Đê kiểm tra môn Toán học kì II

Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B. Lúc đầu đi với vận tốc 40

km/giờ. Sau khi đi được quãng đường ô tô đã tăng vận tốc

lên 50 km/giờ. Tính quãng đường AB, biết thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là 7 giờ.

Đáp án

 Chon ẩn đặt điều kiện chính xác được 0,25 điểm

 Biểu diễn được các đại lương chưa biêt theo ẩn và các đại lương đã biết được 0, 5 điểm

 Lập được phương trình 0,25 điểm

 Giải phương trình 0,25 đ

 kết luận 0,25 đ

 

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đê kiểm tra môn Toán học kì II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngTổngTNTLTNTLTNTLPhép nhân và chia các đa thức10,25Phân thức đại số30,75Phương trỡnh bậc nhất một ẩn32Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn62, 5Tam giác đồng dạng63,5Hỡnh laờng trụ đứng10,75Tổng82,562,7584,752210,0Ma trậnĐê kiểm tra môn toán học kì II10,2510,2510,2510,2510,2510,2511,520,510,2510,7510,2510,7510,2510,7510,251110,251110,2510,2510,25Câu 5. x = - 3 là một nghiệm của bất phương trình:	A. 2x + 1 > 5	B. – 2x > 4x +1	C. 2 – x 10 – xCâu 3. Kết quả phân tích đa thức x(x – 2) + x – 2 thành nhân tử là:	A. x(x – 2)	B. (x – 2)2x	C. x(2x – 4)	D. (x – 2)( x + 1)Câu 4. Điều kiện để biểu thức được xác định là: 	A. x 2	B. x 1	C. x 2 và x 1	D. x - 2 Câu 6. Phân thức rút gọn thành:B. C. D. A. Câu 1. Giá trị của phân thức tại x = -1 là:B. – 1	C. D. A. Câu 2. Phương trỡnh x – 1 = 0 tương đương với phương trỡnh:	A. (x2 + 2)(x – 1) = 0	B. C. = 0	 D. x2(x – 1) = 0Câu 7. Giải phương trỡnh = 0. Kết luận nghiệm của phương trỡnh là: x = 0 và x = 1	B. vô nghiệm	 	C. x + 1	D. x = 0Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B. Lúc đầu đi với vận tốc 40 km/giờ. Sau khi đi được quãng đường ô tô đã tăng vận tốc lên 50 km/giờ. Tính quãng đường AB, biết thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là 7 giờ.Đáp án Chon ẩn đặt điều kiện chính xác được 0,25 điểm	Biểu diễn được các đại lương chưa biêt theo ẩn và các đại lương đã biết được 0, 5 điểm	Lập được phương trình 0,25 điểm	Giải phương trình 0,25 đ	kết luận 0,25 đCâu 8. Bất phương trình – x – 1 > 0 tương đương với bất phương trình:	A. x 1	C. x - 1 Phát biểuẹSa) Nếu a b và c < 0 thì a.c b.c.Câu 12. Hãy đánh dấu x vào ô ẹ cho phát biểu đùng, vào ô S cho phát biểu sai.xCâu 13. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số	x2 + 3 ≥ (x + 3)2 Hướng dẫn chấm	x2 + 3 ≥ ( x + 3)2 	x2 + 3 ≥ x2 + 6x + 9	x2 - x2 - 6x ≥ 9 – 3 	- 6x ≥ 6	x ≤ - 1 	KL ...............	Biểu diễn trên trục số: điểmđiểmđiểmCâu 9. Số nguyên lớn nhất thoả mãn bất phương trình 	0,2 + 0,1x < - 0,5 là:	A. x = - 8	B. x = 6	C. x = 1	D. x = - 1 Câu 14. Giải phương trình sau:	Hướng dẫn chấm= 2x -1 khi 2x – 1 ≥ 0 hay x ≥ = 1 – 2x khi 2x – 1 < 0 hay x < điểmGiải phương trình: 2x – 1 + 6 = 10 , với x ≥Giải phương trình: 1 – 2x + = 10, với x < 0,25 điểm0,25 điểmPhát biểuẹSb) Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng với nhau.Câu 12. Hãy đánh dấu x vào ô ẹ cho phát biểu đùng, vào ô S cho phát biểu sai.xCâu 10. Cho tam giácA’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Biết diện tích A’B’C’ = 6 cm2. Diện tích tam giác ABC bằng: 12 cm2	B. 24 cm2	C. 22 cm2	D. Khác với 3 kết quả trênCâu 3. Cho tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 21 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 7 cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5 cm.	b) Gọi I là giao điểm của BD và CE. 	Chứng minh: IB. ID = IC.IEChứng minh hai tam giác IBE và ICD đồng dạng 0,5 đSuy ra tỉ lệ thức 0,25 đSuy ra đpch 0,25 đ Phát biểuẹSe) Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số của hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng.Câu 12. Hãy đánh dấu x vào ô ẹ cho phát biểu đùng, vào ô S 	cho phát biểu sai.xCâu 3. Cho tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 21 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 7 cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5 cm.	c) Biết diện tích của tam giác ADE bằng 9 cm2 .Tính diện tích của tam giác ABCChứng minh hai tam giác ADE và ABC đồng dạng suy ra tỉ số đồng dạng k = 0,5 đ Suy ra tỉ số diện tích 0,25 đ Tính được diện tích tam giác	ABC = 81 cm2 0, 25 đPhát biểuẹSc) Hình lập phương cũng là hình hộp đứng.Câu 12. Hãy đánh dấu x vào ô ẹ cho phát biểu đùng, vào ô S cho phát biểu sai.xPhát biểuẹSd) Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.Câu 12. Hãy đánh dấu x vào ô ẹ cho phát biểu đùng, vào ô S cho phát biểu sai.xCâu 11.Một hình lập phương có Stp = 54 cm2. Thể tích hình lập phương là:	A. 9 cm3	B. 36 cm3	C. 27 cm3	D. 24 cm3Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 21 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 7 cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5 cm.	Chứng minh hai tam giác ABD và ACE đồng dạng.Vẽ hình ghi GTvà KL 0,25 đ Góc A chung 0,25 đ 0, 25 đ Kết luận 0, 25 đ

File đính kèm:

  • pptDe_kiem_tra_cuoi_nam.ppt
Bài giảng liên quan