Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Thanh Mai (Có đáp án)
Câu 9 : Mẹ mua 28 cái bánh chia đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?
Bài 10( 1điểm): Tìm một số có ba chữ số, biết chữ số hàng chục là 8, chữ số hàng trăm là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 3 đơn vị.
Họ và tên GV: Nguyễn Thị Thanh Mai Tổ : 2 + 3 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán Cuối kì II - Lớp 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học và phép tính: Biết đếm, đọc, viết các số đến 100, đến 1000; kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ có nhớ trong phạm vi 100 và cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; biết thừa số, tích; biết số bị chia, số chia, thương; tổng, số hạng, số bị trừ, số trừ, hiệubiết giải và trình bày bài toán có dạng tìm tích, tìm số bị chia, số phần, một phần, nhiều hơn, ít hơn; biết tìm x trong các dạng bài tập a +x =b, x + a = b, x – a = b, a – x = b, a x x = b, x x a = b, x: a = b, Thuộc bảng nhân, chia các bảng 1,2,3,4,5; biết tìm ½, 1/3, ¼, 1/5; Biết nhân, chia với 1 và nhân chia với 0; Biết so sánh các số có 3 chữ số, Viết các số thành tổng trăm, chục, đơn vị. Số câu 02 02 02 01 07 Số điểm 1 2 2,5 1 6,5 Đại lượng và đo đại lượng: Biết mét (m), ki-lô-mét ( km) , mi – li - mét (mm); biết mối quan hệ giữa các đại lượng, đơn vị đo; biết xem đồng hồ, ngày, giờ, tháng, xem lịch; biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc trừ có liên quan đến các đơn vị đo đại lượng Số câu 01 01 02 Số điểm 0,5 2 2,5 Yếu tố hình học: Biết nhận dạng đường thẳng; hình chữ nhật, hình tứ giác, đường gấp khúc; biết đo dộ dài khi cho sẵn hình; biết nối, vẽ thêm tạo hình; biết tính chu vi hình tam giác, tứ giác . Số câu 01 01 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 03 03 03 01 10 Số điểm 1,5 4 3,5 1 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán Cuối kì I - Lớp 2 STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 01 04 Câu số 2,3 6 10 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 02 01 05 Câu số 1 4 7,8 9 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 5 Trổng số câu 03 01 02 03 01 10 Tổng số 03 03 03 01 10 ÔN TẬP I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: 10 m 5 dm = .... dm Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 15 B. 105 C. 150 D. 1005 Câu 2: Số 705 đọc là: A. Bẩy trăm linh năm C. Bảy trăm linh lăm B. Bẩy trăm linh lăm D. Bảy trăm linh năm Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Số gồm: 5 trăm, 2 chục được viết là: A. 502 B. 52 C. 520 D. 5002 Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng: a. Ba giờ chiều còn được gọi là mấy giờ? A. 13 giờ B. 23 giờ C. 15 giờ D. 3 giờ b. Thứ hai tuần này là ngày 6 tháng 3 thì thứ ba tuần sau là: A. Ngày 13 tháng 3 C. Ngày 14 tháng 3 B. Ngày 6 tháng 3 D. Ngày 15 tháng 3 Câu 5: Chu vi hình tam giác sau là: 29cm 3dm 21 cm A. 80 cm B. 53cm C. 53 dm D. 80 dm Câu 6: Một gang tay của mẹ dài khoảng.... A. 2m B. 2dm C. 2 cm D. 2mm II. TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: a ) 165 - 61 b) 164 + 25 c ) 45 – 38 d ) 24 + 39 .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. Câu 8: Tìm X: a) 72 - x = 5 x 7 b) x + 125 = 349 c) 4 x x = 3 x 8 .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. Câu 9 : Mẹ mua 28 cái bánh chia đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. Bài 10( 1điểm): Tìm một số có ba chữ số, biết chữ số hàng chục là 8, chữ số hàng trăm là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 3 đơn vị. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Toán – Lớp 2 I . TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Câu 1: C. 100 Câu 2: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là đáp án : C. 456, 325, 235, 142, 132 Bài 3: Số gồm: 5 trăm, 2 chục được viết là đáp án: C. 520 Câu 4: (MĐ2): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng: a. Bây giờ là 8 giờ rưỡi, kim ngắn của đồng hồ đang chỉ vào: B. Giữa số 8 và số 9 b. Thứ hai tuần này là ngày 6 tháng 3 thì thứ ba tuần sau là: C. Ngày 14 tháng 3 Câu 5: ( MĐ3) Chu vi hình tam giác sau là: A. 80 cm Câu 6: (MĐ3) Kết quả của dãy tính: 7 + 6 x 2 = C. 19 Câu 7: b) 164 + 25 c ) 45 – 38 d ) 24 + 39 - 165 61 104 + 164 25 189 - 45 38 7 + 24 39 63 Câu 8:( MĐ2) Tìm X: a) 72 - x = 35 b) x + 125 = 349 x = 72 – 35 x = 349 – 125 x = 37 x = 224 c) 4 x x = 32 x = 32 : 4 x = 8 Câu 9 (MĐ3): Mẹ mua 28 cái bánh chia vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? Bài giải Mỗi đĩa có số cái bánh là: 28 : 4 = 7 (cái) Đáp số: 27 cái bánh Bài 10( 1điểm): Tìm một số có ba chữ số, biết chữ số hàng chục là 8, chữ số hàng trăm là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 3 đơn vị. Bài giải Số lớn nhất có một chữ số là 9. Vậy chữ số hàng trăm là 9. Chữ số hàng đơn vị là: 8 – 3 = 5 Vậy số đó là: 985
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_2_nguyen_thi_thanh_mai_c.doc