Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tin học Lớp 7 (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tin học Lớp 7 (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 7 - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm tương ứng với 28 câu mỗi câu 0,25 điểm, 30% tự luận ). - Thời gian làm bài: 45 phút Tổng Mức độ nhận thức Chương/chủ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính 30% 5 3 1 Máy tính và (3 điểm) cộng đồng 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng 40% 5 7 1 dụng (4 điểm) 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông chức lưu trữ, tin thông dụng trên Internet tìm kiếm và 30% 6 2 1 trao đổi (3 điểm) thông tin Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA HK I) MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu 1. Sơ lược về các trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn thành phần của máy hình cảm ứng, máy quét, camera, ) 5(TN) 3(TN) 1(TL) tính Thông hiểu Chủ đề A. – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây Máy tính ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. và cộng Vận dụng đồng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. 2. Khái niệm hệ điều – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm hành và phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) 5(TN) 7(TN) 1(TL) ứng dụng – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) Thông hiểu 2 – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về Video; Website nhà Chủ đề C. trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, Tổ chức Mạng xã hội và một ..) lưu trữ, số kênh trao đổi tìm kiếm – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao 6(TN) 2(TN) 1(TL) thông tin thông dụng và trao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin trên Internet đổi thông Thông hiểu tin – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 3 4 TRƯỜNG .. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Màn hình, chuột, bàn phím. B. Chuột, bàn phím, loa. C. Màn hình, loa, máy in. D. Chuột, bàn phím, Micro. Câu 2. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị ra? A. Màn hình, loa, máy in. B. Loa, máy in, chuột. C. Màn hình, bàn phím, camera . D. Màn hình, loa, model. Câu 3. Thiết bị đóng vai trò giúp máy tính trao đổi dữ liệu với thế giới bên ngoài là: A. Bộ xử lý trung tâm. B. Bộ nhớ. C. Màn hình. D. Thiết bị vào – ra. Câu 4: Thiết bị chuột (Mouse) cuả máy tính thuộc nhóm thiết bị: A. Vào B. Vào + Ra C. Ra D. Truyền dữ liệu Câu 5. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Máy chiếu. B. Micro. C. Màn hình cảm ứng. D. Webcam. Câu 6. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. 5 B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Nhấn giữ nút công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 7. Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu. 1. Chọn nút lệnh Shutdown để tắt máy tính 2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ. 3. Chọn “Safe To Remove Hardware” để ngắt thiết bị trên thẻ nhớ 4. Lưu lại nội dung của tệp. A. 1-2-3-4 B. 3-2-4-1 C. 4-2-3-1 D. 2-4-3-1 Câu 8. Phương án nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra lỗi khi in? A. Cắm giắc USB máy in không đúng chiều B.Lựa chọn sai máy in C. Máy in chưa được kết nối D. Bật nguồn máy in Câu 9. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Tệp dữ liệu hình ảnh B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm MSWord D. Tệp dữ liệu video Câu 10. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên tệp và thư mục em nên: A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ, cho ta biết trong đó chứa những gì. C. Đặt tên giống như ví dụ của sách giáo khoa. D. Đặt tên tùy ý, không theo quy tắc gì. 6 Câu 11. Hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phương án sau: A. Androi. B. Facebook. C. Windows 8. D. Linux. Câu 12. Trong các biểu tượng dưới đây đâu không phải là biểu tượng của phần mềm ứng dụng? A. B. C. D. Câu 13. Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 12345678. B. 66668888. C. MatKhau. D. MatKhau@123. Câu 14. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. B. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. C. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. D. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng nhất về hệ điều hành: A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử. B. Hệ điều hành khởi động và kiểm soát mọi hoạt động của máy tính. C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính. D. Hệ điều hành không hỗ trợ phòng chống virut và sao lưu dự phòng. Câu 16. Chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có là: A. Quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lý dữ liệu. 7 B. Cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và xử lí những dữ liệu cụ thể. C. Giúp con người thực hiện những công việc cụ thể, thể hiện được lợi ích của máy tính. D. Có thể cài đặt hoặc không cài đặt tùy theo yêu cầu của người sử dụng. Câu 17. Hãy chỉ ra loại tệp có thể sử dụng với Windows Media Player? A. .jpg B. .txt C. .mp3 D. .docx Câu 18. Để mở tệp tin có phần mở rộng .html em sử dụng phần mềm ứng dụng nào? A. GoogleChorme. B. Power Point. C. MSWord . D. Paint. Câu 19. Loại tệp có thể sử dụng với phần mềm ứng dụng MSWord cần có phần mở rộng là: A. .ppt B. .Docx C. .txt D. .exe Câu 20. Phát biểu nào sau đây nêu SAI về chức năng của hệ điều hành và phần mềm ứng dụng? A. Hệ điều hành trực tiếp quản lý và vận hành phần cứng máy tính. B. Phần mềm ứng dụng được dùng để thực hiện yêu cầu xử lý thông tin cụ thể. C. Hệ điều hành cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính. D. Phần mềm ứng dụng hỗ trợ sao lưu dữ liệu, phòng chống virut. Câu 21. Trong các Website dưới đây, Website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 22. Phương án nào là tên các Website của mạng xã hội? A. Facebook; zalo; Instagram B. YouTube ; Scratch; Twitter. C. Linkedln; Facebook;Paint. D. YouTube ; Linkedln; Scratch Câu 23. Để có thể xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên video riêng em sử dụng mạng xã hội nào? 8 A. Facebook. C. YouTube . C. Instagram. D. Scratch. Câu 24. Phát biểu nào đúng nhất khi mô tả về mạng xã hội Facebook? A. Là nơi người dùng thiết lập không gian cá nhân và kết nối bạn bè, chia sẻ hình ảnh, video, nói về những gì họ đang làm. B. Là ứng dụng chia sẻ ảnh miễn phí trên các hệ điều hành IOS, Androi, cho phép mọi người chụp ảnh trên các thiết bị di động. C. Là Website được thiết kế để người dùng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên video riêng của họ. D. Là nơi mọi người có thể cùng nhau thảo luận, chia sẻ kiến thức về một chủ đề nào đó. Là hình thức thảo luận không trực tiếp. Câu 25. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 26. Phát biểu nào sau đây nêu SAI chức năng cơ bản của mạng xã hội? A. Tạo trang thông tin cá nhân, chia sẻ những ý tưởng của mình. B. Thông báo về một số hoạt động, sự kiện trên mạng hay ngoài đời. C. Thực hiện cuộc gọi trực tiếp như gọi điện thoại hay cuộc gọi video. D. Không được bình luận, bày tỏ ý kiến đối với nội dung ở các trang bạn bè. Câu 27. Đâu KHÔNG phải là tác hại của việc sử dụng mạng xã hội quá nhiều? A. Trí nhớ giảm sút. B. Sao lãng mục tiêu cá nhân. C. Bạo lực trên mạng. D. Giảm tương tác trực tiếp. Câu 28. Nếu thường xuyên chơi các trò chơi trên mạng xã hội chúng ta KHÔNG gặp phải rắc rối nào? A. Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản B. Nhận được nhiều thông báo rác C. Tiêu tốn băng thông 3G/4G D. Bị mất tài khoản cá nhân II – Tự luận (3 điểm) 9 Câu 29. Máy in của em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này là do virut gây ra. Em cần phải diệt virut ở máy in hay máy tính? Tại sao? Câu 30. Giả sử trong thư mục ổ đĩa D của bạn Minh lưu trữ thông tin theo cấu trúc cây thư mục sau: Bạn Minh muốn sao chép thư mục BT1 sang thư mục Phan mem. Em hãy nêu các bước hướng dẫn bạn Minh thực hiện công việc đó? Câu 31: Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường? 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_7_co_ma_tran_va_dap_an.docx