Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều (Có bản mô tả và đáp án)
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều (Có bản mô tả và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết – Phân biệt được thông tin, vật mang tin, dữ liệu. (Câu 1, câu2) Thông hiểu Bài 1. Thông tin và dữ – Nêu và hiểu được lợi ích của thông tin, lấy ví dụ về 2TN 1TN 1 (TL) liệu thông tin, dữ liệu (Câu 3) Vận dụng Lấy ví dụ minh hoạ về thông tin, dữ liệu, vật mang tin và giải thích được ý nghĩa của chúng. Chủ đề A. Máy tính (Bài 1 - TL) 1 và cộng Nhận biết đồng – Biết được các bước cơ bản để xử lí thông tin, các thiết bị vào – ra, thiết bị xử lí (câu 4,Câu 5) Bài 2. Xử lí thông tin 2TN 2TN Thông hiểu - Hiểu được chức năng của bộ nhớ máy tính, bộ xử lí thông tin, thiết bị vào của máy tính là gì? (câu 6, câu 7) Nhận biết Bài 3. Thông tin trong Biết được dãy bit là gì? Dữ liệu được máy tính lưu 1TN 1TN 1 (TL) máy tính trữ dưới dạng nào và được mã hoá như thế nào? Biết được bit là đơn vị nhỏ (Câu 8) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu – Giải thích được khả năng lưu trữ của máy tính, máy tính sử dụng dãy bit để làm gì, đơn vị đo dữ liệu nào lớn nhất. (Câu 9) Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ như ổ đĩa cứng (Bài 3 – TL) Nhận biết – Biết được lợi ích của mạng máy tính, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị nối mạng có dây, mạng không dây. (Câu 10, câu 11) Thông hiểu Bài 4. Mạng máy tính 2TN 1TN 1 TL – Hiểu được mạng máy tính chia sẻ những gì và cách Chủ đề B. kết nối mạng không dây.(Câu 12) Mạng máy 2 Vận dụng tính và – Mô tả được các cách kết nối mạng cho các máy tính Internet trong phòng thư viện. (Bài 2-TL) Nhận biết Biết Internet là gì? Bài 5: Internet Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. ( câu 2TN 13) Nêu được một số lợi ích của Internet. ( câu 14) Tổng 9TN 5TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 45% 25% 20% 10% Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Tỉ lệ chung 70% 30% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm 4 Câu 2 1 Bài 1. Thông tin và dữ liệu 1 25 % Chủ đề 2.5 điểm A. Máy 4 câu 1 tính và Bài 2. Xử lí thông tin 2 2 20% cộng 2 điểm đồng 3 câu Bài 3. Thông tin trong máy tính 1 1 1 20% 2 điểm 4 câu Chủ đề Bài 4. Mạng máy tính 2 1 1 25% B. Mạng 2.5 điểm 2 máy tính 2 câu và Bài 5: Internet 2 10% Internet 1 điểm Tổng 9 5 2 1 Tỉ lệ % 45% 25% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Tin học 6. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước khẳng định đúng nhất: Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin a) Các con số thu thập qua điều tra dân số c) Phiếu điều tra dân số b) Kiến thức về phân bố dân cư d) Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng a) Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những c) Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con người có trình độ cao số, văn bản, hình ảnh, âm thanh b) Dữ liệu là những giá trị số do con d) Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính người nghĩ ra Câu 3:Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin a) Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho c) Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc con người vào dữ liệu b) Đem lại hiểu biết cho con người, d) Đem lại hiểu biết và giúp con người có không phụ thuộc vào dữ liệu những lựa chọn tốt. Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào ? A. Mặc đồng phục B. Đi học mang theo áo C. Ăn sáng trước khi D. Hẹn bạn Trang cùng mưa đến trường đi học Câu 5. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin. C. Hiển thị thông tin. B. Lưu trữ thông tin. D. Biến đổi thông tin. Câu 7. Thiết bị vào của máy tính có chức năng gì? A. Thu nhận thông tin. C. Hiển thị thông tin. B. Lưu trữ thông tin. D. Biến đổi thông tin Câu 8. Dãy bit là gì ? A. Là dãy những kí B. Là đơn vị đo thông C. Là âm thanh phát ra D. Là dãy những chữ hiệu 0 và 1 tin nhỏ nhất từ máy tính số từ 0 đến 9 Câu 9. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 8. B. 9 C. 32. D. 36. Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để? A. Tiết kiệm thời B. Tiết kiệm điện. C. Chia sẻ các thiết D. Thuận lợi cho việc gian. bị và trao đổi dữ liệu sửa chữa. Câu 11. Quan sát hình 2.1 và cho biết thiết bị có kết nối mạng không dây là? A. Máy tính để bàn. B. Máy in C. Máy tính xách tay, điện thoại di động. D. Máy quyét. Câu 12. Mạng máy tính chia sẻ những gì? A. Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. B. Biểu diễn thông tin. C. Kết nối dữ liệu. D. Dùng chung dữ liệu Câu 13. Em hãy chọn các phương án trả lời đúng Internet có những đặc điểm chính nào dưới đấy? A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác C. Tính lưu trữ D. Tính tiếp cận E. Tính đa dạng F. Tính không sở hữu Câu 14. Em hãy chọn những việc mà em có thể làm với Internet. A. Học ngoại ngữ trực tuyến với người nước ngoài B. Nghe nhạc, xem phim trực tuyến C. Chơi bóng đá để nâng cao sức khỏe D. Tìm kiếm tài liệu học tập E. Gửi thư điện tử II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài 1 (1 điểm). Cho tấm bảng sau: Em hãy cho biết hình ảnh trên tấm bảng đâu là dữ liệu, thông tin, vật mang thông tin? Bài 2 (1 điểm). Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng?. Bài 3 (1 điểm). Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? Đáp án kiểm tra giữa kì 1. Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 C C D B B B A A A C C A A,B,D,F A,B,D,E Bài Đáp án Điểm + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu 0,5 Bài 1 + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin 0,25 + Tấm bảng: Vật mang thông tin 0,25 Cách 1: 0,5 Bài 2 Cách 2: 0,5 Đổi 40 GB = 40 x 1024 = 40 960MB 0,25 Một quyển sách A 200 trang chiếm 5MB 0,25 Bài 3 Ta có: 40 960MB : 5MB = 8 192 cuốn sách. 0,25 Vậy 40 GB có thể chứa khoảng 8 192 cuốn sách như cuốn sách A. 0,25
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_1_tin_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_co_ban_mo.docx