Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Đề: Chẵn+Lẻ - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Câu 2 (2 điểm):

a) Cho các chất : K, Fe, Na2O, MgO, SO3, SiO2. Chất nào phản ứng với H2O. Viết PTHH.

b) Gọi tên các sản phẩm tạo thành.

Câu 3 (2 điểm): Có 4 lọ dung dịch lỏng mất nhãn: Dung dịch NaCl, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, H2O tinh khiết. Hãy trình bày cách nhận biết các chất trên.

Câu 4 (2 điểm): Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chế được 8,96 lít khí hyđro (ở đktc).

Câu 5 (2 điểm): Dùng H2 (dư) để khử m (g) Fe2O3 và thu được n (g) Fe. Cho lượng Fe này tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thu được 2,8 lít khí H2 (đktc)

a) Tính n( g)

b) Tính m(g)

Biết MFe = 56, MO=16.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Đề: Chẵn+Lẻ - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHềNG GD-ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS BèNH MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II MễN HểA 8 NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 45 phỳt
đề chẵn
Câu 1 (2 điểm):
a.Viết phương trình thực hiện chuyển hoá (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
	+ KClO3 O2SO2SO3H2SO4
(6)
 	 + K KOH.
	K2O
b. Phản ứng nào là: Hoá hợp, phân huỷ, thế?
Câu 2 ( 2 điểm):
a) Tìm chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
 .......... + ....HClMgCl2 + .........
.......... + H2O......NaOH + .........
.......... + ..................HNO3
b) Gọi tên các sản phẩm tạo thành?
Câu 3 (2 điểm): Có 3 lọ chất rắn là P2O5, CaO, Na, mất nhãn. Hãy nêu phương pháp hoá học nhận biết các chất trên.
Câu 4 (2 điểm): Tính khối lượng dung dịch H2SO4 40% cần dùng để pha chế được 200 ml dung dịch H2SO4 2M.
Câu 5 (2 điểm): Cho 17,2 gam Ca và CaO tác dụng với H2O (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
	a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
	b) Tính khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
 Biết MH = 1; S = 32; O = 16; Ca = 40.
PHềNG GD-ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS BèNH MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II MễN HểA 8 NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 45 phỳt
đề lẻ
Câu 1 (2 điểm):
a) Viết phương trình thực hiện chuyển hoá (ghi rõ điều kiên phản ứng, nếu có)
	+ KMnO4 O2P2O5 H3PO4
(5)
 	+ Ba BaOBa(OH)2
	Ba(OH)2
b) Phản ứng nào là: Hoá hợp, phân huỷ, thế?
Câu 2 (2 điểm):
a) Cho các chất : K, Fe, Na2O, MgO, SO3, SiO2. Chất nào phản ứng với H2O. Viết PTHH. 
b) Gọi tên các sản phẩm tạo thành.
Câu 3 (2 điểm): Có 4 lọ dung dịch lỏng mất nhãn: Dung dịch NaCl, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, H2O tinh khiết. Hãy trình bày cách nhận biết các chất trên.
Câu 4 (2 điểm): Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chế được 8,96 lít khí hyđro (ở đktc).
Câu 5 (2 điểm): Dùng H2 (dư) để khử m (g) Fe2O3 và thu được n (g) Fe. Cho lượng Fe này tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thu được 2,8 lít khí H2 (đktc)
a) Tính n( g)
b) Tính m(g) 
Biết MFe = 56, MO=16.
Biểu điểm chấm đề lẻ
đề kiểm tra kì ii môn hóa 8 năm 2011-2012
Câu1(2 điểm)
	a) Mỗi PTHH 0,25 đ=>6 . 0,25 = 1,5 điểm
	b) 0,5 điểm
Câu 2 (2điểm)
	a) chất phản ứng với H2O, K, Na2O, SO3 mỗi PTHH 0,5 điểm => 3.0,5 = 1,5 điểm
b) gọi tên 0,5 điểm
Câu3 (2 điểm)
- Lờy mẫu chất 	0,5 điểm
- Dùng quì tím nhận ra H2SO4, NaOH 	1điểm 
- Đun cạn dung dịch NaCl và H2O cất: không có cặn là H2O; có cặn là NaCl. 	0,5 điểm
Câu 4 (2 điểm):
 - = 	0,25điểm
- PTHH: Fe + 2HClFeCl2 + H2	 	0,25điểm
- Theo PTHH: 	0,25điểm
.56 = 22,4 (g) 	0,5điểm
Theo PTHH 	0,25điểm
Vdd HCl 1,5 M = (lít) = 400 ml 	0,5điểm
Câu 5 (2 điểm):
	0.25 điểm
PTHH Fe2O3 + 3H22Fe + 3 H2O 0,25điểm
Fe + H2SO4 loãngFe + H2	0,25điểm	
a.Theo PTHH (2) 0,25điểm
 0,25điểm
Theo PTHH (1) 0,5điểm
 0,25điểm
Biểu điểm chấm đề chẵn
đề kiểm tra kì ii môn hóa 8 năm 2011-2012
Câu 1, 2, 3 chấm tương tự đề lẻ
Câu 4 (2 điểm):
- dung dich H2SO4 2M = 0,2.2 = 0,4(mol) 0, 5 điểm
-= 0,4 . 98 = 39,2 (g) 0,5 điểm
- 40% = 1 điểm
Câu 5 (2 điểm):
 0,25 điểm
PTHH. Ca + 2H2OCa(OH)2 + H2 (1)	 0,25 điểm 
 CaO + H2OCa(OH)2 (2) 0,25 điểm
a.Theo PTHH (1)
 	0,25 điểm
=> 	(0,25 điểm)
Theo PTHH (1) 0,25 điểm
Theo PTHH (2) 0,25 điểm
 = (0,15 + 0,2).74 = 25,9 (g) 	0,25 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_de_chanle_truong_thc.doc
Bài giảng liên quan