Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 5
ĐỀ CHẴN
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Hỗn số được viết thành phân số là:
A. B. C. D.
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,65 B. 0,065 C. 6,05 D. 6,5
3. Số thập phân gồm: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết là:
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Họ và tên: ............................................ Lớp: 5....... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 5 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1. Hỗn số được viết thành phân số là: A. B. C. D. 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,65 B. 0,065 C. 6,05 D. 6,5 3. Số thập phân gồm: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết là: A. 308,509 B. 308,59 C. 308,059 D. 308,590 4. Chữ số 4 trong số thập phân 65,341 có giá trị là: A. B. C. D. 5. Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? A. 375 B. 6000 C. 500 D. 4500 Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 m 5 dm = .................... m 4 tấn 5 kg = ............... tấn 12 m2 6 dm2 = ........... m2 5 kg 6 g = ................. kg Bài 3: (0,5 điểm) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37, 314; 34, 075; 37, 303; 34, 257; 37, 329; 34, 175 . II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính: .......................................................... - =............................................................. x = .......................................................... ................................................................ Bài 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 80 m. Chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 3. (1 điểm) Tìm y, biết: = ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Họ và tên: ............................................ Lớp: 5....... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 5 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí ĐỀ LẺ I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1. Hỗn số được viết thành phân số là: A. B. C. D. 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,65 B. 0,065 C. 6,05 D. 6,5 3. Số thập phân gồm: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần mười, chín phần nghìn được viết là: A. 308,509 B. 308,59 C. 308,059 D. 308,590 4. Chữ số 4 trong số thập phân 65,314 có giá trị là: A. B. C. D. 5. Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? A. 375 B. 4500 C. 500 D. 6000 Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 m 2 dm = .................... m 5 tấn 4 kg = ............... tạ 21 m2 6 dm2 = ........... dm2 6 kg 5 g = ................. kg Bài 3: (0,5 điểm) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 314; 35, 075; 38, 303; 35, 257; 38, 329; 35, 175 . II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính: .......................................................... - =............................................................. x = ........................................................... 2 : .................................................................... Bài 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 m. Chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 3. (1 điểm) Tìm y, biết: = ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2019 - 2020 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Bài 1: 2,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án đề lẻ C B A C D Đ/án đề chẵn B A C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: 1 điểm. Điền đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0,25 điểm Bài 3: 0,5 điểm. Sắp xếp đúng các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 đ II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 2: (3 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Điểm a. Vẽ đúng sơ đồ Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Chiều dài thửa ruộng là: 80 : 8 x 5 = 50 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: 80 – 50 = 30 (m) Diện tích thửa ruộng là: 50 x 30 = 1500 (m2) b. Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 1 500 : 100 x 80 = 1200 (kg) Đổi 1200 kg = 12 tạ Đáp số: a. 1500 m2 b. 12 tạ thóc a. Vẽ đúng sơ đồ Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Chiều dài thửa ruộng là: 90 : 9 x 5 = 50 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: 90 – 50 = 40 (m) Diện tích thửa ruộng là: 50 x 40 = 2000 (m2) b. Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 2000 : 100 x 80 = 1600 (kg) Đổi 1600 kg = 16 tạ Đáp số: a. 2000 m2 b. 16 tạ thóc 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm - Thiếu đáp số hoặc sai đơn vị trừ 0,5 điểm. Bài 3: (1 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Điểm = y x 4 : 6 = y x 4 = x 6 y x 4 = 4 y = 4 : 4 y = 1 = y x 4 : 9 = y x 4 = x 9 y x 4 = 12 y = 12 : 4 y = 3 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Học sinh làm cách khác cho điểm tương đương
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_5.doc