Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Mã đề 001- Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hưng Đồng (Có đáp án)

4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là :

A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N

5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :

A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít

6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :

A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam

 

doc6 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Mã đề 001- Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hưng Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
UBND TP HÀ TĨNH
TRƯỜNG THCS HƯNG ĐỒNG 
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN HÓA HỌC 8
 Thời gian làm bài : 45 Phút; 


(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 001
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


I. Trắc nghiệm(3 điểm) :Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C,.chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau :
1.Khối lượng mol của 1 chất là :
A,Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
B,Nguyên tử khối của chất đó .
C, Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
D, Phân tử khối của chất đó .
2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
A,Áp suất của chất khí B,Nhiệt độ của chất khí C,Bản chất của chất khí D,Cả A và B
3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :
A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n : m
4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là :
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít 
6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
7. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
8. Khối lượng của 3,01.1023 phân tử H2O là :
A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam
9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023
10. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), thì :
A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử 
C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng 
11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là :
A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023 D. 0,2 mol
12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là :
A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023
II. Tự luận (7 điểm) :
Câu 1.(2 điểm) : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên .
Câu 2(2 điểm) : Hợp chất X chứa 40 % lưu huỳnh và 60 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 40 .
Câu 3(3 điểm) : a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2
 b,Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO2
 c,Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tử N2
 d,Tính khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc).
 e, So sánh thể tích đktc của 2,2g khí CO2, 3,2g khí SO2, 1,6 g khí O2
BÀI LÀM
 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÓA 8 –HỌC KÌ I
I Trắc nghiệm(3 điểm) : -Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10. D
11.A 12. C
II. Tự luận ( 7 điểm) :
Câu 1.(2điểm) :
 %O =(16 .2) : 34 .100 % = 94,1 %
 % H = 100 % - 94,1 % = 5,9 % 
Câu 2.(2 điểm) : -Gọi công thức của hợp chất X là : SxOy 
 -Theo đề bài : MX = dA/H2 .MH2 = 40.2 = 80 (g)
 MS = ( 40 . 80) : 100 = 32 (g)
x = 32 : 32 = 1
 mO = (60 .80 ) : 100 = 48 (g)
y= 48 : 16 = 3
Vậy CTHH của X là SO3
Câu 3(2điểm) : 
m = 0,3 . 32 = 9,6 (g)
V = 0,5 . 22.4 = 11,2 (lít)
Số mol có chứa trong 3,01.1023 phân tử N2 là : n =6,02.1023 : 3,01.1023 = 2 (mol )
m= (22,4 : 11,2 ) . 2 =4(g)
n CO2 = nSO2 =nO2 = 0,05 mol > V= bằng nhau= 11,2l
UBND TP HÀ TĨNH
TRƯỜNG THCS HƯNG ĐỒNG 
BÀI THI KSCL HK I – NĂM HỌC 2019 -2020
MÔN HÓA HỌC 8
 Thời gian làm bài : 45 Phút; 


(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 002
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


I. Trắc nghiệm(3 điểm) :Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C,.chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau :
1. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là :
A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023 D. 0,2 mol
2. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
3. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023
4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là :
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít 
6. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), thì :
A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử 
C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng 
7. Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
A,Áp suất của chất khí B,Nhiệt độ của chất khí C,Bản chất của chất khí D,Cả A và B
8. Khối lượng của 3,01.1023 phân tử H2O là :
A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam
9. Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :
A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n : m
10. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là :
A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023
11. Khối lượng mol của 1 chất là :
A,Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
B,Nguyên tử khối của chất đó .
C, Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
D, Phân tử khối của chất đó .
12. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
II. Tự luận (7 điểm) :
Câu 1.(2 điểm) : Công thức của muối ăn là NaCl .Tính thành phần % của Na và Cl trong hợp chất trên .
Câu 2(2 điểm) : Hợp chất X chứa 40 % lưu huỳnh và 60 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 40 .
Câu 3(3 điểm) : a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2
 b,Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO2
 c,Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tử N2
 d,Tính khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc).
 e, So sánh thể tích đktc của 4,4 g khí CO2, 3,2g khí SO2, 1,6 g khí O2
BÀI LÀM
 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÓA 8 –HỌC KÌ I
I Trắc nghiệm(3 điểm) : -Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
1.A 2.C 3.C 4.B 5.A 6.D 7.D 8.D 9.A 10. C
11.C 12. B
II. Tự luận 7 điểm) :
Câu 1.(2điểm) :
 %Na =(23 : 58,5 .100 % = 39,3 %
 % Cl = 100 % - 39,3 % = 60,7 % 
Câu 2.(2 điểm) : -Gọi công thức của hợp chất X là : SxOy 
 -Theo đề bài : MX = dA/H2 .MH2 = 40.2 = 80 (g)
 MS = ( 40 . 80) : 100 = 32 (g)
x = 32 : 32 = 1
 mO = (60 .80 ) : 100 = 48 (g)
y= 48 : 16 = 3
Vậy CTHH của X là SO3
Câu 3(2điểm) : 
m = 0,3 . 32 = 9,6 (g)
V = 0,5 . 22.4 = 11,2 (lít)
Số mol có chứa trong 3,01.1023 phân tử N2 là : n =6,02.1023 : 3,01.1023 = 2 (mol )
m= (22,4 : 11,2 ) . 2 =4(g)
n CO2 = 0,1mol; nSO2 =nO2 = 0,05 mol > VCO2= 2,24l > Vso2 và V o2

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_ma_de_001_nam_hoc_201.doc
Bài giảng liên quan