Đề ôn tập môn Công nghệ Lớp 12 - Chương 4: Một số thiết bị điện tử dân dụng
Câu 1. Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
A. Trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp.
C. Dòng điện. D. Điều chỉnh điện trở.
Câu 2. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu âm tần, trung tần.
Câu 3. Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
A. Tín hiệu trung tần B. Tín hiệu xoay chiều
C. Tín hiệu cao tần D. Tín hiệu một chiều
Câu 4. Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
A. 5 khối B. 6 khối C. 8 khối D. 4 khối
Câu 5. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz
Câu 6. Chọn câu đúng.
A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Bộ môn: Công nghệ Khối 12. Chương 4: MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG A. Tóm tắt nội dung 1. Kiến thức: - Khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông (SGK). - Khái niệm, sơ đồ khối chức năng của máy tăng âm, máy thu thanh, máy thu hình (SGK) . - Hiểu được một số khối cơ bản của các thiết bị trong (SGK). 2. Kĩ năng: - Sử dụng được một số thiết bị điện tử thông dụng. 3. Thái độ: Tuân thủ quy trình thực hành, có ý thức tổ chức kỉ luật và thực hiện các quy định về an toàn lao động. B. Câu hỏi và bài tập 1. Câu hỏi trắc nghiệm: 4.1.1. Sóng trung tần ở máy thu thanh AM có trị số khoảng: A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz 4.1.2. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch tiền khuếch đại. C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian. 4.1.3. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm: A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin. 4.1.4. Chọn câu đúng. A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. 4.1.5. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định: A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch trung gian kích. C. Mạch âm sắc. D. Mạch khuếch đại công suất. 4.1.6. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai. 4.1.7. Các mầu cơ bản trong máy thu hình mầu là: A. Đỏ, lục, lam. B. Đỏ, tím, vàng. C. Tím, lục lam. D. Đỏ, đen, trắng. 4.1.8. Trong máy thu hình việc xử lý âm thanh, hình ảnh. A. Được xử lý chung. B. Được xử lý độc lập. C. Tùy thuộc vào máy thu. D. Tùy thuộc vào máy phát. 4.2.9. Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng pha. D. Cả ba phương án trên. 4.1.10. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm: A. 2 khôi. B. 3 khối. C. 4 khối. D. 5 khối. 4.2.11. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở: A. Xử lí tin. B. Mã hoá tin. C. Môi trường truyền tin. D. Nhận thông tin. 4.2.12. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. 4.1.13. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là: A. Tín hiệu cao tần. B. Tín hiệu một chiều. C. Tín hiệu âm tần. D. Tín hiệu trung tần. 4.1.14. Ở máy thu thanh, tín hiệu vào khối chọn sóng thường là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai. * Hệ thống thông tin và viễn thông Câu 1. Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh: A. Trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp. C. Dòng điện. D. Điều chỉnh điện trở. Câu 2. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu âm tần, trung tần. Câu 3. Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là: A. Tín hiệu trung tần B. Tín hiệu xoay chiều C. Tín hiệu cao tần D. Tín hiệu một chiều Câu 4. Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm: A. 5 khối B. 6 khối C. 8 khối D. 4 khối Câu 5. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng: A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz Câu 6. Chọn câu đúng. A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. *Máy tăng âm Câu 1.Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại A. tín hiêu hình. B.tín hiện âm thanh. C. tín hiệu màu. D. tín hiệu hình và âm thanh. Câu 2.Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? A. Mạch khuyếch đại công suất. B. Mạch trung gian kích. C. Mạch âm sắc. D. Mạch tiền khuyếch đại. Câu 3.Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là: A. Tín hiệu cao tần. B. Tín hiệu âm tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai. Câu 4.Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất: A. Cùng pha. B. Cùng biên độ. C. Cùng tần số. D. Cùng tần số, biên độ. Câu 5.Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ B. Mạch vẫn hoạt động bình thường C. Mạch ngừng hoạt động D. Tín hiệu không được khuyếch đại Câu 6.Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm: A. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định. B. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh. C. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa. *Máy thu thanh Câu 1. Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh: A. Trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp. C. Dòng điện. D. Điều chỉnh điện trở. Câu 2. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu âm tần, trung tần. Câu 3. Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là: A. Tín hiệu trung tần B. Tín hiệu xoay chiều C. Tín hiệu cao tần D. Tín hiệu một chiều Câu 4. Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm: A. 5 khối B. 6 khối C. 8 khối D. 4 khối Câu 5. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng: A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz Câu 6. Chọn câu đúng. A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. *Máy thu hình. Câu 1. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh: A. Được xử lí độc lập. B. Được xử lí chung C. Tuỳ thuộc vào máy thu. D. Tuỳ thuộc vào máy phát Câu 2. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là: A. Đỏ, lục, vàng. B. Xanh, đỏ, tím. C. Đỏ, tím, vàng. D. Đỏ, lục,lam. Câu 3. Các khối cơ bản của máy thu hình gồm: A. 6 khối B. 8 khối C. 7 khối D. 5 khối Câu 4. Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm: A. 7 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối 2. Bài tập: (Không có bài tập)
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_cong_nghe_lop_12_chuong_4_mot_so_thiet_bi_dien.doc