Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tứ Minh (Có đáp án)

câu 4 : phân tích cấu tạo của tiếng.

câu 5 : tìm một từ trong đó có tiếng “trung”có nghĩa là ngay thẳng, thật thà .

đặt câu với từ em vừa tìm được .

câu 6 : hãy xếp các từ sau vào bảng nhóm từ cho phù hợp .

lạnh lùng, hả hê, dẻo dai, sôi nổi, nhỏ nhẹ, thấp thoáng, ngay ngắn, phố phờng, nơng rẫy, bạn học .

 

docx4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 17/05/2023 | Lượt xem: 195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tứ Minh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường:Tiểu học Tứ Minh Đề kiểm tra định kì giữa 
 học kì I
Lớp : ... . .... Năm học 2016 - 2017
 Lớp 4 
Họ và tên : .. Môn : Tiếng Việt ( Phần kiểm tra đọc)
Đề bài
Điểm
I . Đọc thành tiếng . ( 5 điểm ) 
Học sinh bốc thăm đọc một trong các bài tập đọc và trả lời câu hỏi mà giáo viên đã ghi trong phiếu .
Thời gian đọc không quá 1,5 phút / HS 
II . Đọc thầm và làm bài tập .( 5 điểm )
Học sinh đọc thầm và làm các bài tập sau :
1 . Bài đọc :
Tình bạn
 Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, khu rừng thơm phức hơng quả chín. ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sớng : 
Ôi chùm quả vàng mọng kia ngon quá !
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn :
Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
 Nhng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trợt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm đợc áo Thỏ còn tay kia kịp với đợc vào một cành câynhỏ nên cả hai chỉ bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại. 
 Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
Thỏ nói với Sóc rồi khóc oà.
Tớ không bỏ cậu đâu.
 Sóc cơng quyết.
 Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới.
Bác rớn mình đa chiếc vòi dài đỡ đợc cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen :
Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
 ( Theo Hà Mạnh Hùng )
2 . Bài tập .
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất .
Khi Thỏ bị trợt chân ngã, Sóc đã làm gì ?
Vội vàng ngăn Thỏ
Túm lấy áo Thỏ và cơng quyết không bỏ rơi bạn .
Cùng với Thỏ túm lấy cành cây nhỏ.
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng .
Việc làm nói trên của Sóc thể hiện điều gì?
Sóc là ngời bạn rất khoẻ
 Sóc là ngời bạn chăm chỉ
Sóc là ngời sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn .
Câu 3 : Gạch dới các danh từ trong câu sau:
 Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả.
Câu 4 : Phân tích cấu tạo của tiếng. 
Tiếng
âm đầu 
 Vần 
 Thanh 
 ôi 
Trợt
Câu 5 : Tìm một từ trong đó có tiếng “trung”có nghĩa là ngay thẳng, thật thà .
Đặt câu với từ em vừa tìm đợc .
. .
.
Câu 6 : Hãy xếp các từ sau vào bảng nhóm từ cho phù hợp .
Lạnh lùng, hả hê, dẻo dai, sôi nổi, nhỏ nhẹ, thấp thoáng, ngay ngắn, phố phờng, nơng rẫy, bạn học .
Từ láy
Từ ghép
 .
.
 Chữ kí của giáo viên coi thi Chữ kí của giáo viên chấm thi 
	1. . 1.
	2 . 2 
đề bài kiểm tra đọc thành tiếng
1 . Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( trang 4 - TV4 tập 1 )
Đọc đoạn : Chị Nhà Trò ăn thịt em.
Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ).
2. Mẹ ốm (trang 9 - TV4 tập 1 )
Đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu.
Trả lời câu hỏi 2 ( SGK )
3 . Những hạt thóc giống ( trang 46 - TV4 tập 1 )
Đọc đoạn : Ngày xa.thóc nảy mầm đợc. 
Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ).
4 . Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca ( trang 55 - TV4 tập 1 )
Đọc đoạn : An-đrây-ca lên 9 .cho mẹ nghe . 
Trả lời câu hỏi 1 ( SGK )
5 . Nếu chúng mình có phép lạ ( trang 76 - TV4 tập 1 )
Đọc thuộc lòng cả bài .
Trả lời câu hỏi 2 ( SGK ).
Đáp án và biểu điểm
Môn : Tiếng Việt ( phần đọc)
I . Đọc thành tiếng : ( 5 điểm )
- Đọc đúng tiếng ,đúng từ : 1 điểm , đọc sai từ 2,3 tiếng trở lên : 0,5 điểm , sai 4 tiếng trở lên : 0 điểm 
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu ,cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
- Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm 
- Đảm bảo đúng tốc độ : 1 điểm 
- Trả lời đúng câu hỏi giáo viên đa ra : 1 điểm 
II . Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm ) 
Câu 1 : ý b ( 1 điểm)
 	Câu 2 : ý c ( 1điểm)
Câu 3 : Thỏ , Sóc, rừng, quả ( 1 điểm)
Câu 4 : ( 0,5 điểm) điền đúng mỗi tiếng đợc 0,25 điểm 
Câu 5 : ( 1 điểm ) 
Tìm đợc từ trung thực đợc 0,5 điểm, đặt câu đúng ngữ pháp đợc 0,5 điểm
Câu 6 : ( 0,5 điểm)
 Từ ghép : dẻo dai, nhỏ nhẹ , phố phờng, bạn học
 Các từ còn lại là từ láy 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_4_nam_h.docx