Đề ôn thi Đại học môn Toán - Số 14

Đồ thị.(tự vẽ)

Giao điểm của đồ thị với trục Ox là (0 ;0)

Vẽ đồ thị

Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề ôn thi Đại học môn Toán - Số 14, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Sở GD & ĐT Thanh Hoá KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Trường THPT Lê Văn Hưu MÔN TOÁN KHỐI B và D
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Tháng 01/2011
 Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I. (2.0 điểm)
 Cho hàm số y = (C)
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) 
 đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Câu II. (2.0 điểm)
 1. Giải phương trình 
 2. Giải hệ phương trình 
Câu III. (1.0 điểm)
 Tính tích phân 
Câu IV. (1.0 điểm)
 Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện 
 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
Câu V. (1.0 điểm)
 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x < ) các cạnh còn lại đều bằng 1.
 Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x
PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không dược chấm điểm). 
 A. Theo chương trình nâng cao
Câu VIa. (2.0 điểm)
 1. 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0. 
 Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy.
 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N là
 tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N.
Câu VIIa. (1.0 điểm)
 Giải bất phương trình 
B. Theo chương trình chuẩn
Câu VIb. (2.0 điểm)
 1. Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua 2 
 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (Q):
 x + 2y + 3z + 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với (Q).
Câu VIIb. (1.0 điểm)
 Giải phương trình ( là tổ hợp chập k của n phần tử)
.................HẾT..............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
 Họ và tên thí sinh .......................................................... số báo danh..................................................
 Sở GD & ĐT Thanh Hoá ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Trường THPT Lê Văn Hưu MÔN TOÁN KHỐI B - D
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Tháng 01/2011
 Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
Câu I (2.0đ)
 1. (1.0đ)
TXĐ : D = R\{1}
0.25
Chiều biến thiên
 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
 y’ =
0.25
Bảng biến thiên
Hàm số nghịc biến trên và 
Hàm số không có cực trị
0.25
Đồ thị.(tự vẽ)
Giao điểm của đồ thị với trục Ox là (0 ;0)
Vẽ đồ thị 
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng
0.25
2.(1.0đ)
Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm đối xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : 
0.25
Ta có d(I ;tt) = 
Xét hàm số f(t) = ta có f’(t) = 
0.25
f’(t) = 0 khi t = 1
Bảng biến thiên
từ bảng biến thiên ta c 
d(I ;tt) lớn nhất khi và 
chỉ khi t = 1 hay 
0.25
+ Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x
+ Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4
0.25
Câu II(2.0đ)
1. (1.0đ)
4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2cos2x
0.25
0.25
0.25
0.25
2.(1.0đ)
ĐK : 
hệ đưa hệ về dạng 
0.5
 Từ đó ta có nghiệm của hệ
(-1 ;-1),(1 ;1), (), ()
0.5
Câu III. (1.0đ)
0.25
Ta tính I1 = đặt t = x3 ta tính được I1 = -1/3(cos1 - sin1)
0.25
Ta tính I2 = đặt t = ta tính được I2 = 
0.25
Từ đó ta có I = I1 + I2 = -1/3(cos1 - 1)+
0.25
Câu IV. (1.0đ)
Ta có nên 
0.25
Tương tự ta có 
0.25
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được 
0.25
vậy Amax = 
0.25
Câu V. (1.0đ)
Ta có 
Tương tự ta có SO = OA
vậy tam giác SCA vuông tại S.
Mặt khác ta có 
0.5
Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB)
Vì SB = SD nên HB = HD 
 H CO
0.25
Mà 
Vậy V = 
0.25
Câu VIa. (2.0đ)
1. (1.0đ)
Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4)
0.5
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có 
I(4/3 ; 0), R = 4/3
0.5
2. (1.0đ)
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ
Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1)
B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2)
Gọi phương tình mặt cầu đi qua 4 điểm M,N,B,C’ có dạng 
x2 + y2 + z2 +2Ax + 2By+2Cz +D = 0
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có 
Vậy bán kính R = 
1.0
Câu VIIa (1.0đ)
Câu VIb 
(2.0đ)
1. (1.0đ)
Đk: x > - 1
0.25
bất phương trình 
0.25
0.25
0.25
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a)2 + (x-b)2 = R2
0.25
Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình
0.25
Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + (y - 1)2 = 2
0.5
2. (1.0đ)
Ta có 
Vì nên mặt phẳng (P) nhận làm véc tơ pháp tuyến
Vậy (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0
1.0
Câu VIIb (1.0đ)
ĐK : 
Ta có 
1.0
Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®­îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh­ ®¸p ¸n quy ®Þnh.

File đính kèm:

  • docOn_thi_vip_Toan_DH_2011_so_5.doc
Bài giảng liên quan