Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 36 (Có đáp án)

2. Chức năng của mô biểu bì là:

a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể.

b. Co dãn và che chở cho cơ thể.

c. Bảo vệ, che chở và tiết các chất.

d.Cả a, b, c. 3. Mô thần kinh có chức năng:

 a. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau.

 b. Các tế bào dài, tập trung thành bó

 c. Điều hoà hoạt động các cơ quan.

 d. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.

4. Mô được cấu tạo chủ yếu là chất phi bào (không có cấu trúc tế bào) và các tế bào nằm rải rác là:

 a) Mô biểu bì c) Mô cơ

 b) Mô liên kết d) Mô thần kinh.

 5. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc và có hại cho hệ hô hấp là:

 a) Nicôtin. c) Lưu huỳnh ôxit SOx.

 b) Khí Nitơ ôxit NOx. d) Khí CO.

 6. Bộ phận quan trọng trong hệ hô hấp là:

 a) Mũi c) Khí quản

 b) Thanh quản d) Phổi

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 36 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tuần 18 - Tiết 36
kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức trong chương trình học kì I-> Đánh giỏ kết quả học tập của HS theo chuẩn kiến thức kĩ năng-> Phỏt hiện ra những mặt đó đạt được và chưa đạt được mà mụn học đề ra đối với HS.
- GV điều chỉnh kế hoạch dạy học (nội dung và phương phỏp sao cho thớch hợp để loại trừ những lệch lạc, thỏo gỡ những khú khăn trở ngại, thỳc đẩy quỏ trỡnh học tập của HS).
2. Kĩ năng :
- Rèn cho HS kĩ năng làm trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ :
- HS có thái độ nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
II. HèNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận+ trắc nghiệm
III. MA TRẬN
Ma trận đề kiểm tra sinh học lớp 8
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Chương Khái quát cơ thể người 
( 5 tiết)
Khái niệm mô
Các loại mô, chức năng của các loại mô.
18% 
 2 điểm 
1 câu
0,5đ
3 câu
1,5đ
2. Chương Vận động
( 6 tiết)
Biết cách sơ cứu khi gặp người bị gãy xương.
22% 
 2,5 điểm
1 câu
2,5 đ
3.Chương tuần hoàn 
( 7 tiết)
Vai trò của tim và mạch máu.
Phân biệt giữa ĐM và TM về cấu tạo và chức năng.
24% 
 2,5 điểm
0,5 câu
0,5 đ
0,5 câu
2 đ
4.Chương hô hấp
( 4 tiết)
Các cơ quan trong hệ hô hấp.
Các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp.
15% 
 1 điểm
2 câu
1 đ
3.Chương tiêu hoá 
( 6 tiết)
Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng.
20% 
2điểm
 1 câu
2 đ
Tổng số cõu
Tổng số điểm
100% =10đ
2 câu
1,5 điểm 
15%
3,5 cõu
4,5điểm
 4%
2cõu
4 điểm 
45%
Đề kiểm tra học kì I
Môn Sinh học lớp 8
Câu 1(3 điểm): Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Mô là:
 a. Tập hợp các tế bào chuyên hoá trong cơ thể.
 b. Tập hợp các tế bào có cấu trúc giống nhau và các yếu tố không có cấu trúc tế bào, đảm nhận chức năng nhất định.
 c. Tập hợp các tế bào tạo nên các cơ quan của cơ thể.
 d. Tập hợp các tế bào chuyên hoá đảm nhiệm chức năng nhất định.
2. Chức năng của mô biểu bì là: 
a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể.
b. Co dãn và che chở cho cơ thể.
c. Bảo vệ, che chở và tiết các chất.
d.Cả a, b, c. 3. Mô thần kinh có chức năng:
	a. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau.
	b. Các tế bào dài, tập trung thành bó
	c. Điều hoà hoạt động các cơ quan.
	d. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.
4. Mô được cấu tạo chủ yếu là chất phi bào (không có cấu trúc tế bào) và các tế bào nằm rải rác là:
 a) Mô biểu bì
c) Mô cơ
 b) Mô liên kết
d) Mô thần kinh.
 5. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc và có hại cho hệ hô hấp là:
 a) Nicôtin.
c) Lưu huỳnh ôxit SOx.
 b) Khí Nitơ ôxit NOx.
d) Khí CO.
 6. Bộ phận quan trọng trong hệ hô hấp là:
 a) Mũi
 c) Khí quản
 b) Thanh quản
 d) Phổi
Câu 2 ( 2, 5 điểm): Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cẳng tay, em cần phải thực hiện các thao tác nào ?
Câu 3( 2,5 điểm) : 
Hãy nêu vai trò của tim và mạch máu?
Phân biệt động mạch và tĩnh mạch về cấu tạo và chức năng?
Câu 4( 2 điểm): Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng như thế nào?
đáp án - biểu điểm sinh 8
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
3 điểm
1- b; 2 - c. 3- c ; 
 4- b ; 5 - a ; 6 - d. 
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 2
2,5 điểm
 Gặp người bị tai nạn gãy xương cảng tay, cần thực hiện các thao tác:
+ Đặt nạn nhân nằm yên.
+ Dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương.
+ Tiến hành sơ cứu:
Đặt 2 nẹp vào 2 bên chỗ xương bị gãy,
Lót trong nẹp bằng vải hay gạc sạch ở hai chỗ đầu xương gãy, buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy . 
Dùng băng y tế quấn chặt, làm dây đeo cẳng tay vào cổ.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
2,5 điểm
Đặc điểm 
Động mạch
Tĩnh mạch
Cấu tạo
- Thành dày hơn thành TM.
- Lòng hẹp hơn TM.
- Không có van trong mạch.
- Thành mỏng hơn thành ĐM.
- Lòng rộng hơn ĐM.
- Có van một chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực.
Chức năng
Dẫn máu từ tim đến các tế bào.
Dẫn máu từ các tế bào trở về tim.
Vai trò của tim và mạch máu:
 + Tim co bóp tạo lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch.
 + Hệ mạch : dẫn máu từ tim -> các tế bào -> tim.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
 0,5 điểm
Câu 4
2 điểm
Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ:
+ Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích mặt bên trong tăng khoảng 600 lần so với diện tích mặt ngoài 
+Ruột dài (2,8 -> 3 m).
+ Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_8_tuan_18_tiet_36_co_d.doc
Bài giảng liên quan