Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3thế kỉ = . năm:

A. 3 B . 30 C. 300

c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m2 4dm2 = . dm2

A. 304 B. 340 C. 3.400

d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để giờ = . phút

A. 15 B . 20 C.25

e) Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là:

A. 200 cm2 B. 250 cm2 C. 300 cm2

 

docx5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 12/05/2023 | Lượt xem: 122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN: Toán – Lớp 4
Năm học 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1. (3đ) Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để  
 A.  7                 B. 14                   C.  17
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3thế kỉ = .. năm:
A. 3                B .  30                  C.  300
c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:  3m2 4dm2  =..  dm2
A.  304                         B.  340                  C. 3.400
d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để giờ  = . phút
A.   15                          B . 20          C.25
e) Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là:
A.  200 cm2                     B. 250 cm2              C. 300 cm2
Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S  vào ô trống :
PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ). 
Câu 3. Tính (2đ)
.
. 
Câu 4. (1đ) a) Tìm x :
  b) Tính giá trị biểu thức:
Câu 5.(1Đ) Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đó.
.
Câu 6. (2đ) Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng    số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Giải 
..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học 2015 – 2016
Môn : TOÁN – Lớp 4
 PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.  (3 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5đ, riêng câu c đạt 1đ.
           a.D (0,5đ)
           b.C (0,5đ)
           c.C  (1đ)
           d.A (0,5đ)
           e.D  (0,5đ)
Câu 2. ( 1 điểm)
Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. S
b. Đ
PHẦN II :TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1  (2 điểm) . Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 2 (1điểm)
Câu 3 ( 1 điểm)  Tính  đúng  và ghi  được đáp số cho 1 điểm.
Diện tích hình bình hành là:             (0,25đ)
7  x   9 = 63 (Cm2)                  (0,5đ)
Đáp số: 63Cm2         (0.25đ)
Câu 4 ( 2 điểm)
                                         Bài giải
Ta có sơ đồ:
 Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 2 = 7 (phần)            (0,25đ)
Số học sinh nữ  là:
567 : 7   2 = 162( học sinh)        (0,5 đ)
Số học sinh nam  là:
567 – 162 = 405 ( học sinh)           (0,5đ)
( Hoặc: 567 : 7 x 5 = 405 (học sinh)
Đáp số:  nữ: 162 học sinh;  nam: 405 học sinh.             (0,25đ)
( Sai lời giải hoặc phép tính trừ nửa số điểm)
– HS giải cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2015_201.docx
Bài giảng liên quan