Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 280 m, chiều rộng bằng chiều dài.

a. Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Biết rằng, cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc?

 

doc8 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 08/03/2024 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán- Lớp 5 ( Đề 1)
(Thời gian làm bài 45 phút)
 Họ và tên học sinh:..................................................................Lớp 5........................
 Trường Tiểu học ..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm, bốn phần nghìn viết là:
A. 55,574 B. 5,5 574 C. 55, 0574 D. 555, 74
b) Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:
A. 4 B. C. D. 
c) Số thập phân lớn nhất trong các số sau là: 42,538 ; 42,835; 42,358; 42,853
A. 42,538 B. 42,358 C. 42,835 D. 42,853
d) Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,3 B. 4,30 C. 4,03 D. 4, 003
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 = .....cm2 là:
A. 50 B. 500 C. 5 000 D. 50000 
g) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 500 kg = ....tấn là: 
A. 0,05 B. 0,5 C. 0,005 D. 5 
h) Số thích hợp điền vào chỗ chấm  của km2  = ......ha  là: 
A. 75 B. 0,75 C. 7,5 D. 7,05 
i) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng 15 m. Chu vi mảnh vườn đó là: 
A. 90 m2 B. 90m C. 45 m D. 450 m
Bài 2: Tính: 
a. + 	b. 3 : 4 
....................................................... ...........................................................
........................................................ ...........................................................
........................................................ ...........................................................
........................................................ ...........................................................
Bài 3: Tìm x
 a. X x = b. - X x = 
....................................................... .....................................................
............................................. ......... .....................................................
....................................................... ......................................................
........................................................ .....................................................
........................................................ ....................................................
........................................................ ....................................................
Bài 4: Bạn Hà mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi Hà mua 36 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
[[Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 280 m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc?
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
Bài 6: Tính giá trị biểu thức sau:
 1 x 5 x 2 x 3 x 2 = ............................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán- Lớp 5
Bài 1: 4 điểm ( Đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
Câu
 a
b
c
d
e
g
h
i
 Đáp án
A
C
D
C
D
B
A
B

Bài 2: 1 điểm ( Đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
a. + = + = b. 3 : 4 = : = x = = 
Bài 3: 1 điểm ( Đúng mỗi câu được 0,5 điểm) 
a. X x = b. - X x = 
 X = : X x = - 
 X = X x = 
 X = : 
 X = 
Bài 4: (1,5 điểm) Cách 1: Bài giải
Hà mua 1 quyển vở hết số tiền là
 60 000 : 12 = 5 000 ( đồng) (0,5 điểm)
Hà mua 36 quyển vở hết số tiền là
 36 x 5000 = 180 000 ( đồng) (0,75 điểm)
 Đáp số: 180 000 ( đồng) (0,25 điểm)
Cách 2: Bài giải
36 quyển vở gấp 12 quyển vở số lần là
 36 : 12 = 3 ( lần ) (0,5 điểm)
Hà mua 36 quyển vở hết số tiền là:
 60 000 x 3 = 180 000 ( đồng) (0,75 điểm)
 Đáp số: 180 000 ( đồng) (0,25 điểm)
Bài 5: ( 1,5 điểm) Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng đó là:
280 : 2 = 140 (m)
Chiều dài :
 140 m (0,25 điểm)
Chiều rộng:
Chiều dài thửa ruộng đó là:
 140 : ( 4 + 3) x 4 = 80 ( m) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng đó là:
 140 - 80 = 60 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích thửa ruộng đó là:
 80 x 60 = 4800 ( m2) (0,25 điểm)
b) Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
 4800 : 100 x 50 = 2400 ( kg) (0,25 điểm)
Đổi 2400 kg = 24 tạ
Đáp số: a) 4800 m2
 b) 24 tạ thóc (0,25 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
 1 x 5 x 2 x 3 x 2 = x x 2 x x = 
[ơ
5 x 5 x 9 x 3x 2 x 2 x 17 x 4 x 9 5 x 5 x 9 x 3 x 2 x 2 x 17 x 4 x 9
 = = 90
 3 x 4 x 2 x 5 x 9 x 17 3 x 4 x 2 x 5 x 9 x 17 
 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Lớp 5 ( Đề 2)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Họ và tên học sinh:.....................................................................Lớp5.....................
 Trường Tiểu học ..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Bốn mươi bốn đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn viết là:
A. 4,4 574 B. 44, 575 C. 44, 0575 D. 445, 75
b) Chữ số 4 trong số thập phân 1932,45 có giá trị là:
A. 5 B. C. D. 
c) Số thập phân bé nhất trong các số sau là: 42,538 ; 42,835; 42,358; 42,853
A. 42,358 B. 42,835 C. 42,538 D. 42,853
d) 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,3 B. 4,30 C. 4,03 D. 4, 003
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m2 = .....cm2 là:
A. 700 00 B. 7000 C. 700 D. 70 
g) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 400 kg = .... tấn là: 
A. 0,004 B. 0,04 C. 0,4 D. 4 
h) Số thích hợp điền vào chỗ chấm  củakm2  = ......ha  là: 
A. 0,4 B. 0,04 C. 4 D. 40 
i) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Chu vi mảnh vườn đó là: 
A. 40 m B. 375 m2 C. 80 m D. 80 m2
Bài 2: Tính: 
a. + 	b. 2 : 4 
....................................................... ...........................................................
........................................................ ...........................................................
........................................................ ...........................................................
........................................................ ...........................................................
........................................................ ...........................................................
Bài 3: Tìm x
 a. X x = b. - X x = 
........................................................................................................................................................................................................................................................ .................. ........................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................ .................. ........................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................ .................. ....................... 
Bài 4: Bạn Hà mua 15 quyển vở hết 90 000 đồng. Hỏi Hà mua 45 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 300 m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc?
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
........................................................................ ......................................................................
Bài 6: Tính giá trị biểu thức sau:
 2 x x 4 x 2 x = ...............................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................ .................. ........................ 
Đề 2
Đáp án Toán lớp 5
Bài 1: : 4 điểm ( Đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
Câu
a
b
c
d
e
g
h
i
 Đáp án
B
B
A
D
A
C
D
C

Bài 2: 1 điểm ( Đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
a. + = + = b. 2 : 4 = : = x = = 
Bài 3: 1 điểm ( Đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
 a. X x = b. - X x = 
 X = : X x = - 
 X = X x = 
 X = : 
 X = 
Bài 3: (1,5 điểm) Cách 1: Bài giải
Hà mua 1 quyển vở hết số tiền là: 
 90 000 : 15 = 6 000 ( đồng) (0,5 điểm)
Hà mua 30 quyển vở hết số tiền là
 45 x 6000 = 270 000 ( đồng) (0,75 điểm)
 Đáp số: 270 000 ( đồng) (0,25 điểm)
Cách 2: Bài giải
45 quyển vở gấp 15 quyển vở số lần là
 45 : 15 = 3 ( lần ) (0,5 điểm)
Hà mua 45 quyển vở hết số tiền là:
 90 000 x 3 = 270 000 ( đồng) (0,75 điểm)
 Đáp số: 270 000 ( đồng) (0,25 điểm)
Bài 4: ( 1,5 điểm) Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng đó là:
300 : 2 = 150 (m)
Chiều dài :
 150 m (0,25 điểm)
Chiều rộng:
Chiều dài thửa ruộng đó là:
 150 : ( 3 + 2) x 3 = 90 ( m) ( 0,25 điểm) 
Chiều rộng thửa ruộng đó là:
 150 - 90 = 60 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích thửa ruộng đó là:
 90 x 60 = 5400 ( m2) (0,25 điểm)
b) Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
 5400 : 100 x 50 = 2700 ( kg) (0,25 điểm)
Đổi 2700 kg = 27 tạ
Đáp số: a) 5400 m2
 b) 27 tạ thóc (0,25 điểm)
Bài 6: 
2 x x 4 x 2 x = x x 4 x x = 
 29 x 13 x 2 x 4 x 21 x 3 x 8 29 x 13 x 2 x 4 x 21 x 3 x 8 
 = = 4
 13 x 29 x 2 x 3x 8 x 21 13 x 29 x 2 x 3x 8 x 21 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_1_nam_hoc_2018.doc
Bài giảng liên quan