Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Đề I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Võ Thị Sáu (Có đáp án)

Câu 3 (2 điểm):

 Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6 . Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.

Câu 4 (2 điểm):

Đốt cháy 14 gam chất hữu cơ A thu đ¬ược 44 gam CO2 và 18 gam H2O

a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?

b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết khối lượng mol phân tử của A là 28 g/mol.

Câu 5 (2 điểm):

 Đun nóng hỗn hợp chứa 60 g CH3COOH và 69 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.

 a) Viết phương trình hóa học của phản ứng và gọi tên sản phẩm.

 b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.

(C = 12; H = 1; O = 16)

 

doc7 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Đề I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Võ Thị Sáu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN: HOÁ HỌC 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Muối cacbonnat
Nêu được hiện tượng thí nghiệm dựa vào tính chất hóa học
Số câu 
Số điểm (%)
1/2
1
1/2
1= 10%
Hiđro cacbon
Rèn kĩ năng làm bài tập xác định CTHH
Số câu 
Số điểm (%)
1
2
1
2 = 20%
Dẫn xuất của hiđro cacbon
Nêu được hiện tượng thí nghiệm dựa vào tính chất hóa học
 Viết được PTHH dựa vào tính chất hóa học của các chất
 Nhận biết các chất
Kĩ năng giải bài toán có chất dư, có hiệu suất phản ứng.
Số câu 
Số điểm (%)
1/2
1
1
3
1
2
1/2
1
3
7 = 70%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
3
30%
2
4
40%
1/2
1
10%
5
10
100%
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
NĂM HỌC: 2012 – 2013
ĐỀ I
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN: HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút 
Câu 1 (2 điểm):
 Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl.
b) Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ. Thêm dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt trong cốc nước nóng.
Câu 2 (2 điểm):
	Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau:
C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOK Câu 3 (2 điểm): 
	Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6 . Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.
Câu 4 (2 điểm):
Đốt cháy 14 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O 
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào? 
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết khối lượng mol phân tử của A là 28 g/mol.
Câu 5 (2 điểm):
	Đun nóng hỗn hợp chứa 60 g CH3COOH và 69 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
	a) Viết phương trình hóa học của phản ứng và gọi tên sản phẩm.
	b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.
(C = 12; H = 1; O = 16)
-----------------Hết-----------------
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
NĂM HỌC: 2012 – 2013
ĐỀ I
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN: HOÁ HỌC 9
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) Có khí không màu thoát ra do CO2 tạo ra.
- PTHH: NaHCO3 + HCl NaCl + CO2+H2O
 b) Xuất hiện chất rắn màu sáng bạc bám vào thành ống nghiệm do Ag tạo ra.
- PTHH: C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1) C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
2) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 
3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4) CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.
- Thử 3 dung dịch bằng quỳ tím:
	+ Nếu dd nào làm quỳ tím đỏ là dd CH3COOH
	+ Nếu dd nào không làm đổi màu quỳ tím là các dd C2H5OH, C6H12O6 
- Cho 2 dd C2H5OH, C6H12O6 lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3, đun nóng nhẹ:
	+ Nếu dung dịch nào phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra Ag bám vào thành ống nghiệm là dd C6H12O6
	+ Còn lại là dd C2H5OH
- PTHH:	C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
0,75
0,75
0,5
4
a) Vì khi đốt A® CO2 + H2O nên A chứa C, H và có thể có O. 
 mC + mH = 12+2 = 14(g) =mA	
Vậy A chứa 2guyên tố: C, H	
b) Gọi công thức dạng chung của A là: CxHy 	
Ta có: x : y = nC: nH = 1: 2 CTTQ của A: (CH2)n	
Ta có: MA = 28 (g) n = 2 
 CTPT của A là : C2H4
Công thức cấu tạo của A: CH2 = CH2
1
1
5
a) PTHH: 
 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5: Etyl axetat
b) Ta có:
Theo PTHH: 
=> C2H5OH dư
 Theo PTHH: 
=> 
 Vì H = 60% nên: 
1
1
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
NĂM HỌC: 2012 – 2013
ĐỀ II
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN: HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút 
Câu 1 (2 điểm): 
 Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2
b) Cho 1ml C2H5OH và 1ml CH3COOH vào ống nghiệm. Thêm tiếp một ít H2SO4 đặc vào rồi đun nóng. Sản phẩm thu được dẫn vào ống nghiệm để trong cốc nước lạnh.
Câu 2 (2 điểm): 
	Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau:
(-C6H10O5-)nC6H12O6C2H5OHCH3COOH CH3COOC2H5
Câu 3 (2 điểm):
	Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH. Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.
Câu 4 (2 điểm):
Đốt cháy 15 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào? 
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết khối lượng mol phân tử của A là 30 g/mol.
Câu 5 (2 điểm):
	Đun nóng hỗn hợp chứa 9 g CH3COOH và 4,6 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
	a) Viết phương trình hóa học của phản ứng và gọi tên sản phẩm.
	b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 65%.
(C = 12; H = 1; O = 16)
-----------------Hết-----------------
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
NĂM HỌC: 2012 – 2013
ĐỀ II
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN: HOÁ HỌC 9
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) Xuất hiện kết tủa trắng.
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
b) Trong ống nghiệm hứng xuất hiện lỏng không màu có mùi thơm.
- PTHH: 
 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1) (-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6 
2) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 
3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.
- Thử 3 dung dịch bằng quỳ tím:
	+ Nếu dd nào làm quỳ tím đỏ là dd CH3COOH
	+ Nếu dd nào không làm đổi màu quỳ tím là các dd C12H22O11, C6H12O6.
- Cho 2 dd C12H22O11, C6H12O6 lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3, đun nóng nhẹ:
	+ Nếu dung dịch nào phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra Ag bám vào thành ống nghiệm là dd C6H12O6
	+ Còn lại là dd C12H22O11
- PTHH:	C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
0,75
0,75
0,5
4
a) Vì khi đốt A® CO2 + H2O nên A chứa C, H và có thể có O. 
 mC + mH = 12 + 3 = 15(g) = mA	
Vậy A chứa 2 guyên tố: C, H	
b) Gọi công thức dạng chung của A là: CxHy 	
Ta có: x : y = nC: nH = 1: 3 CTTQ của A: (CH3)n	
 Ta có: MA = 30 (g) n = 2 
 CTPT của A là : C2H6
Công thức cấu tạo của A: CH3- CH3
1
1
5
a) PTHH: 
 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5: Etyl axetat
b) Ta có:
Theo PTHH: 
=> CH3COOH dư
 Theo PTHH: 
=> 
 Vì H = 65% nên: 
1
1
GV ra đề
Nguyễn Thị Huệ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_de_i_nam_hoc_2012_20.doc
Bài giảng liên quan