Đề kiểm tra môn tiếng Anh 6 - Đề 3

I. Khoanh tròn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau . ( 2 đ ) :

 1. Can I . you ? ( a. do b. does c. help d. helps )

 2. Do you have bananas ? ( a. an b. a c. some d. any )

 3. I would like . orange, please. ( a. an b. a c. some d. any )

 4. . much is an ice-cream ? ( a. What b. Who c. Where d. How )

II. Nối câu trả lời đúng ở cột B với câu hỏi tương ứng ở cột A. ( 3 điểm ) :

 

doc1 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn tiếng Anh 6 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
School : Hoang Van Thu ONE-PERIOD TEST ( No 3 ) .
Full name :  ( 45’ in duration ) .
Class : 6 . *** O ***
I. Khoanh tròn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau . ( 2 đ ) :
	1. Can I .. you ? ( a. do	b. does	c. help	d. helps )
	2. Do you have  bananas ? ( a. an b. a c. some d. any )
	3. I would like . orange, please. ( a. an b. a c. some d. any )
	4. . much is an ice-cream ? ( a. What	b. Who c. Where	 d. How )
II. Nối câu trả lời đúng ở cột B với câu hỏi tương ứng ở cột A. ( 3 điểm ) :
	 A 	B
How does she feel?
How much is a bowl of noodles?
Is there any oranges?
Do you play soccer in the afternoon ?
What’s your favorite food?
What are they doing ?
.. a. Yes, there is.
.. b. She feels hungry.
.. c. They are walking to school.
.. d. It’s 6,000 dong.
.. e. Yes, I do .
. f. I like fish.
III. Viết các từ trái nghĩa với các từ sau (1đ):
	1. Hungry ≠ 	3. Heavy ≠ 
	2. Tall ≠ .	4. Fat ≠ 
IV. Điền mỗi từ thích hợp trong bảng vào môi chỗ trống (3đ):
 food much eggs can some student
How . is a kilo of rice ?
. I help you?
I’d like a dozen ., please.
What’s your favorite  ?
Minh is a  .
There are  oranges on the table.
V. Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ thích hợp . ( 1điểm ) :
	Salesgirl : 	Can I help (1).. ?
	Nam: 	I’d like (2) kilo of rice and (3). chicken.
	Salesgirl: 	(4)  you are.
	Nam: 	Thank you.
= = = = = The end = = = = =

File đính kèm:

  • docTest_3.doc
Bài giảng liên quan