Đề kiểm tra học kì 1 Tin học Lớp 6 (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra học kì 1 Tin học Lớp 6 (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
1 TRƯỜNG TH&THCS . I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC, LỚP: 6 Mức độ nhận thức Tổng câu Số Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm% TT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 2 0,75đ 1. Thông tin và dữ liệu (0,25đ) (0,5đ) 7,5% 1 Chủ đề 1. 3 1 1,0đ Máy tính và cộng 2. Xử lí thông tin (0,75đ) (0,25đ) 10% đồng 3. Thông tin trong máy 2 2 1,0đ tính (0,5đ) (0,5đ) 10% 2 1 0,75đ 1. Mạng máy tính Chủ đề 2. (0,5đ) (0,25đ) 7,5% 2 Mạng máy tính và 1 2 1 1,75đ Internet 2. Internet (0,25đ) (0,5đ) (1đ) 17,5% 1.Mạng thông tin toàn 4 1 1 2,25 điểm Chủ đề 3. cầu (1,0đ) (0,25đ) (1đ) 22,5% Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Tìm kiếm thông tin 3 0,75đ 3 kiếm và trao đổi trên internet (0,75đ) 7,5% thông tin 3 1 1,75đ 3.Thư điện tử (0,75đ) (1đ) 17,5% Tổng 16 12 2 1 31 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC LỚP 6 – HK1 Mức độ nhận thức Số Nội dung Đơn vị kiến Vận Tổng Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận TT kiến thức thức dụng điểm% biết hiểu dụng cao Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Nhận biết được thông tin và dữ liệu. (Câu 16) Thông hiểu 1. Thông tin và 0,75đ – Kể tên được một số vật mang tin (Câu 18) 1TN 2TN dữ liệu 7,5% – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Hiểu được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ Chủ đề 1. – Nêu được tầm quan trọng của thông tin. (Câu 9) Máy tính Nhận biết 1 và cộng – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. đồng - Biết được các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì. (Câu 1) - Máy tính gồm những thành phần nào để có thể thực 2. Xử lý thông 1,0đ hiện được các hoạt động xử lý thông tin. (Câu 4) 3TN 1TN tin 10% - Các thiết bị nhập dữ liệu. (Câu 11) Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin. (Câu 19) 3 Mức độ nhận thức Số Nội dung Đơn vị kiến Vận Tổng Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận TT kiến thức thức dụng điểm% biết hiểu dụng cao Nhận biết - Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: Dãy bit( Câu 17) – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông 3. Thông tin tin. (Câu 2) 1,0đ trong máy tính. Thông hiểu 2TN 2TN 10% – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 10) - Quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (Câu 26) Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 3) Chủ đề 2. - Biết được mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết Mạng máy 1. Mạng máy bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực 0,75đ 2 2TN 1TN tính và tính hiện việc giao tiếp giửa các máy. (Câu 14) 7,5% Internet Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 27) 4 Mức độ nhận thức Số Nội dung Đơn vị kiến Vận Tổng Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận TT kiến thức thức dụng điểm% biết hiểu dụng cao Nhận biết - Biết được một vài ứng dụng trên Internet (Câu 20) Thông hiểu - Hiểu làm thế nào để kết nối Internet (Câu 21) Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào internet (Câu 24) Vận dụng 1,75 đ 2. Internet 1TN 2TN 1TL - Giải thích được tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và 17,5% ngày càng phát triển, vì: Chủ đề 2. - Internet là mạng máy tính toàn cầu, internet có vai trò Mạng máy 2 quan trọng ở rất nhiều lĩnh vực và góp phần thúc đẩy tính và mối quan hệ về văn hóa, kinh tế, chính trị, xã hội trên Internet toàn cầu. Các nhà mạng cũng ngày càng nâng cao chất lượng các dịch vụ để Internet được sử dụng phổ biến và hiệu quả hơn. (Câu 29 – Tự luận) Nhận biết – Biết được World Wide Web là mạng thông tin tàn cầu, 3. Mạng thông liên kết các website trên internet. (Câu 5) 2,25 đ 4TN 1TN 1TL tin toàn cầu 22,5% – Biết được cách tổ chức thông tin trên internet. (Câu 15) 5 Mức độ nhận thức Số Nội dung Đơn vị kiến Vận Tổng Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận TT kiến thức thức dụng điểm% biết hiểu dụng cao - Biết được các bước để truy cập vào một trang web (Câu 22) - Nắm được một số trình duyệt web phổ biến hiện nay. (Câu 28) Thông hiểu - Hiểu về địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ. (Câu 25) Vận dụng Đưa ra được một số dịch vụ và tiện ích tiêu biểu nhất của Internet là: - Hệ thống các trang web tin tức thời sự, thể thao, - Học trực tuyến, mua sắm hay giao dich tài chính trực tuyến, - Các cổng thông tin điện tử, các tiện ích giải trí như xem phim, nghe nhạc, chơi game onlie,... - Gửi thư điện tử, trò chuyện trực tuyến, mạng xã hội và các diễn đàn. - Máy tìm kiếm thông tin cung cấp nguồn thông tin đa dạng và công cụ tra cứu hiệu quả(Câu 31 – Tự luận) 6 Mức độ nhận thức Số Nội dung Đơn vị kiến Vận Tổng Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận TT kiến thức thức dụng điểm% biết hiểu dụng cao Nhận biết – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Biết Thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tính. (Câu Tìm kiếm 23) 0,75đ 3 thông tin trên – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web 3TN Chủ đề 3. 7,5% internet cho trước. Tổ chức – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. (Câu 6) lưu trữ, tìm – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm kiếm và cho trước. (Câu 13) trao đổi thông tin Thông hiểu - Nắm vững được địa chỉ dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google.(Câu 7) 1,75đ Thư điện tử 3TN 1TL – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ 17,5% thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. (Câu 12) 7 Mức độ nhận thức Số Nội dung Đơn vị kiến Vận Tổng Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận TT kiến thức thức dụng điểm% biết hiểu dụng cao - Khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình em cần làm những gì.(Câu 8) Vận dụng - Xác đinh được địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@ - Giải thích được hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. (Câu 30 – Tự luận) Tổng 16 12 2 1 31 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 8 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS . Môn: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì? A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin Câu 2: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Digit. C. Bit. D. Kilobyte. Câu 3: Một mạng máy tính gồm: A. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau B. Một số máy tính bàn. C. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà. Câu 4: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: World Wide Web là gì? A. Một phần mềm máy tính B. Mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. C. Một trò chơi máy tính D. Tên khác của Internet Câu 6: Máy tìm kiếm là: A. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn B. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet C. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 7: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. thcsmyduc@gmail.com Câu 8: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất 9 D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 10: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì A. dãy bit đáng tin cậy hơn. B. dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với hai ký hiệu 0 và 1. Câu 11: Đâu là thiết bị nhập dữ liệu trong các thiết bị sau A. bàn phím B. chuột C. màn hình D. chuột và bàn phím Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Ít tốn kém C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì D. Có thể gửi kèm tệp Câu 13: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona B. virus Corona C. “virus Corona” D. “virus” + “Corona” Câu 14: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 15: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách B. Thành từng văn bản rời rạc C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết D. Một cách tùy ý. Câu 16: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 17: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: 10 A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 18: Vật nào sau đây được gọi là vật mang tin: A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng. B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Xô, chậu. Câu 19: Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 20: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi Câu 21: Một vài ứng dụng trên Internet: A. Đào tạo qua mạng. B. Hội thảo trực tuyến. C. Thương mại điện tử. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 22: - Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 23: Thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tính: 1. Truy cập vào trang web máy tìm kiếm: google.com.vn; yahoo.com; 2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3. B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1. Câu 24: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. Máy tính. C. Mạng máy tính. D. Internet. Câu 25: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. B. https\\: www.tienphong.vn. C. www\\tienphong.vn. D. Câu 26: Trong dãy ô dưới đây, kí hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_6_co_ma_tran_va_dap_an.docx