Đề kiểm tra định kì cuối kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Đông Á (Có ma trận và đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 28 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra định kì cuối kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Đông Á (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Phòng GD&ĐT Đông Hưng Đề kiểm tra định kì cuối kỳ 2
 Trường TH&THCS Đông á
 (Năm học 2022 -2023)
 Môn Toán lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên...............................................................Lớp 4.....................
Phần 1 : (3 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
cho mỗi bài tập dưới đây vào tờ giấy kiểm tra:
1) Chữ số 6 trong số 920675 chỉ:
 A. 600 B.6 000 C. 600 00 D. 600 000
2) Phân số 3 bằng phân số nào dưới đây:
 4
 A. 4 B. 6 C. 6 D. 12
 12 8 12 24
3) Trong các phân số dưới đây phân số nào bé hơn 1:
 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
 8 8 8 8
4) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25 cm2 = ... cm2 là :
 A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025
5) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỉ lệ 1 : 1000 dài 13 cm. Độ dài thật của 
đoạn AB là :
 A. 13 m B. 130 m C. 1300 m D. 13000 m
6) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm . Tính 
diện tích tấm kính đó ?
 A. 270 cm2 B. 270 cm C. 540 cm2 D. 54 cm2
Phần 2 : ( 7 điểm)
 1) Tính : a) 5 + 13 = b) 15 - 5 = 
 8 16 18 6
 c) 24 - 4 : 3 = d) 3 - 3 x 2 = 
 15 5 2 8 8 16
 2) Tìm y biết: 3 x y = 5 5 : y = 6 : 3
 4 12 9 7 4
 3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 360 m, chiều dài gấp rưỡi chiều 
rộng. Tính diện tích của thửa ruộng.
 4) Tính nhanh
 2 2 2 2 2 2 2 2
 + + + + + + +
 6 12 20 30 42 56 72 90 Phòng GD Đông Hưng Biểu điểm chấm Môn Toán lớp 4
 Trường TH$THCS Đông á (cuối kì 2)
 (Năm học 2022 -2023)
Phần 1 :( 3 điểm) : Khoanh tròn vào mỗi câu đúng được (0,5 điểm)
 1) Khoanh vào ý A. (0,5 điểm)
 2) Khoanh vào ý B. (0,5 điểm)
 3) Khoanh vào ý A. (0,5 điểm)
 4) Khoanh vào ý D. (0,5 điểm)
 5) Khoanh vào ý B. (0,5 điểm)
 6) Khoanh vào ý A. (0,5 điểm)
Phần 2 : (7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) : Tính đúng mỗi ý được (0,5 điểm) (0,5 x 4 = 2 điểm)
 Tính đúng và rút gọn kết quả ở ý c, d mỗi ý được (0,5 điểm), 
không rút gọn chỉ được 0,25 điểm.
Câu 2 ( 2 điểm) : 
 b) Tìm y biết: 
 * y = 5 : 3 (0,25đ) * 5 : y = 6 x 4 (0,25đ) 
 12 4 9 7 3
 y = 5 x 4 (0,25đ) 5 : y = 24 = 8 (0,25đ) 
 12 3 9 21 7
 y = 20 (0,25đ) y = 5 : 8 (0,25đ) 
 36 9 7
 y = 5 (0,25đ) y = 5 x 7 = 35 (0,25đ) 
 9 9 8 72
 3) (2 điểm):
 - Nêu câu lời giải và tính đúng nửa chu vi, được ( 0,5 điểm) 
 - Nêu câu lời giải và tính đúng chiều rộng, được ( 0,5 điểm) 
 - Nêu câu lời giải và tính đúng chiều dài, được ( 0,5 điểm) 
 - Nêu câu lời giải và tính đúng diện tích, được ( 0,5 điểm) 
 - Nêu đáp số đúng được ( 0,5 điểm)
4) ( 1 điểm )
- Rút 2 làm thừa số chung ( 0,25 đ)
- áp dụng tính chất của phân số để tách và rút gọn (0,5đ)
- Làm đúng ra kết quả (0,25đ)
 Ma trận đề toỏn 4 năm học 2022 -2023
 Cõu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng
 số
 Mạch kiến thức, kỹ năng
 và số 
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 điểm
 Số 2
 1 3
Số học, đại số: ( Phõn Số 
 cõu 3 2
và cỏc phộp tớnh cộng, trừ 
 Cõu số 1,2,3 1,2 4 1,2,3 1,2
với phõn số , giỏ trị của 
 Số 
chữ số trong số tự nhiờn) 1,5 4 1 1,5 4
 điểm
 Số 
 1 1
 cõu
ĐL và đo ĐL ( đơn vị đo Cõu số 4 4
diện tớch )
 Số 
 0,5 0,5
 điểm
 Số cõu 1 1
Yếu tố hỡnh học Cõu số 6 6
 Số 
 0,5 0,5
 điểm
 Số 
 1 1 1 1
 cõu
Giải toỏn , Tỡm hai số khi 
biết tổng và tỉ số của hai Cõu số 5 3 5 3
số đú, tỉ lệ bản đồ .)
 Số 
 0,5 2 0,5 2
 điểm
 Số cõu 4 2 2 1 1 6 4
 1,2,3,4
 1,2,3, 1,2,3,4 
 Cõu số 5,6 1,2 3 4 ,5,6
 Cộng 4, (p2)
 (p1)
 Số 
 2 1 4 2 1 3 7
 điểm 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_t.doc