Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Võ Thị Sáu (Có đáp án)
Câu 4 :( 1,5 điểm )
Một khu vườn trồng cây ăn quả, cây lấy gỗ và trồng rau, có diện tích 1344 m2. Trong đó diện tích trồng cây ăn quả chiếm 25% diện tích khu vườn. Diện tích trồng cây lấy gỗ chiếm diện tích còn lại. Tính diện tích trồng cây lấy gỗ và diện tớch trồng rau của khu vườn đó ?
Trường THCS Võ Thị Sáu Thành phố Hải Dương Đề KIỂM TRA HOC Kè II MễN toán lớp 6 - Năm học 2012- 2013 Thời gian 90 phút Câu 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính Câu 2 : ( 1,5 điểm ) Tỡm cỏc số nguyờn x, biết : a) b) Câu 3 : ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết : a) b) Câu 4 :( 1,5 điểm ) Một khu vườn trồng cây ăn quả, cây lấy gỗ và trồng rau, có diện tích 1344 m2. Trong đó diện tích trồng cây ăn quả chiếm 25% diện tích khu vườn. Diện tích trồng cây lấy gỗ chiếm diện tích còn lại. Tính diện tích trồng cây lấy gỗ và diện tớch trồng rau của khu vườn đú ? Câu 5 : (2,5 điểm ) 1) a) Vẽ góc xOy, biết số đo của xOy = 800 b) Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOt = xOy . Tính xOt và yOt ? c)Muốn tia Ot là tia phân giác của xOy thì số đo của xOt bằng bao nhiêu ? 2)Vẽ tam giỏc ABC cú AB = 5cm, BC = 6cm, AC = 3cm. Lấy điểm M nằm trong tam giỏc ABC, hóy vẽ tia AM, tia CM và đoạn thẳng BM. Câu 6 : ( 1 điểm ) Tính tổng sau : A = Đáp án đề khảo sát chất lượng HỌC Kè II năm học 2012 - 2013 Môn toán lớp 6 - Thời gian 90 phút Cõu Phần Nội dung Điểm 1 a 0,25 0,25 0,25 0,25 b 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a Tỡm cỏc số nguyờn x, biết : Học sinh rỳt gọn đến : Mà x là số nguyờn, nờn x ẻ {- 1 ; 0} 0,5 0,25 b Học sinh biến đổi đến kết quả : 0,62 < x < 5 Mà x là số nguyờn, nờn x ẻ {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} 0,5 0,25 3 a 0,25 0,25 b x = 10 0,25 0,5 4 Diện tích trồng cây ăn quả là : 1344 . 25% = 336 ( m2 ) Diện tích trồng cây lấy gỗ là : ( m2 ) Diện tích trồng rau là : 1344 - ( 336 + 560 ) = 448 ( m2 ) Đáp số : 560 m2 và 448 m2 0,5 0,5 0,5 5 1a a) Vẽ góc xOy, biết số đo của xOy = 800 Vẽ hỡnh đỳng, chớnh xỏc O x y t 0,5 1b Vì xOt = xOy ị xOt = Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, nên ta có : xOt + tOy = xOy ị 480 + tOy = 800 ị tOy = 800 - 480 ị tOy = 320 0,5 0,5 1c Muốn tia Ot là phân giác của xOy thì ta có : xOt = tOy = 0,5 2 - Nờu đầy đủ cỏc bước vẽ tam giỏc ABC, đỳng, chớnh xỏc - Hỡnh vẽ chuẩn mực, đỳng yờu cầu 0,5 0,5 6 Tính tổng sau : A = A = A = ) A = A = A = A = A = 0,25 0,25 0,25 0,25 Nếu học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng, chớnh xỏc vẫn cho điểm tối đa MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II – MễN TOÁN LỚP 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Phõn số - Rỳt gọn phõn số. - Cỏc phộp toỏn về phõn số Thực hiện thành thạo cỏc phộp toỏn về phõn số Biết biến đổi linh hoạt một biểu thức khi tớnh giỏ trị của biểu thức đú. Cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ (20%) 1 1 đ (10%) 2 cõu 3đ (30%) Chủ đề 2 Số thập phõn, hỗn số Biết tỡm x trong một đẳng thức cho trước Vận dụng thành thạo tớnh giỏ trị của một biểu thức cú chứa số thập phõn, hỗn số, để tỡm số nguyờn thỏa món điều kiện đó cho Cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5đ (15%) 1 1,5đ (15%) 2 cõu 3đ (30%) Chủ đề 3 Tỡm giỏ trị phõn số của một số đó cho. Tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú Biết tỡm giỏ trị phõn số của một số đó cho. Tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú Cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5đ (10%) 1 cõu 1đ (10%) Chủ đề 4 Gúc, số đo gúc, tia phõn giỏc của một gúc. Tam giỏc và đường trũn Biết vẽ một gúc với số đo cho trước - Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng . Biết vẽ tia nằm giữa hai tia, thỏa món điều kiện cho trước Vận dụng kiến thức về tia phõn giỏc của một gúc để tớnh số đo của gúc đú. - Biết vẽ tam giỏc biết độ dài ba cạnh của nú. Cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 ý 1 điểm (10%) 1ý 1 đ (10%) 1 ý 0,5 đ 1ý 0,5đ (5%) 1 cõu 2,5đ (25%) TS cõu TS điểm Tỉ lệ % 2 ý 1 đ (10%) 2 cõu 1 ý 4,5đ (45%) 2 cõu 1 ý 3đ (30%) 1 cõu 1 ý 1,5 đ (15%) 6 cõu 10đ (100%)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2012_2013_truon.doc