Đề kiểm tra môn Sinh học, học kỳ II, lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Thiện

2. Cận thị là do

A. cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp

B. cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng

C. cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp

D. cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng

3. Nước tiểu đầu khác máu là

A. không có các sản phẩm thải

B. có các sản phẩm thải và hồng cầu

C. có các sản phẩm thải và prôtêin

D. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin

4. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật:

A. Phản xa có điều kiện

B. Tư duy trừu tượng

C. Phản xạ không điều kiện

D. Trao đổi thông tin

pdf2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn Sinh học, học kỳ II, lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Thiện, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN 
THUẬT KHOÁI CHÂU – HƯNG YÊN 
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN: SINH HỌC LỚP 8 
Thời gian làm bài: 45 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ) 
 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (3đ) 
1. Chức năng của Nơron là 
A. Dẫn truyền các xung thần kinh và trả lời các kích thích 
B. Cảm ứng và dẫn truyền các xung thần kinh 
C. Trung tâm điều khiển các phản xạ 
D. Trả lời các kích thích 
2. Cận thị là do 
A. cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp 
B. cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng 
C. cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp 
D. cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng 
3. Nước tiểu đầu khác máu là 
A. không có các sản phẩm thải 
B. có các sản phẩm thải và hồng cầu 
C. có các sản phẩm thải và prôtêin 
D. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin 
4. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật: 
 A. Phản xa có điều kiện 
 B. Tư duy trừu tượng 
 C. Phản xạ không điều kiện 
 D. Trao đổi thông tin 
5. Tầng tế bào sống nằm ở: 
A. Lớp biểu bì 
B. Lớp mỡ dưới da 
C. Lớp bì 
D. A và B 
6. Tuyến nội tiết lớn nhất là: 
A. Tuyến giáp 
B. Tuyến yên 
C. Tuyến trên thận 
D. Tuyến tuỵ 
II. Tự luận (7đ) 
Câu 2: Phân biệt đồng hoá và dị hoá, mối quan hệ giữa hai quá trình này. (2,5đ) 
Câu 3: Kể tên các tuyến nội tiết trên cơ thể người. Tuyến nào quan trọng nhất, Vì 
sao?(2.5đ) 
Câu 4: AIDS là gì? Tại sao nói AIDS là hiểm họa của loài người. (2đ) 

File đính kèm:

  • pdfII6.pdf
Bài giảng liên quan