Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 8 - Hoàng Phúc Cương (Có đáp án)

Câu 4. Tham gia hoạt động thực bào có

A. Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính B. Tiểu cầu, bạch cầu .

C. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono . D. Bạch cầu limpho, bạch cầu mono.

Câu 5: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do:

A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều oxy . B. Cơ thể không được cung cấp đủ oxy

C. Cơ không hoạt động. D. Do axit lactic tích tụ

Câu 6. Môi trường trong cơ thể gồm:

A. Máu và huyết tương, hồng cầu. B. Bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu

C. Máu, nước mô và bạch huyết. D.Máu, bạch huyết, huyết tương

Câu 7: Chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản

 ứng là :

 A. Nơ ron liên lạc C. Nơ ron li tâm.

 B. Nơ ron cảm giác D. Nơ ron hướng tâm

Câu8: Loại khớp thường gặp ở chân, tay;

 A. Khớp động C. Khớp bất động.

 B. Khớp bán động D. Khớp bán động, khớp bất động.

 

doc9 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 8 - Hoàng Phúc Cương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Họ và tên: Hoàng Phúc Cương
Bộ môn: Sinh học
Đề số 1
III.MA TRẬN: 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
I. Chủ đề 1( 5 tiết)
Khái quát về cơ thể người
-Cấu tạo cơ thể người.
- Tế bào
- Mô
- Phản xạ
Câu 1,2,3 
-Nhận ra được trong tế bào : chất tế bào chứa các bào quan.
- Nhắc lại được chức năng của nơron là cảm ứng và dẫn truyền.
-Nhận ra chức năng của nơron li tâm dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
Câu 7
-Mô tả đường đi của xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng do nơron li tâm đảm nhiệm .
Câu13. 
Dựa vào cấu tạo và chức năng các loại mô để áp dụng nhận ra các loại mô có trong chân giò lợn.
25 % 
2,50 điểm
60%
1,5 điểm
20%
0,5điểm
20%
0.5điểm
II.Chủ đề 2( 6tiết ) Hệ vận động
-Bộ xương
-Hệ cơ
Câu 4,5
-Nhận ra các thành phần cấu tạo của xương gồm màng xương ,mô xương cứng và mô xương xốp.
-Nhắc lại được vai trò của bộ xương là nâng đỡ ,bảo vệ và vận động.
Câu 8,9
-Hiểu được hoạt động của cơ từ đó tìm ra những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của cơ.
-Phân biệt các loại khớp nhận ra các loại khớp thường gặp ở chân ,tay.
Câu14,15
-Từ cấu tạo chức năng các thành phần của xương áp dụng giải thích xương người già giòn dễ gãy là do ở người già xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành
-Áp dụng kiến thức về cấu tạo ,chức năng của hệ vận động để giải thích cơ sở việc ngồi học đúng tư thế có tác chống cong vẹo cột sống 
Câu 16
Giải thích nguyên nhân làm cho xương người khác xương động vật là do con người biết lao động và có dáng đứng thẳng.
35 % 
3,50 điểm
28,5%
1điểm
28,5%
1 điểm
28,5%
1 điểm
14,5% 
 0,5điểm
III. Chủ đề 3(7tiết)
Hệ tuần hoàn
câu17a, câu6
-Nhận ra các thành phần của máu gồm :huyết tương và các tế bào máu.
-Nhắc lại tên các nhóm máu có ở người: nhóm máu A,B,AB,O.
 Câu 10,11,12,17b
-hiểu được ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là tâm nhĩ phải.
-Mô tả được đường đi của máu qua hai vòng tuần hoàn.
-Từ thành phần của bạch huyết và thành phần của máu rút ra được thành thành phần bạch huyết khác thành phần máu là không có hồng cầu và có ít tiểu cầu.
- Mô tả được sơ đồ truyền máu.
17c
-Áp dụng chỉ ra những nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu.
17d
-Dựa vào thành phần của máu và sơ đồ truyền máu để áp dụng phân tích tìm ra nhóm máu phù hợp.
40 % 
4,00điểm
25%
1điểm
50%
2điểm
12,5%
0.5điểm
12,5% 
0,5điểm
TỔNG ĐIỂM = 10 điểm
3,5 điểm
35%
3,5điểm
35%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
IV. ĐỀ KIỂM TRA 
I .Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu1: Các bào quan trong tế bào có ở:
 A. Lưới nội chất C. Nhân.
 B. Chất tế bào D. Màng sinh chất.
Câu2: Chức năng cơ bản của nơ ron:
 A. Cảm ứng và hưng phấn C. Dẫn truyền và hưng phấn.
 B. Phản ứng và dẫn truyền D. Cảm ứng và dẫn truyền
Câu 3. Xương dài ra là nhờ
A. Tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương 
B. Mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.
C. Mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.	
D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.
Câu 4. Tham gia hoạt động thực bào có
A. Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính	B. Tiểu cầu, bạch cầu .	
C. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono .	D. Bạch cầu limpho, bạch cầu mono.
Câu 5: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do:
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều oxy . 	B. Cơ thể không được cung cấp đủ oxy	
C. Cơ không hoạt động. 	 	D. Do axit lactic tích tụ
Câu 6. Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu và huyết tương, hồng cầu. B. Bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu
C. Máu, nước mô và bạch huyết. D.Máu, bạch huyết, huyết tương
Câu 7: Chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản 
 ứng là :
 A. Nơ ron liên lạc C. Nơ ron li tâm.
 B. Nơ ron cảm giác D. Nơ ron hướng tâm
Câu8: Loại khớp thường gặp ở chân, tay;
 A. Khớp động C. Khớp bất động.
 B. Khớp bán động D. Khớp bán động, khớp bất động.
Câu 9: Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của cơ là:
 A. Trạng thái thần kinh 
 B. Khối lượng của vật cần phải di chuyển 
C. Nhịp độ lao động 
D. Trạng thái thần kinh, khối lượng của vật nhịp độ lao động 
Câu10 : Câu nào sau đây không đúng:
A.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải vào động mạch phổi giàu O2.
B.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu giàu O2 theo tĩnh mạch phổi về tâm nhĩ trái.
C.Vòng tuần hoàn lớn, máu động mạch đi nuôi cơ thể giàu O2..
D.Vòng tuần hoàn lớn, máu tĩnh mạch từ cơ quan về tim nghèo O2.
Câu 11. Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:
A. Có ít hồng cầu , nhiều tiểu cầu. C. Không có hồng cầu, tiểu cầu ít.
B. Có nhiều hồng cầu , không có tiểu cầu D. Không có hồng cầu, tiểu cầu nhiều
Câu 12. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là :
 A. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất trái
 B. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
Câu13: Chân giò lợn có các loại mô:
 A.Mô biểu bì, mô sụn, mô xương, mô mỡ, mô sợi, mô máu . mô cơ vân, mô thần kinh.
B.Mô biểu bì, mô cơ, mô xương.
C. Mô biểu bì, mô cơ vân, mô xương, mô thần kinh.
D. Mô biểu bì, mô cơ vân, mô xương, mô thần kinh, mô máu.
Câu14: Xương người già giòn và dễ gãy là do:
A.Thành phần cốt giao giảm C. Prôtêin giảm
B. Muối khoáng giảm D. Thành phần cốt giao tăng.
Câu 15. Ngồi học đúng tư thế có tác dụng:
A. Chống mỏi cơ C. Chống cốt hoá xương nhanh.
B. Chống cong vẹo cột sống. D. Chống còi xương.
Câu16: Nguyên nhân làm cho xương người khác xương động vật:
 A. Người biết lao động. C. Người có dáng đứng thẳng
 B. Người có tiếng nói, chữ viết. D. Người biết lao động và có dáng đứng thẳng
II. Tự luận( 6 điểm )
Câu 1(4đ)
a )Em hãy kể tên các nhóm máu ở người?
b)Vẽ sơ đồ truyền máu?
c )Hãy chỉ ra những nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu ?
d ) Bác Minh có thể truyền máu cho người có nhóm máu B hoặc nhóm máu AB nhưng lại không truyền được cho người có nhóm máu A. Bác Minh có nhóm máu nào ?
Câu 2. Hãy cho biết những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với dáng đi thẳng và đi bắng hai chân?(2đ)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
C
D
C
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
A
C
B
A
A
B
D
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1(4đ)
 a) Học sinh viết đúng 4 nhóm máu ở người : Nhóm máu A,B,AB,O ( 0,5 điểm )
 b )Vẽ đúng sơ đồ truyền máu (0,5 điểm)
 c)Nguyên tắc truyền máu (0,5 điểm)
 - Kiểm tra nhóm máu người nhận để chọn nhóm truyền cho phù hợp
 - Kiểm tra nhóm máu người cho tránh bềnh lây qua đường máu
 d)- Nêu được nhóm máu B (0,25 điểm )
 - Giải thích được : Nhóm máu B có thể truyền cho nhóm máu B hoặc nhóm máu AB nhưng không truyền cho nhóm A vì gay ngưng kết (0,25 điểm)
Câu 2.(2đ)
Đặc điểm bộ xương của người thích hợp với dáng đi thẳng và đi bằng hai chân:
- Xương cột sống cong ở 4 chỗ 
- Lồng nhực nở rộng sang 2 bên 
- Xương chậu nở, 
- Xương đùi phát triển(khỏe)
- Xương bàn chân hình vòm
- Xương gót lớn và phát triển về phía sau.
Đề số 2
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
I. Chủ đề 1: Khái quát cơ thể người
1. Tế bào
2. Mô
3. Phản xạ
4. Thực hành quan sát tế bào và mô 
1. Nhắc lại chức năng của màng tế bào.
2. Nhận ra đơn vị chức năng của cơ thể là tế bào.
9. Nêu được chức năng của mỗi loại nơron.
12 % của tổng điểm = 1,2 điểm
66,7% của HÀNG = 0,8 điểm
33,3% của HÀNG = 0,4 điểm
0 % của HÀNG = 0 điểm
0% của HÀNG = 0 điểm
II. Chủ đề 2: Vận động
1. Bộ xương
2. Cấu tạo và tính chất của xương
3.Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương.
10. Phân loại được các loại khớp dựa vào chức năng
11. Mô tả các loại xương.
18. Phân biệt thành phần của bộ xương người khác so với bộ xương thú
TL: 1
12 % của tổng điểm = 1,2 điểm
0% của HÀNG = 0 điểm
66,7% của HÀNG = 0,8 điểm
33,3% của HÀNG = 0,4 điểm
0% của HÀNG = 0điểm
III. Chủ đề 3: Tuần hoàn
1. Máu và môi trường trong cơ thể
2. Bạch cầu – Miễn dịch
3. Đông máu và nguyên tắc truyền máu
4. Tuần hoàn 
máu và lưu thông bạch huyết
5. Tim và mạch máu
6. Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
3. Nhận ra chức năng của hồng cầu.
4. Mô tả sơ đồ truyền máu.
5. Mô tả cấu tạo của tim
 12. Phân biệt được các loại miễn dịch.
TL: 1
22. Hiểu rõ cơ chế bảo vệ cơ thể và vận dụng giải thích hiện tượng thực tế
TL: 1
26 % của tổng điểm = 2,6 điểm
46,2% của HÀNG = 1,2 điểm
15,4% của HÀNG =0,4 điểm
0% của HÀNG = 0,0điểm
38,4% của HÀNG = 1,0 điểm
IV. Chủ đề 4: Hô hấp
1.Hô hấp và các cơ quan hô hấp.
2. Hoạt động hô hấp.
3. Vệ sinh hô hấp
4. Thực hành hô hấp nhân tạo
6. Nêu được quá trình hô hấp của cơ thể.
13. Hiểu rõ sự trao đổi khí ở phổi khác với sự trao đổi khí ở tế bào.
14. Hiểu rõ sự phối hợp trong cử động hô hấp.
21. Biết vận dụng phương pháp hô hấp nhân tạo trong đời sống.
16 % của tổng điểm = 1,6 điểm
25% của HÀNG = 0,4 điểm
50% của HÀNG = 0,8 điểm
25 % của HÀNG =0,4 điểm
0% của HÀNG = 0 điểm
V. Chủ đề : Tiêu hóa
1. Tiêu hóa và cơ quan tiêu hóa
2. Tiêu hóa ở khoang miệng
3. Tiêu hóa ở dạ dày
4. Tiêu hóa ở ruột non
5. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
6. Vệ sinh hệ tiêu hóa
 7. Quan sát tranh hình xác định được vị trí, hình dạng của các cơ quan trong hệ tiêu hóa.
8. Nhận ra thành phần các cơ quan trong hệ tiêu hóa.
15. Hiểu được chức năng của enzim trong tuyến tiêu hóa.
16. Hiểu rõ chức năng của mỗi cơ quan trong hệ tiêu hóa.
19. Nêu được đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ
22 % của tổng điểm = 2,2 điểm
30,8% của HÀNG = 0,8điểm
30,8% của HÀNG = 0,8 điểm
38,4% của HÀNG = 1,0 điểm
0% của HÀNG = 0 điểm
VI. Chủ đề : Trao đổi chất và năng lượng
1. Trao đổi chất và năng lượng
2. Chuyển hóa
17. Kể tên được những loại thực phẩm giàu VTM A.
20. Vận dụng kiến thức đã học để giải thích nguyên nhân gây bệnh bướu cổ.
8 % của tổng điểm = 0,8 điểm
0% của HÀNG = 0điểm
50% của HÀNG = 0,4 điểm 
50% của HÀNG = 0,4 điểm
0% của HÀNG = 0 điểm
TỔNG ĐIỂM = 10 điểm
3,2 điểm= 32% TỔNG ĐIỂM
3,6 điểm= 36% TỔNG ĐIỂM
2,2 điểm= 22% TỔNG ĐIỂM
1 điểm=10% TỔNG ĐIỂM
IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Các phần chính của bộ xương gồm: 
A. Xương sườn, xương ức, xương sọ	B. Xương cột sống, xương sườn, xương thân 
C. Xương chi, xương thân, xương sọ	D. Xương chi , xương cột sống, xương ức
Câu 2. Khớp xương là nơi: 
A. Nối giữa 2 đầu xương với nhau	B. Nối giữa 2 đầu xương, giúp xương cử động
C. Tiếp giáp giữa 2 đầu xương	D. Phân biệt các xương với nhau.
Câu 3. Xương dài ra là nhờ
A. Tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương 
B. Mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.
C. Mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.	
D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.
Câu 4. Tham gia hoạt động thực bào có
A. Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính	B. Tiểu cầu, bạch cầu .	
C. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono .	D. Bạch cầu limpho, bạch cầu mono.
Câu 5: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do:
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều oxy . 	B. Cơ thể không được cung cấp đủ oxy	
C. Cơ không hoạt động. 	 	D. Do axit lactic tích tụ
Câu 6. Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu và huyết tương, hồng cầu. B. Bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu
C. Máu, nước mô và bạch huyết. D.Máu, bạch huyết, huyết tương
Câu 7. Kháng nguyên là:
A. Tế bào có khả năng tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh. B. Tế bào tham gia bảo vệ cơ thể.
C. Protein đặc hiệu do limpho B tiết ra 	D. Protein đặc hiệu do limpho T tiết ra
Câu 8. Hồng cầu của người cho có những loại kháng thể là:
A. A và B B. A và α 	C. B và β 	D. α, β
Câu 9 : Trong khoang miệng, enzim amilaza có trong tuyến nước bọt có thể biến đổi thành
A. protein thành axit amin. B. gluxit (tinh bột) thành đường mantozơ.
C. lipit thành các hạt nhỏ. D. axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ.
Câu 10 : Trong sự trao đổi khí ở tế bào là
A. O2 khuếch tán từ tế bào vào máu. B. O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.
C. CO2 thẩm thấu từ tế bào vào máu . . D. CO2 khuếch tán từ máu vào tế bào.
Câu 11 : Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Ruột già. B. Gan. C. Dạ dày. D. Ruột non.
Câu 12 : Trong các khớp sau: (1) khớp cổ tay, (2) khớp gối, (3) khớp sọ, (4) khớp đốt sống thắt lưng, (5) Khớp cánh tay. Các khớp thuộc loại khớp động?
A. (1) (4) (5) B. (2) (3) (4) C. (1) (2) (5) D. (2) (4) (5)
Câu 13 : Trong các xương sau đây, xương dài là
A. xương đùi. B. xương đòn. C. xương gót. D. xương sọ.
Câu 14 : Nơron vận động là
A. nơron liên lạc. B. nơron hướng tâm.
C. nơron li tâm. D. nơron trung gian.
Câu 15 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các loại thực phẩm nào sau đây?
A. Bơ, trứng, dầu cá, gấc, cà rốt.	B. Ngũ cốc, gan, hạt nảy mầm.
C. Muối biển, lúa gạo, ngô nếp	D. Thịt lợn, rau ngải, lá tía tô.
Câu 16 : Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của
A. cơ hoành và cơ liên sườn.	B. cơ hoành và cơ bụng.
C. cơ liên sườn và cơ bụng.	 D. cơ liên sườn và cơ họng.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với bộ xương người?
A. Lồi cằm xương mặt phát triển. 
B. Xương sống cong ở 4 chỗ, thành 2 chữ S tiếp nhau.
C. Xương chậu hẹp. 
D. Xương gót lớn, phát triển về phía trước.
Câu 18: Hô hấp nhân tạo không áp dụng với trường hợp nào sau đây:
A. Nạn nhân bị đuối nước	B. Nạn nhân bị sốt cao
C. Nạn nhân bị điện giật	D. Nạn nhân bị ngạt khí
Câu 19: Tiêm phòng vacxin giúp con người
A. tạo sự miễn dịch tự nhiên. B. tạo sự miễn dịch nhân tạo.
C. tạo sự miễn dịch bẩm sinh.	 D. tăng cường sự trao đổi chất.
Câu 20: Bướu cổ là bệnh do thiếu yếu tố muối khoáng nào? 
A. Natri và kali	B. Iot	C. Canxi	D. Kẽm
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. Trình bày sơ đồ truyền máu? Nêu nguyên tắc truyền máu?(2đ)
Câu 2.Em hãy giải thích tại sao khi ta bị gai đâm, vết thương sưng lên một thời gian rồi khỏi? ( 1,0 điểm) 
Câu 3. Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “ nhai kỹ no lâu” ? (2đ)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
 A/ Trắc nhiệm( 5 điểm) : Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
D
C
D
C
C
D
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
A
C
A
A
C
B
B
B
B/ Tự luận: ( 2 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Câu 1(2đ). 
 Sơ đồ truyền máu không gây kết dính ở người(1đ):
	A ─ A 
O ─ O 	AB ─ AB
	B ─ B 
Nguyên tắc truyền máu(1đ):
- Lựa chọn nhóm máu phù hợp 
- Kiểm tra, làm xét nghiệm trước khi truyền máu để lựa chọn nhóm máu phù hợp, tránh tai biến và tránh nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh. 
0,25
0,25
0,5
2
Câu 2(1đ)
- Vết thương sưng lên là do vị trí gai đâm do bị nhiếm khuẩn, bạch cầu sẽ chui ra khỏi mạch máu, đến tập trung ở đây để bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế: Thực bào, tiết kháng thể, hủy tế bào bị nhiễm vi khuẩn. 
- Sau một thời gian sẽ dọn sạch ổ viêm nhiễm nghĩa là vết thương sẽ lành hẳn.
0,5
0,5
3
Câu 3(2đ). 
Khi nhai làm biến đổi thức ăn thành những phần tử rất nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải thức ăn hiệu quả hơn, do đó có cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng nên no lâu hơn

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_8_hoang_phuc_cuong_co_dap_an.doc
Bài giảng liên quan