Cảm ứng ở Thực vật 
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm cảm ứng, hướng động và kể tên được các loại hướng động. 
- Phân biệt sơ lược được các khái niệm ứng động, ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng.
Thông hiểu:
- Phân biệt và lấy được các ví dụ về hướng động và ứng động
- Phân tích được vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật.
Vận dụng:
- Giải thích được một số hiện tượng ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng trong thực tiễn
2
1
1
2.2 Cảm ứng ở động vật
Nhận biết:
- Nêu được các khái niệm cảm ứng ở động vật
- Liệt kê các bộ phận của 1 cung phản xạ.
Trình bày sơ lược được các kiểu hệ thần kinh ở các nhóm động vật. 
- Nêu được khái niệm điện thế hoạt động, các giai đoạn của của đồ thị điện thế hoạt động.
- Mô tả đơn giản 2 dạng lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh.
- Nêu được khái niệm xináp và mô tả được cấu tạo đơn giản của xináp; kể tên được các chất tham gia truyền tin qua xináp.
- Nêu được khái niệm tập tính của động vật.
- Kể được tên các dạng tập tính chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh sản...).
- Trình bày sơ lược được một hình thức học tập ở động vật (quen nhờn, in vết, điều kiện hóa, học ngầm, học khôn). 
Thông hiểu: 
- Trình bày được các đặc điểm cấu tạo của hệ thần kinh của các nhóm động vật.
- Phân biệt được các dạng hệ thần kinh ở các nhóm động vật qua các ví dụ.
- Giải thích được hoạt động của hệ thần kinh ở các nhóm động vật.
- Mô tả chi tiết quá trình truyền tin qua xináp.
- Phân biệt và giải thích được các dạng tập tính chủ yếu ở động vật qua các ví dụ khác nhau.
- Phân biệt được một số hình thức học tập ở động vật qua các ví dụ khác nhau. 
- Trình bày được cơ sở thần kinh của tập tính.
Vận dụng:
- Giải thích được một số hiện tượng cảm ứng ở động vật và ứng dụng của nó
- Phân tích và giải thích được cơ chế hoạt động của một phản xạ qua 1 ví dụ cụ thể.
- Phân tích được sự tiến hoá trong các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật có trình độ tổ chức khác nhau. 
Vận dụng cao:
- Phân tích được những ứng dụng trong thực tiễn của hiện tượng phản xạ
- Giải thích một số hiện tượng thực tế về cảm ứng ở động vật.
- Vận dụng các kiến thức về tập tính của động vật vào diệt trừ sâu hại trong nông, lâm nghiệp; làm thay đổi tập tính vốn có của động vật (qua huấn luyện, thuần dưỡng) để phục vụ đời sống con người (giải trí, chăn nuôi) bằng con đường hình thành phản xạ có điều kiện.
4
3
3. Sinh trưởng và phát triển ở TV và ĐV
3.1 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật 
Nhận biết: 
- Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển, đặc điểm các loại mô phân sinh. 
- Trình bày sơ lược được kết quả sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp. 
- Nêu được các đặc điểm chính của hoocmon thực vật. 
- Nêu được vai trò của từng chất điều hòa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. 
- Nêu được các nhân tố chi phối sự ra hoa của thực vật. 
Thông hiểu:
- Xác định được ảnh hưởng của các điều kiện môi trường tới sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật. 
- Xác định được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. 
- Xác định được sự ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển ở thực vật Hạt kín. 
Vận dụng: 
- Nêu được ứng dụng chất điều hoà sinh trưởng trong sản xuất nông nghiệp. 
- Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp. 
Vận dụng cao:
- Giải thích và áp dụng các kiến thức sinh trưởng và phát triển trong trồng trọt và lĩnh vực đời sống. 
3
2
1***
1****
3.2 Sinh trưởng và phát triển ở động vật
Nhận biết: 
- Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển ở động vật. 
- Nhận biết được hình thức phát triển không qua biến thái và qua biến thái. 
- Nhận biết được phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.
- Nhận biết được nơi sản xuất và vai trò của một số hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống
- Nhớ được các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. 
Thông hiểu:
- Xác định được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật. 
- Xác định được ảnh hưởng của hoocmôn đối với sự sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống. 
- Xác định được nguyên nhân gây ra một số bệnh do rối loạn nội tiết phổ biến. 
Vận dụng: 
- Giải thích được tác động của các nhân tố bên trong bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật. 
- Phân biệt được quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển qua biến thái và không qua biến thái của động vật.
- Giải thích được cơ chế điều hoà sinh trưởng và phát triển.
- Giải thích được nguyên nhân gây ra một số bệnh do rối loạn nội tiết phổ biến.
Vận dụng cao:
- Ứng dụng kiến thức phần sinh trưởng phát triển động vật vào khả năng điều khiển sinh trưởng và phát triển ở động vật và người (cải tạo vật nuôi, cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia đình). 
3
2
1***
1****
4
4. Sinh sản ở thực vật và động vật
4.1 Sinh sản ở thực vật 
Nhận biết: 
- Nhận biết được đặc điểm sinh sản vô tính, các hình thức sinh sản vô tính. 
- Nhận biết được đặc điểm sinh sản hữu tính. 
- Trình bày khái quát được sự tạo thành quả và hạt. 
Thông hiểu:
- Xác định được bản chất của thụ tinh kép ở thực vật. 
- Xác định được ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính. 
Vận dụng: 
- Phân biệt được các kiểu sinh sản vô tính.
- Giải thích được hiện tượng thụ tinh ở thực vật. 
Vận dụng cao:
- Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
- Thực hiện được các cách giâm, chiết, ghép cành ở vườn trường hay ở gia đình. 
2
2
1
Tổng
16
12
2
2
Lưu ý
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 
- (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ nhận biết ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 1.3
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ thông hiểu ở ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 1.3 
Nếu 1* vào 1.1 thì 2** phải vào 1.3 hoặc ngược lại. 
- (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2 
- (1****) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2 
Nếu (1***) vào 3.1 thì (1****) vào 3.2 hoặc ngược lại
CÂU HỎI TỰ LUẬN SINH 11
1. Vận dụng kiến thức về ứng động ở thực vật, em hãy cho biết đây là hình thức cảm ứng nào, cho ví dụ, giải thích cơ chế của các hiện tượng sau:
- Vận động tự vệ của lá cây trinh nữ.
- Vận động bắt mồi của thực vật.
- Vận động nở hoa.
- Vận động thức ngủ của chồi, hạt.
2. Nếu bạn lỡ chạm tay phải những chiếc gai nhọn trong bụi cây và có phản ứng rụt tay lại. Hãy chỉ ra những bộ phận tham gia vào cung phản xạ trên? Đây là phản xạ không điều kiện hay là phản xạ có điều kiện? Tại sao?
3. Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp. 
Tiêu chí
Sinh trưởng sơ cấp
Sinh trưởng thứ cấp
Khái niệm
Nguyên nhân – cơ chế
Dạng cây
4. Phân biệt sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn ở sâu bọ.
Đặc điểm phân biệt
Phát triển qua biến thái
hoàn toàn
Phát triển qua biến thái
không hoàn toàn
Hình dạng, cấu tạo, sinh lí con non so với con trưởng thành
Các giai đoạn phát triển
Trải qua lột xác
Đại diện
5. Trong trồng trọt, để kích hoạt hoặc ức chế sự chín của quả, người ta áp dụng biện pháp nào ?
6. Em hãy nêu một số biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng của hoocmôn thực vật.
7. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
Khái niệm
Cơ sở tế bào học
Đặc điểm di truyền
Ý nghĩa
8. Nêu chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật (về cơ quan sinh sản, hình thức thụ tinh, hình thức sinh sản, chăm sóc con, nuôi con)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2020_2021.doc