Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
Bài 3 (2 điểm): Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
PHÒNG GD-ĐT TP HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS BÌNH MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2011-2012 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) ; b) ; c) Bài 2 (2,5điểm): Tìm x biết: a) b) c) d) ( x ) Bài 3 (2 điểm): Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 4 (2,5điểm): Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Oz sao cho , a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính ? c) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao ? d) Gọi Ot là tia phân giác của . Tính ? Bài 5 (1điểm): Chứng tỏ rằng: +++...+<1 PHÒNG GD-ĐT TP HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS BÌNH MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2011-2012 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1(2điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) ; b) ; c) Bài 2 (2,5điểm): Tìm x biết: a) b) c) d) ( x ) Bài 3 (2 điểm): Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 4 (2,5điểm): Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Oz sao cho , a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính ? c) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao ? d) Gọi Ot là tia phân giác của . Tính ? Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng: +++...+<1 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL MÔN TOÁN 6 (11-12) Câu 1 (2điểm) a) = = 0,25® 0,25® b) = ( ) : ( ) = = 0,25® 0,25® 0,25® c) = 0,25® 0,25® 0,25® Câu 2 (2,5điểm) a) x = + x = Vậy x = 0,25® 0,25® b)–52 + = –46 = –46 + 52 Vậy x = 9 0,25® 0,25® c) Vậy x = 0,25® 0,25® 0,25® d) Vậy x 0,25® 0,25® 0,25® Câu 3 (2điểm) a/ Số học sinh giỏi của lớp: 40 . = 8 (học sinh) Số học sinh trung bình của lớp: (40 – 8) . = 12 (học sinh) Số học sinh khá của lớp: 40 – ( 8 + 12 ) = 20 (học sinh) 0,5® 0,5® 0,5® b/ Tỉ số % của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp: % = 30% (số học sinh cả lớp) 0,5® Câu 4 (2,5điểm) Hình vẽ đúng z t y O x 0,5® a)Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia Oy và Oz mà xÔy < xÔz (vì 600 < 1200) => Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25® 0,25® b)Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (câu a) => xÔy + zÔy = xÔz Thay xÔy = 600 và xÔz = 1200, ta có: zÔy = 600 0,25® 0,25® c) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (câu a) (1) Mà xÔy = xÔz = 600 (2) Từ (1) và (2) => Tia Oy là tia phân giác của xÔz 0,25® 0,25® Vì tia Ot là tia phân giác của yÔz =>zÔt = tÔy = 600: 2 = 300 Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz có hai tia Ot và Ox mà zÔt < zÔx (vì 300 < 1200) => tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox => zÔt + tÔx = zÔx Thay zÔt = 300 và xÔz = 1200, ta có: tÔx = 900 0,25® 0,25® Câu 5 (1điểm) Ta cã <=- <=- ... <=- =>++...+ <-+-+ ...+- ++...+ <1-=<=1 0,5® 0,5®
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2011_2012_truon.doc