Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ II, lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Cát Tiên – Lâm Đồng

Câu 12 (2 điểm)

Số lượng gạo trong bao thứ nhất gấp 3 lần số lượng gạo trong bao thứ 2. Nếu bớt ở

bao thứ nhất 30 kg và thêm vào bao thứ hai 25kg thì số lượng gạo trong bao thứ nhất

bằng

23

số lượng gạo trong bao thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?

Câu 13 (2 điểm)

Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.

Biết AB = 3cm, OA = 2cm , OC = 4cm, OD = 3,6cm.

a) Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC.

b) Tính DC, OB.

c) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD lần lượt tại H và K. Chứng minh

rằng OH AB

OK CD

pdf3 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ II, lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Cát Tiên – Lâm Đồng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
De so8/lop8/ki2 
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 8 
Thời gian làm bài: 90 phút. 
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong 
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 
 Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 
A. (x − 1) (x + 2) = 0 B. 0x + 7 = 0 C. 2x − 3 = 0 D. 1
x
 + 5 = 0. 
Câu 2. x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 
 A. 3x + 5 = 2x + 3 B. 2(x − 1) = x − 1 
 C. −4x + 5 = −5x −6 D. x + 1 = 2(x + 7). 
Câu 3. Hình: 
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? 
A. x − 3 ≥0 B. x − 3 ≤0 C. x − 3 > 0 D. x − 3 < 0. 
Câu 4. Cho a + 3 > b + 3 khi đó: 
A. a −3b − 4 
C. 5a + 3 3b + 1. 
 Câu 5. Trong hình vẽ bên (AB // CD), giá trị x bằng 
bao nhiêu? 
A. x = 16 B. x =12 
C. x = 24 D. x =15 
0 3
De so8/lop8/ki2 
2
Câu 6. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác 
A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 
A. k B. 1 C. 1
k
 D. k2. 
Câu 7. Trong hình vẽ bên, biết n nBAD DAC= thì tỉ số x
y
bằng : A. 7 5 2 3 B. C. D. 
5 7 3 2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh 
A’B’ = 5cm; B’C’ = 12cm; A’C’ = 13cm; CC’ = 8cm 
(hình vẽ). Thể tích của hình lăng trụ đó là: 
A. 240cm3 B. 80cm3 
C. 250cm3 D. 480cm3 
Câu 9. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau 
Các khẳng định Đúng Sai 
a) Số x = –1 là một nghiệm của bất phương trình: 
2004 2003 1 0x x+ + > . 
b) Khi x = 2 thì giá trị của biểu thức 2x – 3 lớn hơn giá trị của biểu 
thức 3x – 5 
c) 2x – 1 = 2 và (2x – 1)x = 2x là hai phương trình tương đương 
d) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân 
với chiều cao. 
5cm 12cm 
8cm 
13cm 
De so8/lop8/ki2 
3
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 10. (2 điểm) Giải phương trình: 
a) 15 – 8x = 9 – 5x. 
b) 2
1 1 3 12
2 2 4
x
x x x
−+ =+ − − . 
Câu 11. (1 điểm) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2
3
x + không lớn hơn giá trị của 
biểu thức 2 3
2
x − . 
Câu 12 (2 điểm) 
Số lượng gạo trong bao thứ nhất gấp 3 lần số lượng gạo trong bao thứ 2. Nếu bớt ở 
bao thứ nhất 30 kg và thêm vào bao thứ hai 25kg thì số lượng gạo trong bao thứ nhất 
bằng 
3
2 số lượng gạo trong bao thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo? 
Câu 13 (2 điểm) 
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. 
Biết AB = 3cm, OA = 2cm , OC = 4cm, OD = 3,6cm. 
a) Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC. 
b) Tính DC, OB. 
c) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD lần lượt tại H và K. Chứng minh 
rằng OH AB
OK CD
= . 

File đính kèm:

  • pdfII12.pdf
Bài giảng liên quan