Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 35; 37; 38; 53; 74; 73. B. 35; 38; 53; 37; 73; 74.
C. 37; 38; 35; 53; 73; 74. D. 35; 37; 38; 53; 73; 74.
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 80 B. 90 C. 99 D. 100
c) Thứ Tư tuần này là ngày 18. Hỏi thứ Năm tuần trước là ngày bao nhiêu?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 25
UBNDHUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Họ tên : Lớp ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2020 -2021 Môn : Toán - Lớp 2 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 35; 37; 38; 53; 74; 73. B. 35; 38; 53; 37; 73; 74. C. 37; 38; 35; 53; 73; 74. D. 35; 37; 38; 53; 73; 74. b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 80 B. 90 C. 99 D. 100 c) Thứ Tư tuần này là ngày 18. Hỏi thứ Năm tuần trước là ngày bao nhiêu? A. 10 B. 11 C. 12 D. 25 d) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A . 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: 70kg + 20kg - 15kg + 20 + 47 45 Bài 3. (1 điểm) Giá trị của x để x+16 = 35 là A.51 B. 18 C.19 D.29 Bài 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: b) Năm nay chị Hà 21 tuổi. Hoa kém chị Hà 4 tuổi. Năm nay Hoa .. tuổi. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 57 + 13 b) 91 + 9 c) 73 – 18 d) 100 –4 6 Bài 2. (1 điểm) Tìm X: X - 37 = 18 19 + X = 15 + 85 Bài 3. (2 điểm) Hai chị em Hồng và Huệ giúp bà hái cam. Hồng hái được 34 quả cam, Huệ hái được nhiều hơn 18 quả cam. Hỏi Huệ hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Cô bán hàng có 10l mắm, cô muốn đổ vào cả ba loại can: 5l, 2l và 1l. Em tính giúp xem cô cần mỗi loại mấy chiếc can? - Loại 5l: .. can - Loại 2l: .. can - Loại 1l: .. can TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn : Toán - Lớp 2 Bài Đáp án Điểm PHẦN I TRẮC NGHIỆM 4 1 Mỗi phần khoanh đúng: 0,25đ (D - B - C - C) 1 2 Mỗi ô điền đúng: 0,25đ 1 3 Điền đúng: 1 4 Mỗi phần điền đúng: 0,5đ 1 PHẦN II TỰ LUẬN 6 1 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5đ 2 2 Mỗi phần tìm X ( tính hợp lý) đúng: 0,5đ 1 3 Lời giải : 0,5đ Phép tính : 0,5đ Đáp số: 0,5đ 2 4 Điền đúng số vào cả 3 chỗ chấm (1-1-3 hoặc 1-2-1) 1 Ninh Hiệp ngày 24 tháng 12 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Trần Thị Minh Hiên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2.doc