Đề kiểm tra: Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân

 13). Ba số dương có tổng bằng 21 và tạo nên một cấp số cộng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 ở số hạng thứ hai và thêm 7 vào số hạng thứ ba thì ta được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đã cho.

 A). 7; 9; 11. B). 4; 6; 8. C). 3; 5; 7. D). 5; 7; 9.

 14). Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng.

 A). d = 6. B). d = 2. C). d = 4. D). d = 9.

 15). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 4.

 A). Un = 4n. B). Un = - 4n. C). Un = 4n. D). Un = n4.

 

doc18 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra: Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết .
	A). u1 = - 1, d = 2.	B). u1 = 1, d = 3.	C). u1 = 2, d = 3.	D). u1 = 1, d = 2.
 28). Dãy số nào sau đây là cấp số cộng.
	A). . B). Un = n2 + 3n. C). .	 D). Un = 4n.
Đeà soá : 117
 29). Dãy số nào sau đây là cấp số nhân.
	A). Un = 10n - 2.	B). . C). Un = n3 + 3n -2.	D). .
 30). Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính giới hạn .
	A). 6.	B). 2.	C). .	D). 4.
 31). Cho dãy số (un) xác định bởi .Tính giới hạn .
	A). .	B). 1.	C). 2.	D). 4.
 32). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 33). Tính giới hạn .
	A). 3.	B). 0.	C). 2.	D). 1.
 34). Dãy số nào sau đây là dãy số giảm.
	A). Un = 3n.	B). Un = .	C). Un = .	D). Un = n4 + 2.
 35). Tính giới hạn .
	A). .	B). 1.	C). 2.	D). 0.
 36). Với giá trị nào của α ÎÎ (0; π) thì dãy số 1 + sinα ; sin2α ; 1 + sin3α. lập thành một cấp số cộng.
	A). a = .	B). a = .	C). a = .	D). a = .
 37). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). 2.	C). 0.	D). ¥.
 38). Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56 , còn tổng của các bình phương các số hạng của nó bằng 448. Hãy tìm số hạng đầu và tính công bội.
	A). U1 = 14; q = 	B). U1 = 7; q = 	C). U1 = 28; q = 	D). U1 = 12; q = 
 39). Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu.
	A). Sn = 2n2 + n.	B). Sn = 2n2 - n.	C). Sn = n2 + 2n.	D). Sn = n2 + n.
 40). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 còn dư 2.
	A). Un = 3n + 2	B). Un = 3n - 2	C). Un = 3n - 1.	D). Un = 3n + 5
 41). Tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3n - 1. Dãy số này là một cấp số nhân với.
	A). U1 = 2, q = 3.	B). U1 = 4, q = - 3	C). U1 = 1, q = 9.	D). U1 = 2, q = - 3
Đeà soá : 117
 42). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). 4.	C). 2.	D). .
 43). Ba số dương có tổng bằng 9 và lập thành một cấp số cộng . Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 4 vào số thứ 3 thì sẽ được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm các số đó.
	A). - 3; 3; 9.	B). 1; 3; 5.	C). 2; 3; 4.	D). 1; 2; 6.
 44). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). ¥.	C). 3.	D). 2.
 45). Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000.
	A). 10; 20; 40.	B). 5; 20; 45.	C). 4; 20; 46.	D). 15; 20;35.
 46). Tính giới hạn .
	A). 2.	B). 6.	C). 5.	D). 3.
 47). Dãy số nào là cấp số cộng.
	A). Un = n2.	B). Un = 	C). Un = 2n + 1.	D). Un = 
 48). Dãy số nào sau đây là dãy số tăng.
	A). Un = cosn.	B). Un = .	C). Un = (-1)n.n2.	D). Un = 3n + 2.
 49). Dãy số nào là cấp số nhân.
	A). Un = 	B). Un = 4n + 3.	C). Un = 2n.	D). Un = n2.
 50). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 

ĐỀ KIỂM TRA : Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
Thời gian làm bài : 90 phút
 Noäi dung ñeà soá : 229
 1). Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 33, còn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đó.
	A). 9; 11; 13.	B). 8; 11;14.	C). 6; 11; 16.	D). 7; 11; 15.
 2). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 3). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 còn dư 2.
	A). Un = 3n + 2	B). Un = 3n + 5	C). Un = 3n - 1.	D). Un = 3n - 2
 4). Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết .
	A). u1 = 4, q = 2.	B). u1 = 4, q = 4.	C). u1 = 2, q = 2.	D). u1 = 2, q = 4.
 5). Tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3n - 1. Dãy số này là một cấp số nhân với.
	A). U1 = 4, q = - 3	B). U1 = 2, q = - 3	C). U1 = 2, q = 3.	D). U1 = 1, q = 9.
 6). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 7). Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u1 = 4, u10 = 2048.
	A). S10 = 6138.	B). S10 = 8184.	C). S10 = 12276.	D). S10 = 4092.
 8). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 4.
	A). Un = 4n.	B). Un = - 4n.	C). Un = 4n.	D). Un = n4.
 9). Tính giới hạn .
	A). 5.	B). 2.	C). 6.	D). 3.
 10). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). 3.	C). 0.	D). 2.
 11). Dãy số nào là cấp số nhân.
	A). Un = n2.	B). Un = 	C). Un = 2n.	D). Un = 4n + 3.
 12). Dãy số nào sau đây là cấp số cộng.
	A). Un = n2 + 3n.	B). . C). Un = 4n.	 D). .
 13). Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng đầu liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng.
	A). 80; 40; 4.	B). 60; 40; 24.	C). 100; 20 ; 4.	D). 70; 30; 24.
 14). Tìm số hạng tổng quát của dãy số .
	A). Un = 2n - 2.	B). Un = 4n + 4.	C). Un = 2n + 2.	D). Un = 4n .
 Đeà soá : 229
 15). Cho dãy số (un) xác định bởi .Tính giới hạn .
	A). .	B). 4.	C). 2.	D). 1.
 16). Ba số dương có tổng bằng 9 và lập thành một cấp số cộng . Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 4 vào số thứ 3 thì sẽ được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm các số đó.
	A). 2; 3; 4.	B). - 3; 3; 9.	C). 1; 2; 6.	D). 1; 3; 5.
 17). Tìm công bội q của cấp số nhân , biết u1 = 3, u4 = 81.
	A). q = 9.	B). q = ± 3	C). q = - 3	D). q = 3.
 18). Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000.
	A). 15; 20;35.	B). 4; 20; 46.	C). 10; 20; 40.	D). 5; 20; 45.
 19). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 20). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). .	C). 2.	D). 0.
 21). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 22). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u1 = 8, u10 = 62.
	A). S10 = 700.	B). S10 = 175.	C). S10 = 350.	D). S10 = 1400.
 23). Tính giới hạn .
	A). ¥.	B). 1.	C). 0.	D). 2.
 24). Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng.
	A). d = 9.	B). d = 4.	C). d = 6.	D). d = 2.
 25). Dãy số nào sau đây là cấp số nhân.
	A). . B). Un = 10n - 2.	 C). Un = n3 + 3n -2.	 D). .
 26). Biết rằng tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 5n2 + 6n. Dãy số này là.
	A). Một cấp số nhân, công bội q = 4.	B). Một cấp số cộng, công sai d = 2.
	C). Một cấp số cộng, công sai d = 10.	D). Một cấp số nhân, công bội q = 2.
 27). Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính giới hạn .
	A). 6.	B). 2.	C). .	D). 4.
 28). Dãy số nào sau đây là dãy số tăng.
	A). Un = .	B). Un = cosn.	C). Un = (-1)n.n2.	D). Un = 3n + 2.
 29). Dãy số nào là cấp số cộng.
	A). Un = n2.	B). Un = 2n + 1.	C). Un = 	D). Un = 
 30). Tìm công sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50.
	A). d = 3.	B). d = - 2.	C). d = 2.	D). d = 4.
Đeà soá : 229
 31). Cho dãy số . Tìm số hạng tổng quát .
	A). Un = n2 - n + 2.	B). Un = 2n.	C). Un = n + 1.	D). Un = .
 32). Tính giới hạn .
	A). 4.	B). .	C). 2.	D). .
 33). Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu.
	A). Sn = n2 + 2n.	B). Sn = 2n2 - n.	C). Sn = 2n2 + n.	D). Sn = n2 + n.
 34). Ba số lập thành một cấp số nhân. Nếu lấy chúng trừ đi tương ứng cho 2, 1, 7 ta nhận được một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó.
	A). 2; 10; 50.	B). 7; 14; 28.	C). 4; 8; 16.	D). 5; 15; 45.
 35). Ba số dương có tổng bằng 21 và tạo nên một cấp số cộng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 ở số hạng thứ hai và thêm 7 vào số hạng thứ ba thì ta được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đã cho.
	A). 3; 5; 7.	B). 4; 6; 8.	C). 5; 7; 9.	D). 7; 9; 11.
 36). Tính giới hạn .
	A). 5.	B). 3.	C). 0.	D). ¥.
 37). Tính giới hạn .
	A). 	B). 1.	C). Ln2.	D). 2.
 38). Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính giới hạn .
	A). 1.	B). 2.	C). 4.	D). .
 39). Xét tính đơn điệu và tính bị chặn của dãy số .
	A). Giảm. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
	B). Không đơn điệu. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
	C). Tăng . Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
	D). Giảm. Chỉ bị chặn dưới bởi .
 40). Với giá trị nào của α ÎÎ (0; π) thì dãy số 1 + sinα ; sin2α ; 1 + sin3α. lập thành một cấp số cộng.
	A). a = .	B). a = .	C). a = .	D). a = .
 41). Cho dãy số un = 4n + 1. Tính tổng của 10 số hạng đầu S10 .
	A). S10 = 230.	B). S10 = 450.	C). S10 = 370.	D). S10 = 190.
 42). Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết .
	A). u1 = 1, d = 2.	B). u1 = - 1, d = 2.	C). u1 = 2, d = 3.	D). u1 = 1, d = 3.
Đeà soá : 229
 43). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). .	C). 4.	D). 2.
 44). Tính giới hạn .
	A). ¥.	B). 1.	C). 3.	D). 2.
 45). Cho dãy số un = .Tính giới hạn .
	A). e.	B). 1.	C). e2.	D). .
 46). Tính giới hạn .
	A). 2.	B). 1.	C). 3.	D). .
 47). Tìm số hạng tổng quát của dãy số .
	A). .	B). .	C). .	D). .
 48). Dãy số nào sau đây là dãy số giảm.
	A). Un = .	B). Un = 3n.	C). Un = .	D). Un = n4 + 2.
 49). Tìm công sai của cấp số cộng un = 4n + 3.
	A). d = 2.	B). d = 3.	C). d = 7.	D). d = 4.
 50). Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56 , còn tổng của các bình phương các số hạng của nó bằng 448. Hãy tìm số hạng đầu và tính công bội.
	A). U1 = 7; q = 	B). U1 = 28; q = 	C). U1 = 12; q = 	D). U1 = 14; q = 
 
ĐỀ KIỂM TRA : Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
Thời gian làm bài : 90 phút
 Noäi dung ñeà soá : 338
 1). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). .	C). 2.	D). 0.
 2). Tìm số hạng tổng quát của dãy số .
	A). .	B). .	C). .	D). .
 3). Cho dãy số . Tìm số hạng tổng quát .
	A). Un = .	B). Un = 2n.	C). Un = n2 - n + 2.	D). Un = n + 1.
 4). Tính giới hạn .
	A). 2.	B). 1.	C). 3.	D). .
 5). Tính giới hạn .
	A). 2.	B). .	C). 1.	D). 4.
 6). Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000.
	A). 4; 20; 46.	B). 5; 20; 45.	C). 15; 20;35.	D). 10; 20; 40.
 7). Dãy số nào sau đây là cấp số nhân.
	A). Un = n3 + 3n -2.	B). Un = 10n - 2.	C). .	 D). .
 8). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u1 = 8, u10 = 62.
	A). S10 = 350.	B). S10 = 700.	C). S10 = 1400.	D). S10 = 175.
 9). Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết .
	A). u1 = 2, q = 4.	B). u1 = 4, q = 2.	C). u1 = 4, q = 4.	D). u1 = 2, q = 2.
 10). Tính giới hạn .
	A). ¥.	B). 1.	C). 3.	D). 2.
 11). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 12). Tính giới hạn .
	A). 	B). Ln2.	C). 1.	D). 2.
Đeà soá : 338
 13). Ba số dương có tổng bằng 21 và tạo nên một cấp số cộng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 ở số hạng thứ hai và thêm 7 vào số hạng thứ ba thì ta được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đã cho.
	A). 7; 9; 11.	B). 4; 6; 8.	C). 3; 5; 7.	D). 5; 7; 9.
 14). Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng.
	A). d = 6.	B). d = 2.	C). d = 4.	D). d = 9.
 15). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 4.
	A). Un = 4n.	B). Un = - 4n.	C). Un = 4n.	D). Un = n4.
 16). Dãy số nào sau đây là cấp số cộng.
	A). Un = n2 + 3n.	B). . C). Un = 4n.	 D). .
 17). Tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3n - 1. Dãy số này là một cấp số nhân với.
	A). U1 = 2, q = 3.	B). U1 = 1, q = 9.	C). U1 = 2, q = - 3	D). U1 = 4, q = - 3
 18). Ba số dương có tổng bằng 9 và lập thành một cấp số cộng . Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 4 vào số thứ 3 thì sẽ được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm các số đó.
	A). 1; 3; 5.	B). - 3; 3; 9.	C). 2; 3; 4.	D). 1; 2; 6.
 19). Xét tính đơn điệu và tính bị chặn của dãy số .
	A). Giảm. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
	B). Tăng . Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
	C). Không đơn điệu. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
	D). Giảm. Chỉ bị chặn dưới bởi .
 20). Cho dãy số un = 4n + 1. Tính tổng của 10 số hạng đầu S10 .
	A). S10 = 450.	B). S10 = 190.	C). S10 = 230.	D). S10 = 370.
 21). Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng đầu liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng.
	A). 70; 30; 24.	B). 60; 40; 24.	C). 100; 20 ; 4.	D). 80; 40; 4.
 22). Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 33, còn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đó.
	A). 9; 11; 13.	B). 7; 11; 15.	C). 8; 11;14.	D). 6; 11; 16.
 23). Tìm công bội q của cấp số nhân , biết u1 = 3, u4 = 81.
	A). q = 3.	B). q = ± 3	C). q = - 3	D). q = 9.
 24). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 25). Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết .
	A). u1 = - 1, d = 2.	B). u1 = 2, d = 3.	C). u1 = 1, d = 2.	D). u1 = 1, d = 3.
 26). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 27). Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u1 = 4, u10 = 2048.
	A). S10 = 4092.	B). S10 = 12276.	C). S10 = 8184.	D). S10 = 6138.
 28). Dãy số nào là cấp số nhân.
	A). Un = n2.	B). Un = 2n.	C). Un = 4n + 3.	D). Un = 
Đeà soá : 338
 29). Tính giới hạn .
	A). 4.	B). 2.	C). .	D). .
 30). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). 2.	C). 3.	D). 0.
 31). Cho dãy số (un) xác định bởi .Tính giới hạn .
	A). 1.	B). 4.	C). 2.	D). .
 32). Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính giới hạn .
	A). 2.	B). 1.	C). .	D). 4.
 33). Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56 , còn tổng của các bình phương các số hạng của nó bằng 448. Hãy tìm số hạng đầu và tính công bội.
	A). U1 = 28; q = 	B). U1 = 14; q = 	C). U1 = 12; q = 	D). U1 = 7; q = 
 34). Với giá trị nào của α ÎÎ (0; π) thì dãy số 1 + sinα ; sin2α ; 1 + sin3α. lập thành một cấp số cộng.
	A). a = .	B). a = .	C). a = .	D). a = .
 35). Tính giới hạn .
	A). 2.	B). 6.	C). 5.	D). 3.
 36). Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu.
	A). Sn = 2n2 + n.	B). Sn = n2 + n.	C). Sn = 2n2 - n.	D). Sn = n2 + 2n.
 37). Tính giới hạn .
	A). 0.	B). ¥.	C). 1.	D). 2.
 38). Dãy số nào sau đây là dãy số tăng.
	A). Un = .	B). Un = cosn.	C). Un = 3n + 2.	D). Un = (-1)n.n2.
 39). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 còn dư 2.
	A). Un = 3n - 2	B). Un = 3n + 2	C). Un = 3n - 1.	D). Un = 3n + 5
 40). Tìm công sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50.
	A). d = - 2.	B). d = 2.	C). d = 3.	D). d = 4.
 41). Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính giới hạn .
	A). 6.	B). 4.	C). 2.	D). .
Đeà soá : 338
 42). Cho dãy số un = .Tính giới hạn .
	A). 1.	B). .	C). e2.	D). e.
 43). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 44). Tìm công sai của cấp số cộng un = 4n + 3.
	A). d = 3.	B). d = 4.	C). d = 2.	D). d = 7.
 45). Tính giới hạn .
	A). 3.	B). 0.	C). 5.	D). ¥.
 46). Tìm số hạng tổng quát của dãy số .
	A). Un = 4n + 4.	B). Un = 2n + 2.	C). Un = 4n .	D). Un = 2n - 2.
 47). Ba số lập thành một cấp số nhân. Nếu lấy chúng trừ đi tương ứng cho 2, 1, 7 ta nhận được một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó.
	A). 5; 15; 45.	B). 7; 14; 28.	C). 4; 8; 16.	D). 2; 10; 50.
 48). Biết rằng tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 5n2 + 6n. Dãy số này là.
	A). Một cấp số cộng, công sai d = 10.	B). Một cấp số nhân, công bội q = 2.
	C). Một cấp số cộng, công sai d = 2.	D). Một cấp số nhân, công bội q = 4.
 49). Dãy số nào là cấp số cộng.
	A). Un = 	B). Un = n2.	C). Un = 2n + 1.	D). Un = 
 50). Dãy số nào sau đây là dãy số giảm.
	A). Un = n4 + 2.	B). Un = .	C). Un = .	D). Un = 3n.
TRUNG TÂM ÔN LUYỆN ĐH , CĐ KHỐI A
Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
ĐỀ KIỂM TRA : Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
Giaùo Vieân: Traàn Ñình Hieàn - 0985725279
Thời gian làm bài : 90 phút
 Noäi dung ñeà soá : 446
 1). Dãy số nào sau đây là dãy số giảm.
	A). Un = .	B). Un = .	C). Un = n4 + 2.	D). Un = 3n.
 2). Tính giới hạn .
	A). .	B). 1.	C). 2.	D). 3.
 3). Tính giới hạn .
	A). 4.	B). .	C). .	D). 2.
 4). Tìm công sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50.
	A). d = 3.	B). d = - 2.	C). d = 4.	D). d = 2.
 5). Ba số dương có tổng bằng 21 và tạo nên một cấp số cộng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 ở số hạng thứ hai và thêm 7 vào số hạng thứ ba thì ta được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đã cho.
	A). 7; 9; 11.	B). 5; 7; 9.	C). 4; 6; 8.	D). 3; 5; 7.
 6). Biết rằng tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 5n2 + 6n. Dãy số này là.
	A). Một cấp số cộng, công sai d = 10.	B). Một cấp số cộng, công sai d = 2.
	C). Một cấp số nhân, công bội q = 4.	D). Một cấp số nhân, công bội q = 2.
 7). Tìm số hạng tổng quát của dãy số .
	A). .	B). .	C). .	D). .
 8). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 9). Tính giới hạn .
	A). 4.	B). 2.	C). 1.	D). .
 10). Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng.
	A). d = 4.	B). d = 6.	C). d = 9.	D). d = 2.
 11). Dãy số nào sau đây là cấp số cộng.
	A). Un = n2 + 3n.	B). . C). .	D). Un = 4n.
 12). Dãy số nào là cấp số cộng.
	A). Un = n2.	B). Un = 	C). Un = 2n + 1.	D). Un = 
 13). Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết .
	A). u1 = 2, d = 3.	B). u1 = - 1, d = 2.	C). u1 = 1, d = 3.	D). u1 = 1, d = 2.
Đeà soá : 446
 14). Tìm số hạng tổng quát của dãy số .
	A). Un = 4n .	B). Un = 2n - 2.	C). Un = 2n + 2.	D). Un = 4n + 4.
 15). Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết .
	A). u1 = 4, q = 4.	B). u1 = 2, q = 4.	C). u1 = 2, q = 2.	D). u1 = 4, q = 2.
 16). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 17). Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu.
	A). Sn = 2n2 - n.	B). Sn = n2 + n.	C). Sn = n2 + 2n.	D). Sn = 2n2 + n.
 18). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 19). Tính giới hạn .
	A). 0.	B). 3.	C). 2.	D). 1.
 20). Xét tính đơn điệu và tính bị chặn của dãy số .
	A). Giảm. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
	B). Tăng . Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
	C). Giảm. Chỉ bị chặn dưới bởi .
	D). Không đơn điệu. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi .
 21). Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56 , còn tổng của các bình phương các số hạng của nó bằng 448. Hãy tìm số hạng đầu và tính công bội.
	A). U1 = 12; q = 	B). U1 = 14; q = 	C). U1 = 7; q = 	D). U1 = 28; q = 
 22). Ba số dương có tổng bằng 9 và lập thành một cấp số cộng . Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 4 vào số thứ 3 thì sẽ được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm các số đó.
	A). 1; 2; 6.	B). - 3; 3; 9.	C). 2; 3; 4.	D). 1; 3; 5.
 23). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u1 = 8, u10 = 62.
	A). S10 = 175.	B). S10 = 350.	C). S10 = 700.	D). S10 = 1400.
 24). Tính tổng .
	A). 	B). 	C). 	D). 
 25). Cho dãy số un = 4n + 1. Tính tổng của 10 số hạng đầu S10 .
	A). S10 = 190.	B). S10 = 450.	C). S10 = 370.	D). S10 = 230.
 26). Tính giới hạn .
	A). ¥.	B). 2.	C). 1.	D). 3.
 27). Tìm công sai của cấp số cộng un = 4n + 3.
	A). d = 3.	B). d = 7.	C). d = 4.	D). d = 2.
Đeà soá : 446
 28). Tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3n - 1. Dãy số này là một cấp số nhân với.
	A). U1 = 1, q = 9.	B). U1 = 2, q = - 3	C). U1 = 4, q = - 3	D). U1 = 2, q = 3.
 29). Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u1 = 4, u10 = 2048.
	A). S10 = 8184.	B). S10 = 6138.	C). S10 = 4092.	D). S10 = 12276.
 30). Ba số lập thành một cấp số nhân. Nếu lấy chúng trừ đi tương ứng cho 2, 1, 7 ta nhận được một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó.
	A). 7; 14; 28.	B). 2; 10; 50.	C). 5; 15; 45.	D). 4; 8; 16.
 31). Cho dãy số . Tìm số hạng tổng quát .
	A). Un = n + 1.	B). Un = n2 - n + 2.	C). Un = .	D). Un = 2n.
 32). Dãy số nào sau đây là cấp số nhân.
	A). Un = n3 + 3n -2.	B). . C). .	D). Un = 10n - 2.
 33). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). 2.	C). ¥.	D). 0.
 34). Tính giới hạn .
	A). 2.	B). 1.	C). 	D). Ln2.
 35). Tính giới hạn .
	A). 6.	B). 2.	C). 5.	D). 3.
 36). Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng đầu liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng.
	A). 80; 40; 4.	B). 100; 20 ; 4.	C). 70; 30; 24.	D). 60; 40; 24.
 37). Tính giới hạn .
	A). 1.	B). 0.	C). 2.	D). .
 38). Cho dãy số un = .Tính giới hạn .
	A). 1.	B). .	C). e.	D). e2.
 39). Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000.
	A). 5; 20; 45.	B). 15; 20;35.	C). 4; 20; 46.	D). 10; 20; 40.
 40). Tính giới hạn .
	A). 3.	B). ¥.	C). 0.	D). 5.
Đeà soá : 446
 41). Cho dãy số (un) xác định bởi .Tính giới hạn .
	A). 1.	B). .	C). 4.	D). 2.
 42). Dãy số nào là cấp số nhân.
	A). Un = 2n.	B). Un = n2.	C). Un = 4n + 3.	D). Un = 
 43). Với giá trị nào của α ÎÎ (0; π) thì dãy số 1 + sinα ; sin2α ; 1 + sin3α. lập thành một cấp số cộng.
	A). a = .	B). a = .	C). a = .	D). a = .
 44). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 4.
	A). Un = 4n.	B). Un = n4.	C). Un = 4n.	D). Un = - 4n.
 45). Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 33, còn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đó.
	A). 7; 11; 15.	B). 8; 11;

File đính kèm:

  • docTracNghiem(Da Tron)_DaySo_CapSoCong_CapSoNhan.doc
Bài giảng liên quan