Đề kiểm tra: Phương trình lần 1

 49). Phương trình x2 - 2(a + b + c)x + 3(ab + bc + ca) = 0 , a, b, c  R.

 A). Có nghiệm. B). Có nghiệm kép C). Vô nghiệm D). Có hai nghiệm phân biệt.

 

doc18 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 2033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra: Phương trình lần 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 - 2 
 24). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). 	D). 
 25). Phương trình x2 - (a2 + b2 + c2) x + a2b2 + b2c2 + c2a2 = 0, với a, b, c là độ dài các cạnh của DABC.
	A). Vô nghiệm.	B). Có nghiệm kép	C). Có nghiệm	D). Có hai nghiệm phân biệt.
 26). Phương trình mx2 - (2m - 1)x - 3m + 4 = 0 có một nghiệm x = . Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = - 2	B). x = 4	C). x = - 4	D). x = 2
Đeà soá : 415
 27). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi:
	A). m = 2	B). m £ 2	C). m ³ 2	D). Không có giá trị m .
 28). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {1}	B). {10; }	C). {10}	D). {6}
 29). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {2; 7}	B). {- 2; 2}	C). {- 2; 7}	D). {2}
 30). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {5; - 1}	B). {- 5; - 1}	C). {1; - 5}	D). {5; 1}
 31). Phương trình x2 - (m + 5)x + 2m + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). m = - 2hoặc m = 4	B). m = 2 hoặc m = - 4	C). m = 2 hoặc m = 4	D). m = - 2 hoặc m = - 4
 32). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {4; - 2}	C). {1}	D). Æ
 33). Phương trình x2 - 2(a + b + c)x + 3(ab + bc + ca) = 0 ," a, b, c Î R. 
	A). Có nghiệm.	B). Vô nghiệm	C). Có nghiệm kép	D). Có hai nghiệm phân biệt.
 34). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {1}	B). {1; }	C). {1; }	D). {- 2}
 35). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 8	B). m = 8	C). |m | = 8	D). - 10 £ m £ 8
 36). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {2}	B). {2; 1}	C). {- 2; 2}	D). {2; }
 37). Phương trình x2 + 3x - 4 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {4; 1}	B). {4; - 1}	C). {- 4; - 1}	D). {- 4;1}
 38). Phương trình x2 + 6x - m2 + m - 1 = 0 có một nghiệm x = - 7. Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = - 1	B). x = 1	C). x = - 2	D). x = 2
 39). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). | m| ³ 5	B). - 5 £ m £ 5	C). m £ - 5	D). m ³ - 5
 40). Phương trình x2 + (m +1)x + m + 10 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). 3 < m < 6	B). - 6 < m £ C). - 6 < m < 3	 D). -3 < m < 6
 41). Phương trình x2 + (m - 1)x + 6 = 0 có một nghiệm x = 2 khi và chỉ khi :
	A). m = - 5	B). m = 4	C). m = - 4	D). m = 5
 42). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ - 2	B). m ³ 2	C). m ³ - 3	D). m ³ 3
 43). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m £ 4	B). m ³ 2	C). m ³ 4	D). m £ 2
 44). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). 	D). 
 45). Phương trình x2 + (2m - 1)x - 8 = 0 có một nghiệm x = 2.Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = 8	B). x = - 8	C). x = - 4	D). x = 4
Đeà soá : 415
 46). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). - 4 £ m £ 	B). m ³ - 4	C). m ³ 4	D). m ³ 
 47). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). - 1 £ m £ 2	B). - 2 £ m < - 1	C). - 2 £ m £ 1	D). 1 < m £ 2
 48). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). Æ	
	C). {}	D). {}
 49). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). 	B). m ³ 4	C). 	D). 
 50). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi :
	A). m = 2	B). m £ 2	C). Không có giá trị của m.	D). m ³ 2
Ñeà kieåm tra : Phương trình lần 1
Thời gian làm bài : 90 phút
Noäi dung ñeà soá : 324
 1). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 3	B). m ³ - 3	C). m ³ 2	D). m ³ - 2
 2). Phương trình x2 + (m - 1)x + 6 = 0 có một nghiệm x = 2 khi và chỉ khi :
	A). m = - 5	B). m = 5	C). m = 4	D). m = - 4
 3). Phương trình (x - 3)(x - 4) + 2 - 4 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {2; 5}	B). {1; 10}	C). {- 2; 5}	D). {- 1; 10}
 4). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). m ³ 4	B). 	C). 	D). 
 5). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = v m > - 3	B). |m| = 	C). m = - v m > - 3	 D). |m| = v m > - 3
 6). Phương trình x2 - (a2 + b2 + c2) x + a2b2 + b2c2 + c2a2 = 0, với a, b, c là độ dài các cạnh của DABC.
	A). Có nghiệm	B). Có nghiệm kép	C). Có hai nghiệm phân biệt.	D). Vô nghiệm.
 7). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = 	B). 2 < m < 	C). m = 4	D). m = 2
 8). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi :
	A). Không có giá trị m.	 B). m £ 1	C). m ³ 1.	D). m ³ - 1
 9). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). 1 < m £ 2	B). - 2 £ m < - 1	C). - 2 £ m £ 1	D). - 1 £ m £ 2
 10). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). 	 D). 
 11). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {10}	B). {6}	C). {10; }	 D). {1}
 12). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). Æ	B). {}
	C). {}	D). {}
 13). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi:
	A). m = 2	B). m ³ 2	C). m £ 2	D). Không có giá trị m .
 14). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 4	B). m ³ 2	C). m £ 2	D). m £ 4
 15). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {2; 1}	B). {2}	C). {2; }	D). {- 2; 2}
 16). Phương trình x2 + (2m - 1)x - 8 = 0 có một nghiệm x = 2.Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = 4	B). x = - 4	C). x = - 8	D). x = 8
Đeà soá : 324
 17). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}
	C). {}	D). {}
 18). Phương trình x2 - 3x + 1 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}
	C). {}	D). {}
 19). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {1}	B). {4; - 2}	C). {}	D). Æ
 20). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). 	B). 
	C). 	D). 
 21). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). 	D). 
 22). Phương trình x2 + (m +1)x + m + 10 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). - 6 < m £ 	B). - 6 < m < 3	C). -3 < m < 6	D). 3 < m < 6
 23). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {1; - 5}	B). {- 5; - 1}	C). {5; 1}	D). {5; - 1}
 24). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = 5	B). m = - 5	C). m ³ 5	D). m ³ - 5
 25). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {2}	C). {}	D). {}
 26). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {1; }	B). {1}	C). {1; }	 D). {- 2}
 27). Phương trình x2 - (m2 +m + 1)x + 2m2 + m + 2 = 0 có một nghiệm x = 3 khi và chỉ khi :
	A). m = - 4	B). m = 2 hoặc m = - 4	 C). m = - 2 hoặc m = 4	 D). m = - 2 
Đeà soá : 324
 28). Phương trình x2 - (m + 2)x + 3m - 4 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). 	B). hoặc 
	C). hoặc 	D). hoặc 
 29). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 1	B). m = 1	C). m £ 1	D). |m | = 1
 30). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). m ³ 2	D). m = 2
 31). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). | m| = 4	B). m = 4
	C). m = 8	D). < m £ 8 hoặc m = 
 32). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi :
	A). m = 2	B). m ³ 2	C). Không có giá trị của m.	D). m £ 2
 33). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). | m| ³ 5	B). m £ - 5	C). - 5 £ m £ 5	D). m ³ - 5
 34). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {3;}	B). {}	C). {3}	D). {3;}
 35). Phương trình mx2 - (2m - 1)x - 3m + 4 = 0 có một nghiệm x = . Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = 2	B). x = 4	C). x = - 2	D). x = - 4
 36). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 7	B). 7 £ m £ 11	C). - 11 £ m £ 7	D). m ³ - 11
 37). Phương trình x2 - 2(m + 1)x + 4m - 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + x2 + 3x1x2 = 13 khi và chỉ khi :
	A). m = - 1	B). m = 7	C). m = 2	D). m = 1
 38). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). - 4 £ m £ 	B). m ³ 	C). m ³ - 4	D). m ³ 4
 39). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {-2}	C). {}	D). Æ
 40). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {2; 4}	B). {3; 2}	C). {6; 3}	D). {6; 4}
Đeà soá : 324
41). Phương trình x2 - 4x - 3 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {-1; 3}	B). {}	 C). {1; - 3}	D). {}
 42). Phương trình x2 + 6x - m2 + m - 1 = 0 có một nghiệm x = - 7. Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = - 1	B). x = - 2	C). x = 1	D). x = 2
 43). Phương trình (x - 4)(x + 2) - 4 = m có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ - 13	B). - 14 £ m £ - 13	C). m ³ - 14	D). m £ - 13
 44). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). - 10 £ m £ 8	B). m ³ - 10	C). |m | = 8	D). m ³ 8
 45). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {- 2; 2}	B). {2; 7}	C). {2}	D). {- 2; 7}
 46). Phương trình x2 + 3x - 4 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {4; 1}	B). {- 4;1}	C). {- 4; - 1}	D). {4; - 1}
 47). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = -v m < - 1	 B). m = 	C). |m | = 	D). m = -v m £ - 1
 48). Phương trình (x + 2)(x + 6) + 2 = m có đúng 4 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m £ 8	B). m ³ 33	C). 32 £ m < 33	D). 8 £ m < 33
 49). Phương trình x2 - (m + 5)x + 2m + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). m = - 2 hoặc m = - 4	 	B). m = 2 hoặc m = - 4
	C). m = 2 hoặc m = 4	 	D). m = - 2hoặc m = 4
 50). Phương trình x2 - 2(a + b + c)x + 3(ab + bc + ca) = 0 ," a, b, c Î R. 
	A). Có hai nghiệm phân biệt.	 B). Vô nghiệm	 C). Có nghiệm kép	D). Có nghiệm.
Ñeà kieåm tra : Phương trình lần 1
Thời gian làm bài : 90 phút
Noäi dung ñeà soá : 534
 1). Phương trình x2 - (a2 + b2 + c2) x + a2b2 + b2c2 + c2a2 = 0, với a, b, c là độ dài các cạnh của DABC.
	A). Vô nghiệm.	B). Có hai nghiệm phân biệt.
	C). Có nghiệm kép	D). Có nghiệm
 2). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi :
	A). m = 2	B). m ³ 2	C). m £ 2	D). Không có giá trị của m.
 3). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi:
	A). Không có giá trị m .	 B). m £ 2	C). m ³ 2	D). m = 2
 4). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 4	B). - 4 £ m £ 	C). m ³ 	D). m ³ - 4
 5). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {2; }	B). {- 2; 2}	C). {2; 1}	D). {2}
 6). Phương trình (x + 2)(x + 6) + 2 = m có đúng 4 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 33	B). 32 £ m < 33	C). m £ 8	D). 8 £ m < 33
 7). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). m ³ 4	D). 
 8). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). | m| ³ 5	B). m ³ - 5	C). - 5 £ m £ 5	D). m £ - 5
 9). Phương trình (x - 4)(x + 2) - 4 = m có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ - 14	B). m £ - 13	C). - 14 £ m £ - 13	D). m ³ - 13
 10). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	 C). 	 D). 
 11). Phương trình x2 + 6x - m2 + m - 1 = 0 có một nghiệm x = - 7. Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = - 1	B). x = - 2	C). x = 1	D). x = 2
 12). Phương trình x2 - 2(m + 1)x + 4m - 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + x2 + 3x1x2 = 13 khi và chỉ khi :
	A). m = 2	B). m = - 1	C). m = 1	D). m = 7
 13). Phương trình x2 + (m +1)x + m + 10 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). - 6 < m £ 	B). - 6 < m < 3	C). -3 < m < 6	D). 3 < m < 6
 14). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {5; - 1}	B). {1; - 5}	C). {- 5; - 1}	D). {5; 1}
 15). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {3}	B). {3;}	C). {}	D). {3;}
 16). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). 	D). 
Đeà soá : 534 
 17). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = - 5	B). m = 5	C). m ³ - 5	D). m ³ 5
 18). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). 	B). m ³ 2	C). 	D). m = 2
 19). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {1}	B). {10}	C). {10; }	D). {6}
 20). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {3; 2}	B). {2; 4}	C). {6; 3}	D). {6; 4}
 21). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = - v m > - 3	 B). |m| = v m > - 3 C). m = v m > - 3	 D). |m| = 
 22). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 1	B). |m | = 1	C). m £ 1	D). m = 1
 23). Phương trình x2 - 4x - 3 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {}	 B). {} C). {-1; 3}	 D). {1; - 3}
 24). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 3	B). m ³ - 3	C). m ³ - 2	D). m ³ 2
 25). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ - 11	B). 7 £ m £ 11	C). m ³ 7	D). - 11 £ m £ 7
 26). Phương trình x2 - (m + 5)x + 2m + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). m = - 2hoặc m = 4	B). m = 2 hoặc m = 4
	C). m = 2 hoặc m = - 4	D). m = - 2 hoặc m = - 4
 27). Phương trình (x - 3)(x - 4) + 2 - 4 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {- 2; 5}	B). {2; 5}	C). {- 1; 10}	D). {1; 10}
 28). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {- 2}	B). {1}	C). {1; }	D). {1; }
 29). Phương trình x2 - (m + 2)x + 3m - 4 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). hoặc 	B). hoặc 
	C). 	D). hoặc 
 30). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi :
	A). m ³ - 1	B). m £ 1	C). Không có giá trị m.	 D). m ³ 1.
Đeà soá : 534
 31). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}
	C). {}	D). Æ
 32). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {2}	B). {- 2; 2}	C). {- 2; 7}	D). {2; 7}
 33). Phương trình x2 - 3x + 1 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}
	C). {}	D). {}
 34). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). - 2 £ m £ 1	B). 1 < m £ 2	C). - 2 £ m < - 1	D). - 1 £ m £ 2
 35). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). < m £ 8 hoặc m = 	B). | m| = 4	C). m = 4	D). m = 8
 36). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m £ 4	B). m ³ 4	C). m ³ 2	D). m £ 2
 37). Phương trình x2 + (2m - 1)x - 8 = 0 có một nghiệm x = 2.Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = 8	B). x = - 4	C). x = - 8	D). x = 4
 38). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). Æ	B). {4; - 2}	C). {1}	D). {}
 39). Phương trình mx2 - (2m - 1)x - 3m + 4 = 0 có một nghiệm x = . Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = 4	B). x = 2	C). x = - 4	D). x = - 2
 40). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). 	B). C). 	D). 
 41). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}	C). {}	D). {2}
 42). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 2 < m < 	B). m = 4	C). m = 	D). m = 2
 43). Phương trình x2 + (m - 1)x + 6 = 0 có một nghiệm x = 2 khi và chỉ khi :
	A). m = 4	B). m = 5	C). m = - 5	D). m = - 4
 44). Phương trình x2 - (m2 +m + 1)x + 2m2 + m + 2 = 0 có một nghiệm x = 3 khi và chỉ khi :
	A). m = - 2 	B). m = - 2 hoặc m = 4	 C). m = - 4	 D). m = 2 hoặc m = - 4
Đeà soá : 534
 45). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}
	C). {}	D). {}
 46). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). Æ	B). {}	C). {}	D). {-2}
 47). Phương trình x2 + 3x - 4 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {- 4; - 1}	B). {4; - 1}	C). {4; 1}	D). {- 4;1}
 48). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 8	B). m ³ - 10	C). |m | = 8	D). - 10 £ m £ 8
 49). Phương trình x2 - 2(a + b + c)x + 3(ab + bc + ca) = 0 ," a, b, c Î R. 
	A). Có nghiệm.	B). Có nghiệm kép	C). Vô nghiệm	D). Có hai nghiệm phân biệt.
 50). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = -v m < - 1	B). |m | = 	C). m = -v m £ - 1	D). m = 
Ñeà kieåm tra : Phương trình lần 1
Thời gian làm bài : 90 phút
Noäi dung ñeà soá : 441
 1). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). 	D). 
 2). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {5; 1}	B). {1; - 5}	C). {5; - 1}	D). {- 5; - 1}
 3). Phương trình x2 + 6x - m2 + m - 1 = 0 có một nghiệm x = - 7. Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = 1	B). x = - 1	C). x = - 2	D). x = 2
 4). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 5	B). m = - 5	C). m = 5	D). m ³ - 5
 5). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). - 1 £ m £ 2	B). - 2 £ m £ 1	C). - 2 £ m < - 1	D). 1 < m £ 2
 6). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = 4	B). m = 8
	C). | m| = 4	D). < m £ 8 hoặc m = 
 7). Phương trình x2 - (a2 + b2 + c2) x + a2b2 + b2c2 + c2a2 = 0, với a, b, c là độ dài các cạnh của DABC.
	A). Có hai nghiệm phân biệt.	B). Vô nghiệm.
	C). Có nghiệm	D). Có nghiệm kép
 8). Phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ - 10	B). - 10 £ m £ 8	C). m ³ 8	D). |m | = 8
 9). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m £ - 5	B). | m| ³ 5	C). - 5 £ m £ 5	D). m ³ - 5
 10). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi:
	A). Không có giá trị m .	B). m ³ 2	C). m = 2	D). m £ 2
 11). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}	C). {2}	D). {}
 12). Phương trình x2 - 3x + 1 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}
	C). {}	D). {}
 13). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 7 £ m £ 11	B). m ³ - 11	C). - 11 £ m £ 7	D). m ³ 7
 14). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {- 2; 7}	B). {2; 7}	C). {- 2; 2}	D). {2}
 15). Phương trình x2 + (2m - 1)x - 8 = 0 có một nghiệm x = 2.Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = - 8	B). x = 8	C). x = 4	D). x = - 4
Đeà soá : 441
 16). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {10; }	B). {6}	C). {10}	D). {1}
 17). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {2; }	B). {2; 1}	C). {- 2; 2}	D). {2}
 18). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). Æ	B). {-2}	C). {}	D). {}
 19). Phương trình x2 - 2(a + b + c)x + 3(ab + bc + ca) = 0 ," a, b, c Î R. 
	A). Có hai nghiệm phân biệt.	B). Có nghiệm.
	C). Vô nghiệm	D). Có nghiệm kép
 20). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {1}	B). {1; }	C). {1; }	 D). {- 2}
 21). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi :
	A). m £ 2	B). m ³ 2	C). m = 2	D). Không có giá trị của m.
 22). Phương trình x2 - (m2 +m + 1)x + 2m2 + m + 2 = 0 có một nghiệm x = 3 khi và chỉ khi :
	A). m = - 2 hoặc m = 4	 B). m = 2 hoặc m = - 4 C). m = - 2 	 D). m = - 4
 23). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 	B). m ³ 4	C). m ³ - 4	D). - 4 £ m £ 
 24). Phương trình (x - 4)(x + 2) - 4 = m có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ - 13	B). - 14 £ m £ - 13	C). m £ - 13	D). m ³ - 14
 25). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). m ³ 2	D). m = 2
 26). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {3;}	B). {3}	C). {}	D). {3;}
 27). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = - v m > - 3	B). m = v m > - 3	C). |m| = 	D). |m| = v m > - 3
 28). Phương trình (x - 3)(x - 4) + 2 - 4 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {1; 10}	B). {- 1; 10}	C). {2; 5}	D). {- 2; 5}
 29). Phương trình (x + 2)(x + 6) + 2 = m có đúng 4 nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 8 £ m < 33	B). 32 £ m < 33	C). m £ 8	D). m ³ 33
 30). Phương trình x2 - 2(m + 1)x + 4m - 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + x2 + 3x1x2 = 13 khi và chỉ khi :
	A). m = 2	B). m = 1	C). m = 7	D). m = - 1
Đeà soá : 441
31). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). 	B). 
	C). 	D). 
 32). Phương trình x2 + (m +1)x + m + 10 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). 3 < m < 6	B). - 6 < m £ 
	C). -3 < m < 6	D). - 6 < m < 3
 33). Phương trình mx2 - (2m - 1)x - 3m + 4 = 0 có một nghiệm x = . Một nghiệm còn lại của phương trình là :
	A). x = - 4	B). x = 4	C). x = - 2	D). x = 2
 34). Phương trình x2 - 4x - 3 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {}	 B). {-1; 3}	C). {}	 D). {1; - 3}
 35). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}
	C). {}	D). {}
 36). Phương trình x2 + (m - 1)x + 6 = 0 có một nghiệm x = 2 khi và chỉ khi :
	A). m = - 5	B). m = 4	C). m = - 4	D). m = 5
 37). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = -v m £ - 1	B). m = 	C). m = -v m < - 1	D). |m | = 
 38). Phương trình x2 + 3x - 4 = 0 có tập nghiệm là :
	A). {- 4; - 1}	B). {- 4;1}	C). {4; 1}	D). {4; - 1}
 39). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {6; 4}	B). {2; 4}	C). {3; 2}	D). {6; 3}
 40). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). |m | = 1	B). m = 1	C). m £ 1	D). m ³ 1
 41). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	 C). 	 D). 
 42). Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m = 2	B). m = 4	C). m = 	D). 2 < m < 
 43). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m £ 2	B). m ³ 4	C). m ³ 2	D). m £ 4
Đeà soá : 441
44). Phương trình x2 - (m + 2)x + 3m - 4 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). hoặc 	B). hoặc 
	C). hoặc 	D). 
 45). Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
	A). 	B). 	C). 	D). m ³ 4
 46). Phương trình x2 - (m + 5)x + 2m + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn khi và chỉ khi :
	A). m = - 2 hoặc m = - 4	B). m = 2 hoặc m = - 4
	C). m = - 2hoặc m = 4	D). m = 2 hoặc m = 4
 47). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {1}	B). {4; - 2}	C). Æ	D). {}
 48). Phương trình có đúng 2 nghiệm khi :
	A). m ³ 1.	B). m £ 1	C). Không có giá trị m.	D). m ³ - 1
 49). Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
	A). m ³ 2	B). m ³ - 2	C). m ³ - 3	D). m ³ 3
 50). Phương trình có tập nghiệm là :
	A). {}	B). {}	 C). {}	 D). Æ

ĐÁP ÁN
Ñeà kieåm tra : Chương Phương trình lần 1
Khởi tạo đáp án đề số : 415
	01. - - - ~	14. - - = -	27. - - - ~	40. - / - -
	02. ; 

File đính kèm:

  • docTN(Da Tron)_Phuong trinh_1.doc