Đề kiểm tra 45 phút môn Ngữ Văn Lớp 8 - Trần Thị Thanh Thủy (Có đáp án)

Câu 1(1,5đ)

a-Thống kê các từ thuộc trường từ vựng dùng để gọi người: chị, hắn, anh chàng nghiện, vợ chồng kẻ thiếu sưu, người đàn bà lực điền( 0,5đ)

b- Thống kê các từ thuộc trường từ vựng về hoạt động của người: túm ,ấn dúi ,chạy, thét, ngã, xô đẩy (0,5đ)

 c- Bổ sung cho mỗi trường từ vựng trên ít nhất 3 từ: (0,5đ)

 - Chỉ người

 - Chỉ hoạt động của người

Câu 2:(3,5đ)

 - HS viết đúng đoạn văn có dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ.

Chỉ rõ các từ này bằng cách gạch chân ( trợ từ - một gạch( 1đ); thán từ - hai gạch ( 1đ); tình thái từ - ba gạch (1đ)

 -Viết đoạn văn hay (0,5đ)

Câu 3:(2đ)

-HS tìm đúng biện pháp Nói quá trong thơ và trong tục ngữ hoặc ca dao (1đ)

-HS tìm đúng biện pháp Nói giảm nói tránh trong thơ và trong tục ngữ hoặc ca dao(1đ)

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra 45 phút môn Ngữ Văn Lớp 8 - Trần Thị Thanh Thủy (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ BÀI KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP 8(45 phút )
Họ và tên: Trần Thị Thanh Thuỷ
Trường THCS Phùng Chí Kiên
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Cho đoạn văn:
 “Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu”( Ngô Tất Tố).
 a- Thống kê các từ thuộc trường từ vựng dùng để gọi người:
 b- Thống kê các từ thuộc trường từ vựng về hoạt động của người:
.. 
 c- Bổ sung cho mỗi trường từ vựng trên ít nhất 3 từ:
 - Chỉ người:........................
 - Chỉ hoạt động của người:........................
2- Viết đoạn văn có dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ. Chỉ rõ các từ này bằng cách gạch chân ( trợ từ - một gạch; thán từ - hai gạch; tình thái từ - ba gạch)
3-Sưu tầm một số câu thơ hoặc ca dao, tục ngữ có sử dụng biện pháp nói quá, nói giảm
 nói tránh. ( 1 ví dụ trong thơ; 2 ví dụ trong tục ngữ hoặc ca dao)
..4- Phân tích và chỉ rõ mối quan hệ giữa các vế trong các câu ghép sau:
 a- Hai người giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy đều buông gậy ra, áp vào vật nhau.
... Mối quan hệ giữa các vế: ............................................
 b- Mình đọc hay tôi đọc.
 Mối quan hệ giữa các vế:..
Ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới.
Mối quan hệ giữa các vế:...
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Câu 1(1,5đ)
a-Thống kê các từ thuộc trường từ vựng dùng để gọi người: chị, hắn, anh chàng nghiện, vợ chồng kẻ thiếu sưu, người đàn bà lực điền( 0,5đ)
b- Thống kê các từ thuộc trường từ vựng về hoạt động của người: túm ,ấn dúi ,chạy, thét, ngã, xô đẩy (0,5đ)
 c- Bổ sung cho mỗi trường từ vựng trên ít nhất 3 từ: (0,5đ)
 - Chỉ người
 - Chỉ hoạt động của người
Câu 2:(3,5đ)
 - HS viết đúng đoạn văn có dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ. 
Chỉ rõ các từ này bằng cách gạch chân ( trợ từ - một gạch( 1đ); thán từ - hai gạch ( 1đ); tình thái từ - ba gạch (1đ)
 -Viết đoạn văn hay (0,5đ)
Câu 3:(2đ)
-HS tìm đúng biện pháp Nói quá trong thơ và trong tục ngữ hoặc ca dao (1đ)
-HS tìm đúng biện pháp Nói giảm nói tránh trong thơ và trong tục ngữ hoặc ca dao(1đ)
Câu 4:(3đ))
-Phân tích đúng (0,5đ)
-Chỉ đúng mối quan hệ (0,5đ)
 a- Hai người/ giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy/ đều buông gậy ra, áp vào vật nhau.
 CN VN CN VN
 -Mối quan hệ giữa các vế: Quan hệ tiếp nối
 b- Mình/ đọc hay tôi/ đọc.
 CN VN CN VN
 -Mối quan hệ giữa các hệ: Quan hệ lựa chọn
 c-Ta/ càng nhân nhượng, thực dân Pháp/ càng lấn tới.
CN VN CN VN
Mối quan hệ giữa các vế: Quan hệ tăng tiến
BIÊN SOẠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 Mức 
 độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng số
I.Trường từ vựng
Nhận diện các từ thuộc cùng 1 trường từ vựng.
Hiểu rõ Trường từ vựng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1đ
10%
1
0.5đ
5%
3
1.5đ
15%
II. Trợ từ, Thán từ, Tình thái từ
Vận dụng kiến thức về Trợ từ, Thán từ, Tình thái từ viết đoạn văn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2.5đ
25%
1
2.5đ
25%
III. Nói quá, Nói giảm nói tránh
Hiểu rõ Biện pháp tu từ Nói quá, Nói giảm nói tránh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
3đ
30%
1
3đ
30%
IV. Câu ghép
Hiểu rõ khái niệm Câu ghép và các mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
3đ
30%
1
3đ
30%

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_ngu_van_lop_8_tran_thi_thanh_thuy.doc
Bài giảng liên quan