Đề kiểm tra học kỳ 2 khối 12 môn Toán

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Câu 13. ( 2 điểm) Cho (C): y = {x^3} + 3{x^2} - 4

 a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).

 b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung.

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra học kỳ 2 khối 12 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC
Chủ đề, mạch kiến thức kỹ năng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Thang điểm
Thang điểm
Hàm số
18
4
72
2.4
2.5
Mũ, logarit
16
3
48
1.6
1.5
Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
13
3
39
1.3
1
Số phức
8
3
24
0.8
1
Thể tích khối đa diện
9
3
27
0.9
1
Mặt tròn xoay, khối tròn xoay
8
3
24
0.8
1
Phương pháp tọa độ trong KG
18
4
72
2.4
2
100%
306
10
10
MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề, mạch kiến thức
kỹ năng
1
2
3
4
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Hàm số
Câu 1
Câu 7
Câu 13a
Câu 13b
0.25
0.25
1
1
2.5
Mũ, logarit
Câu 2
Câu 14a
Câu 8
Câu 14b
0.25
0.5
0.25
0.5
1.5
Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 15a
1
1
Số phức
Câu 3
Câu 15b
Câu 9
0.25
0.5
0.25
1
Thể tích khối đa diện
Câu 4
Câu 10
Câu 16a
0.25
0.25
0.5
1
Mặt tròn xoay, khối tròn xoay
Câu 5
Câu 11
Câu 16b
0.25
0.25
0.5
1
Phương pháp tọa độ trong KG
Câu 6
Câu 17a
Câu 12
Câu 17b
0.25
0.5
0.25
1
2
6
3
6
4
2
1
1.5
1.5
1.5
2.5
2
1
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 KHỐI 12
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
3	B. 2	C. 1	D. 
Câu 2. Cho hàm số . Khi đó, bằng:
	A. 1 	B. 2 	C.1	D. 2
Câu 3. Cho hai số phức phần thực của số phức là:
5	B. 6	C. -20	D. 26
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy là hình vuông nếu tăng cạnh đáy lên hai lần thì thể tích khối chóp S.ABCD:
Tăng 2 lần	B. Tăng 4 lần	C. Tăng 8 lần	D. Không tăng
Câu 5. Cho hình nón tròn xoay sinh bởi tam giác vuông OAB vuông tại O có OA = 4, OB = 3 quay quanh cạnh góc vuông OA. Thể tích của khối nón là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho mặt phẳng và điểm . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là:
d = 5 	B. d = 4 	C. d = 3 	D. d = 2 
Câu 7. Cho đồ thị (C) của hàm số trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai:
A. (C) có hai điểm cực trị . B. (C) có một trục đối xứng. 
C.(C) có một tâm đối xứng D. (C) có một điểm uốn.
Câu 8. Phương tình có mấy nghiệm:
0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 9. Số phức có modun bằng:
	B. 	C. 	C. 5
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích 3 mặt là 1,4,9. Thể tích của khối hộp là:
36	B. 13	C.6	D. 14
Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Thể tích của khối trụ là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Cho đường thẳng  và điểm . Phương trình chính tắc của đường (Δ)  đi qua A, vuông góc với (d) và cắt (d) là: 
A.	B. 
C. 	D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 13. ( 2 điểm) Cho (C): 
	a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
	b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung.
Câu 14. ( 1 điểm) Giải phương trình:
Câu 15. ( 1,5 điểm )
Giải phương trình trên tập số phức: 
Tính tích phân : 
Câu 16. ( 1 điểm) Cho hình chóp đều S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B, góc , cạnh 
a.Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 17. ( 1,5 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) đường kính 
AB với 
Biết ba số thỏa mãn phương trình mặt cầu (S). Tìm giá trị lớn nhất nhỏ 
nhất của biểu thức: 
a)Ta có 
Nên nghiệm của phương trình là:	 
III
Đặt 
Khi x = 0 Þ t = 2 ; khi x = 1 Þ Ta có 
0,25
0,25
0,5

File đính kèm:

  • docSản phẩm nhóm 1 ĐỒ SƠN.doc