Đề kiểm tra môn Hóa học, học kỳ 1, lớp 8 - Trường THCS Đồng Nai
Câu 2. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X có hoá trị III và nhóm OH có
hoá trị I là
A. X(OH)3. B. XOH. C. X3(OH). D. X3(OH)2.
Câu 3. Cho phương trình hoá học sau :
? Al + 6HCl → ? AlCl3 + ? H2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
A. 2, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 3, 3, 2. D. 2, 6, 3
Câu 4. Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có số mol là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol
1 TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HOÁ LỚP 8 I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng để trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hoá học sau : O2, Zn, CO2, CaCO3, Br2, H2, CuO, Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là A. 6 hợp chất và 2 đơn chất. C. 3 hợp chất và 5 đơn chất. B. 5 hợp chất và 3 đơn chất. D. 4 hợp chất và 4 đơn chất. Câu 2. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X có hoá trị III và nhóm OH có hoá trị I là A. X(OH)3. B. XOH. C. X3(OH). D. X3(OH)2. Câu 3. Cho phương trình hoá học sau : ? Al + 6HCl → ? AlCl3 + ? H2 Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là A. 2, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 3, 3, 2. D. 2, 6, 3 Câu 4. Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có số mol là A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol. Câu 5. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây : Trong phản ứng hoá học tổng .............. của các chất ............... bằng tổng .......... các chất ............... phản ứng. Câu 6. Hãy điền chữ (Đ) vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau đây : 1 F Nguyên tố oxi nhẹ hơn nguyên tố hiđro. 2 F Thức ăn bị ôi thiu là hiện tượng vật lí 3 F Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác là hiện tượng vật lí. 4 F Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. 2 Câu 7. Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí. Cột A Cột B 1. Cu (II) với O 2. Al (III) với O 3. C(IV) với O 4. Na(I) với O a) Al2O3 b) Cu2O2 c) CO2 d) Al3O2 e) CuO g) Na2O 1; 2 ; 3;4. II. Tự luận (5 điểm) Câu 8. (1điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau : a) P + O2 → P2O5 b) CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2 Câu 9. (2 điểm) Viết công thức tính số mol chất và công thức tính thể tích chất khí (đktc), (ghi chú rõ kí hiệu và đơn vị). Câu 10. (2 điểm) Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3. (Biết Al = 27, O = 16).
File đính kèm:
- I4.pdf