Đề kiểm tra môn tiếng Trung Quốc học kỳ I lớp 8 - Đề số 1

2. Hãy đổi các câu dưới đây thành câu so sánh dùng “” hoặc “没有”.

1)我现在说汉语说得比以前流利。

2)前三年,我的学习成绩不太好。今年好多了。

3)现在小刘像我一样游泳游得快。

4)我弟弟身高一米八, 我妹妹一米六。

5)她穿的毛衣不比我的便宜。

3. Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu.

1)图书馆 好朋友 我们 就是 最爱去

我们 地方

2)外语 太难 学会 都能 但是 学不会的

不努力

3)遇到 我们 困难 时候 他们 就会 帮助

热情

4)我 昨天 不是 而是 足球 乒乓球 比赛

比赛

pdf2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn tiếng Trung Quốc học kỳ I lớp 8 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ I LỚP 8 
Đề số 1: 
1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ rõ vị trí duy nhất đúng trong câu của từ 
trong ngoặc đơn. 
(1)A我喜欢听B的C是流行的D。(音乐) 
(2)我们A昨天B的C那个电影D很有意思。 (看) 
(3)汉语晚会开得A热闹B,老师们和同学们都C非常高兴D。 
 (极了) 
(4)A同学们B对我的C热情帮助使我D激动。(非常) 
(5)A河内的B冬天C北京的D冷。(没有) 
2. Hãy đổi các câu dưới đây thành câu so sánh dùng “有” hoặc “没有”. 
(1)我现在说汉语说得比以前流利。 
(2)前三年,我的学习成绩不太好。今年好多了。 
(3)现在小刘像我一样游泳游得快。 
(4)我弟弟身高一米八, 我妹妹一米六。 
(5)她穿的毛衣不比我的便宜。 
3. Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu. 
(1)图书馆 好朋友 书 是 的 我们 就是 最爱去 
 的 我们 地方 
(2)外语 太难 不 谁 学会 都能 但是 学不会的 
 不努力 是 
(3)遇到 我们 困难 时候 的 他们 就会 帮助 
 热情 地 
(4)我 看 昨天 的 不是 而是 足球 乒乓球 比赛 
 比赛 
 2
(5)这一课 不多 的 练习 也 而且 不难 做完 都 
 我们 了 
4. Hãy đánh dấu “√” vào câu đúng và đánh dấu “×” vào câu sai. 
(1)她就是人帮助我打扫教室。 ( ) 
(2)那本书我昨天买的是越汉词典。 ( ) 
(3)老师在黑板上写的汉字,同学们都看清楚。( ) 
(4)越南共产党和胡志明主席给我国人民带来了幸福的生活。( ) 
(5)这几天天气没有以前不太冷。( ) 
5. Chọn từ ngữ thích hợp điền trống. 
(1)她 . . . . . . 得很漂亮,红红的脸儿,笑起来很可爱。 
 (生长、长、长大) 
(2)在日常的生活中,每当我们遇到困难的时候, 爸爸和妈妈 
都 . . . . . .着我们想办法去克服。 (要求、希望、鼓励) 
(3)学习外语的时候,你 . . . . . .认真听讲,多说,多听,多写, 
多读并不怕说错,. . . . . .能把外语学好。 
 (只要. . . . . .就 . . . . . .; 虽然. . . . . .但是. . . . . .) 
(4)汉字不太难写,只要你们天天都练习写, 就. . .写得好。 
 (可以、能、会) 
(5)他. . .想去. . .不想去,因为去年他去上海两次了。 
 (一边. . . . . .一边. . . . . .; 又. . . . . .又. . . . . .) 

File đính kèm:

  • pdfI1.pdf