Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hà Huy Tập (Có đáp án)

Câu 8 . (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất

6527 x 67 + 33 x 6527 9688 x 126 – 8688 x 126

 Câu 9 ( 2 điểm ) Một chuyến xe lửa 9 toa đầu, mỗi toa chở 19 680 kg hàng và 6 toa sau, toa chở 13 260 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng ?

 

docx4 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 99 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hà Huy Tập (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Điểm
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – LỚP 4
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh: ..............................................................................Lớp 4.......
GV chấm Trường Tiểu học Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
	I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài1: Số “ Sáu trăm sáu mươi ba triệu sáu nghìn một trăm mười sáu”. viết là :
 A. 6636116 B. 663006116 C. 66306116 D. 663116
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là: 46m226dm2=...dm2
 A. 4626 dm2 B. 46206 dm2 C. 46260 dm2 D. 462006 dm2 
Bài 3: Năm nay trung bình cộng số tuổi của ông và cháu là 46 tuổi. Ông hơn cháu 66 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi ?
 A. 79 tuổi 	 B. 56 tuổi	 C. 112 tuổi	 D. 66 tuổi
Bài 4: 2tấn 6 kg = ... kg
 A. 260 kg B. 2006 kg C. 2600 kg D. 26 kg
Bài 5 Trong các số 46765 ; 9636 ; 61468 ; 36480, số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 46765 	 B. 9636	 C. 61468 D. 36480
Câu 6: Hình bên có A 	 B
A. Hai góc vuông, hai góc tù, một góc nhọn 
B. Hai góc vuông, ba góc tù, một góc nhọn
C. Bốn góc vuông, một góc tù, một góc nhọn	 C 
D. Hai góc vuông, ba góc nhọn
 E D
II. Phần tự luận:
Câu 7 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
 a. 478367 + 5408 b. 5057 x 16 
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ...................................................
............................................................. ...................................................
............................................................. ...................................................
 c. 90968 - 45865 d. 16250 : 25
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ...................................................
............................................................. ...................................................
............................................................. ...................................................
 Câu 8 . (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 
6527 x 67 + 33 x 6527

 9688 x 126 – 8688 x 126







 Câu 9 ( 2 điểm ) Một chuyến xe lửa 9 toa đầu, mỗi toa chở 19 680 kg hàng và 6 toa sau, toa chở 13 260 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng ?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 10. ( 1 điểm ) Trong phép cha có thương là 276, số dư là 25, tìm phép chia có số chia và số bị chia bé nhất.
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết , so sánh số tự nhiên; hang; lớp. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Nhận biết góc vuông, góc nhọn , góc tù
Số câu

3









Câu số
1;5;6







3

Số điểm
1,5







1,5

Chuyển đổi đơn vị đo khối lương, đo diện tích đã học
Số câu
 1

1





2

Câu số
2

4







Số điểm
0,5

 1





1,5

Phép cộng, phép trừ các số đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; Nhân với số có hai chữ số, chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số 
Số câu

1







1
Câu số

7








Số điểm

2







2
Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân ( một tổng nhân với một số, một hiệu nhân với một số )
Số câu



1





1
Câu số



8






Số điểm



1





1
Giải bài toán có đến 3 bước tính liên quan đến trung bình cộng . Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Cách tìm số chia và số bị chia nhỏ nhất 
Số câu


1


1

1
1
2
Câu số



3


9

10
 
 
Số điểm


1


2

1
1
3
Tổng
Số câu
4
1
2
1

1

1
6
4
Số điểm
2
2
2
1

2

1
4
6

ĐÁP ÁN Môn: Toán
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5điểm
Câu 1: (0,5 điểm) ý 
Câu 2: (0,5 điểm) ý 
Câu 3: (1 điểm) ý 
Câu 4: (1 điểm) ý 
Câu 5: (0,5 điểm) ý 
Câu 6: (0,5 điểm) ý 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 7 : 2 điểm 
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 8: 1 điểm 
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
Câu 9: 2 điểm ( học sinh có thể làm gộp cũng cho điểm tối đa )
Tính được 9 toa đầu chở được : 0, 5 điểm
6 toa sau chở được : 0,5 điểm 
Tính tổng số hang và số xe được 0,25 điểm
Tính trung bình mỗi xe chở được : 0,5 điểm 
Đáp số : 0,25 điểm 
( Nếu học sinh làm gộp bước nào thì cộng điểm thành phần vào bước đó 
Câu10 1 điểm
Số dư là 25 nên số chia bé nhất là 26
Số bị chia là : 276 x 26 + 25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018_t.docx