Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu sau.
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,057 thuộc hàng:
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 60 + 8 +0,7 + 0,003 là:
A.68,73 B.68,703 C. 68,0703 D. 68,7003
Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:
A. 1,25tấn B.1,25tạ C. 12,5tạ D. 125 tạ
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Họ và tên: ....................................... Lớp: 5....... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học 2020 - 2021 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí ĐỀ CHẴN I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu sau. Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,057 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn Câu 2. Giá trị của biểu thức: 60 + 8 +0,7 + 0,003 là: A.68,73 B.68,703 C. 68,0703 D. 68,7003 Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là: A. 1,25tấn B.1,25tạ C. 12,5tạ D. 125 tạ Câu 4. 0,6 % của 320 là: A. 192 B. 1,92 C. 19,2 D. 0,192 Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3,3cm, chiều dài hơn chiều rộng là 1,7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A.16,6cm B.1,66cm C.10 cm D. 8,3cm Câu 6. Khi chia 14,057 cho 5, ta thực hiện như sau: 14,057 5 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu? 4 0 2,811 05 07 2 A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002 Câu 7. Chọn số thích hợp trong các số sau (2; 10; 0,01; 4) điền vào ô trống để được các phép tính đúng. 98: = 9,8 b. 1,254 : = 125,4 48: 0,25 = 48 x d. 64 x 0,5 = 64 : II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính( 2 điểm) . a. 136,8 + 52,17 . . . . . b. 428,4 - 195,72 . . . . . c. 8,05 x 3,6 . . . .. .. d. 31,32 : 5,8 . . . .. . Bài 2: Một đội công nhân phải lắp đặt 4560m đường ống nước trong ba ngày. Ngày thứ nhất đặt được 35 % số mét ống nước đó, ngày thứ hai lắpđược 38% số mét ống nước đó. Hỏi: a. Trong hai ngày đầu, mỗi ngày lắp được bao nhiêu mét đường ống nước? b. Ngày thứ ba còn phải lắp đặt bao nhiêu phần trăm số mét ống nước nữa thì hoàn thành công việc? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3: Tính bằng cách hợp lí: (1đ) a, 23,4 x 3 + 23,4 x 2 + 23,4 x 5 b, 3,2 : 0,25 + 2 x 3,2 + 3,2 x ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Họ và tên: ....................................... Lớp: 5....... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học 2020 - 2021 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí ĐỀ LẺ I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu sau. Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,075 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn Câu 2. Giá trị của biểu thức: 300 + 50 + 8 + 0,6 + 0,07 là: A.358,67 B.358,067 C. 358,607 D. 358,0067 Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là: A. 0,75tấn B.0,75tạ C. 75tạ D. 7,5 tạ Câu 4. 0,4% của 320 là: A. 0,128 B. 12,8 C. 1,2 8 D. 12 8 Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4,3cm, chiều dài hơn chiều rộng là 1,7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A.12cm B. 20,6cm C.206cm D. 10,3cm Câu 6. Khi chia 14,057 cho 5, ta thực hiện như sau: 17,895 6 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu? 5 8 2,982 49 15 3 A. 0,003 B. 0,03 C. 0,3 D. 3 Câu 7. Chọn số thích hợp trong các số sau (2; 100; 0,1; 4) điền vào ô trống để được các phép tính đúng. a. 198: = 1,98 b. 12,54 x = 1,254 c. 48 x 0,5 = 48 : d. 64 : 0,25 = 64 x II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) . a. 136,8 + 52,17 . . . . . b. 428,4 - 195,72 . . . . . c. 8,05 x 3,6 . . . .. .. d. 31,32 : 5,8 . . . .. . Bài 2: Một đội công nhân phải lắp đặt 4560m đường ống nước trong ba ngày. Ngày thứ nhất đặt được 32 % số mét ống nước đó, ngày thứ hai lắpđược 36% số mét ống nước đó. Hỏi: a. Trong hai ngày đầu, mỗi ngày lắp được bao nhiêu mét đường ống nước? b. Ngày thứ ba còn phải lắp đặt bao nhiêu phần trăm số mét ống nước nữa thì hoàn thành công việc? Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 3: Tính bằng cách hợp lí: (1đ) a, 48,3 x 3 + 48,3 x 2 + 48,3 x 5 b, 6,5 : 0,25 + 2 x 6,5 + 6,5 x ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đề chẵn C B C B A D a-10; b- 0,01; c – 4; d-2 Đề lẻ D A D C B A a-100; b- 0,1; c -2 ; d-4 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Mỗi phần đúng 0,25đ II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 2: (3điểm) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Điểm Bài giải Ngày thứ nhất lắp được số mét ống nước là: 4560 x 35: 100= 1596(m) Ngày thứ hai lắp được số mét ống nước là: 4560 x 38 : 100 = 1732,8 (m) Ngày thứ ba còn phải lắp: 100% - (35% + 38%) = 27% (số mét) Đáp số: a.1596m; 1732,8m b. 27% Bài giải Ngày thứ nhất lắp được số mét ống nước là: 4560 x 32: 100= 1459,2(m) Ngày thứ hai lắp được số mét ống nước là: 4560 x 36 : 100 = 1641,6 (m) Ngày thứ ba còn phải lắp: 100% - (32% + 36%) = 32% (số mét) Đáp số: a.1459,2m; 1641,6m b. 32% 1 1 0,5 0,5 *Lưu ý: Bài thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,5 điểm - HS làm cách khác cho điểm tương đương Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh Phần ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Điểm a a, 23,4 x 3 + 23,4 x 2 + 23,4 x 5 = 23,4 x( 3 + 2 + 5) = 23,5 x 10 = 235 a, 48,3 x 3 + 48,3 x 2 + 48,3 x 5 = 48,3 x (3 + 2 + 5 ) = 48,3 x 10 = 483 0,25đ 0,25 b b, 3,2 : 0,25 + 2 x 3,2 + 3,2 x = 3,2 x 4 + 2 x 3,2 + 3,2 x 4 = 3,2 x ( 4+2+4) = 3,2 x 10 = 32 b, 6,5 : 0,25 + 2 x 6,5 + 6,5 x = 6,5 x 4 + 2 x 6,5 + 6,5 x 4 = 6,5 x ( 4+2+4) = 6,5 x 10 = 65 0,25 0,25 Ninh Hiệp, ngày 24 tháng 12 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Trần Thị Minh Hiên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx