Đề tài Xây dựng và thực hiện hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn iso 14001

 Được xác định bởi lãnh đạo cao nhất

 Có cam kết liên tục cải tiến

Cam kết tuân thủ các yêu cầu pháp luật

 Cam kết phòng ngừa ô nhiễm

 Thiết lập khung hành động để đưa ra các mục tiêu và chỉ tiêu

 Thích hợp với các hoạt động của tổ chức

 Được lập thành văn bản, thực hiện, duy trì và truyền đạt đến mọi thành viên trong công ty

 Sẵn sàng thông báo cho cộng đồng

 

ppt64 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng và thực hiện hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn iso 14001, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Xây dựng và thực hiệnhệ thống quản lý môi trườngtheo tiêu chuẩn ISO 14001Trung tâm năng suất việt nam-vpc-1Nắm được vấn đề môi trường hiện nayBộ tiêu chuẩn ISO 14000 là gìTại sao phải xây dựng và thực hiện ISO 14000Nắm được các yêu cầu của tiêu chuẩnNắm được cách thức thực hiệnMục tiêu đào tạo2Hiện trạng môi trường khu vực và thế giớiSự ra đời và phát triển của hệ thống QLMTLợi ích của ISO 14001Các yêu cầu của tiêu chuẩnBài tập kiểm traNội dung đào tạo3Thuần phục hoang thúKhai thác tài nguyên thiên nhiênCác hoạt động của con ngườiGiao thông vân tảiTrồng trọtKhám phákhoảng khôngVât liệu mớiThông tinliên lạcXây dựng4Vấn đề môi trường toàn cầuÔ nhiễm MTxuyên biên giớiKhí hậu toàn cầu biến động và thay đổiSuy thoái tầng ozoneSuy thoái tài nguyênÔ nhiễm nước5 Suy thoái tầng ozone Mưa Axit Ô nhiễm biển Phá rừng Ô nhiễm nước Ô nhiễm không khíUng thư da, bệnh về mắtNhiễm bẩn nướcMất các loài động - TVMất các loài động - TVNhiễm bẩn nướcCác bệnh về hô hấpHậu quả6Chính phủCác cộng đồng thương mạiCộng đồng nhân dânlịch sử phát triển hệ thống qlmtBảo vệ môi trường7Các hoạt động của chính phủ Năm 1970: Nghị định 66 - Luật Bảo vệ không khí của Mỹ 1970 Thành lập EPA - Mỹ 1972 Hội nghị LHQ về môi trường con người 	Stockholm, thành lập UNEP 1992 Hội nghị thượng đỉnh về trái đất/Hội nghị LHQ về môi trường và phát triển (Rio), đưa ra chương trình hành động về Phát triển bền vững (Nghị sự 21) Tại Việt Nam: luật BVMT 10.1.19948Thành lập các tổ chức phi chính phủThành lập các trung tâm, viện môi trường Chủ nghĩa tiêu dùng xanh Các hiệp hội bảo vệ người tiêu dùngCác hoạt động của cộng đồng9Các hoạt động củacộng đồng thương mại Hiến chương thương mại (ICC) về Phát triển bền vững Chương trình Bảo vệ môi trường của các NM hoá chất Các sản phẩm thân thiện với môi trường Liên minh kinh tế đáp ứng các yêu cầu Môi trường10Các áp lực chính Yêu cầu về luật pháp Các công ước quốc tế Các hiệp ước thương mại quốc tế Các áp lực trong thương mại11ISO thành lập 1946 (127)Trụ sở tại GenevaTrên 12000 tiêu chuẩn TC1(1947), TC214(1996)ISO / TC 176 / TC 207Trên 100 nước thành viên Lịch sử ISO ...12Quá trình phát triểnIso14000 1992 Tiêu chuẩn BS 7750 1992 nhóm tư vấn chiến lược về môi trường 1993 ban kỹ thuật về Quản lý môi trường 1994 sửa đổi BS 7750 1995 áp dụng chương trình đánh giá và 	quản lý sinh thái (EMAS) 1.9.96 ban hành ISO 14001, 14004 1.10.96 ban hành ISO 14010, 14011, 14012 Hiện đang tiếp tục ban hành13Sơ Lược VềBộ Tiêu Chuẩn ISO 14000Hệ thống QLMTTiêu chuẩn về khía cạnh MT của sản phẩmĐánh giá môi trườngNhãn môi trườngĐánh giá hoạt động môi trườngĐánh giá vòng đời sản phẩmTiêu chuẩn đánh gía tổ chứcTiêu chuẩn đánh giá sản phẩm14Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tổ ChứcHệ thống qlmt:iso 14001: HT qlmt- quy định và hướng dẫn sử dụngiso 14004: ht qlmt - Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật hỗ trợĐánh giá môi trường:ISO 14010: Hướng dẫn đánh giá mt - nguyên tắc chungiso 14011: hd đánh giá mt - thủ tục đánh giáiso14012: hd đánh giá mt -chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giáĐánh giá hoạt động môi trường:ISO 14031: Hướng dẫn về đánh giá hoạt động môi trường15Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sản PhẩmTiêu chuẩn về khía cạnh môi trường của sản phẩm:iso 14060: hướng dẫn tiêu chuẩn khía cạnh mt của sản phẩmDán nhãn môi trường:ISO 14020: nhãn mt - những nguyên lý cơ bảniso 14021: nhãn mt - tự khai báo -thuật ngữ và định nghĩaiso 14022: nhãn mt - biểu tượngiso 14023: Nhãn mt - phương pháp thử và kiểm traiso 14024: nhãn mt - nguyên lý hướng dẫn, thực hành...đánh giá vòng đời sản phẩmISO 14040: đánh giá vđsp - nguyên lý và tổ chứciso 14041: mục tiêu và định nghĩa, phạm viiso 14042: đánh giá vđsp - đánh giá tác độngiso 14043: đánh giá vđsp - đánh giá cải tiến16tiêu chuẩnISO 14000 tại việt namtcvn 14001 1998 - Các quy định và hướng dẫn xây dựng hệ thống Quản lý môi trườngtcvn 14004 1997 - Hướng dẫn chung về nguyên lý, hệ thống và các kỹ thuật hỗ trợtcvn 14010 1998 - Hướng dẫn đánh giá môi trường - nguyên tắc chungtcvn 14011 1998 - Hướng dẫn đánh giá môi trường - thủ tục đánh giá - đánh giá hệ thống Quản lý môi trườngtcvn 14012 1998 - Hướng dẫn đánh giá môi trường - chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giá 	môi trường17Hệ thống qlmt - iso 14000 áp dụng cho mọi loại hình sản xuất, dịch vụ Việc thực hiện là tự nguyện Sự thành công phụ thuộc sự cam kết của mọi bộ phận, cá nhân liên quanHệ thống QLMT sẽ không tự đảm bảo cho các kết quả môi trường tối ưu Trợ giúp cho việc BVMT và phòng ngừa ô nhiễm 18lợi ích của ISO 14001 Cải tiến quá trình sản xuất, giảm thiểu chất thải và chi phí Giảm ô nhiễm môi trường, giảm rủi ro Đáp ứng các yêu cầu của pháp luật Giảm phàn nàn từ các bên hữu quan Nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp Đạt được lợi thế cạnh tranh Nâng cao lợi nhuận19Các yếu tố củahệ thống QLMTThực hiệnLập KHKiểm traĐưa ra hành động20Tổ chứcMôi trườngNhà cung cấpKhách hàngCơ quan quản lý môi trườngCộng đồng dân cưMột số định nghĩa214.2. chính sách môi trường“Công bố của tổ chức về ý định và nguyên tắc liên quan đến kết quả hoạt động tổng thể về môi trường, tạo ra khuôn khổ cho các hành động và cho việc đề ra các mục tiêu và chỉ tiêu môi trường của mình”	định nghĩa22yêu cầu Được xác định bởi lãnh đạo cao nhất Có cam kết liên tục cải tiến Cam kết tuân thủ các yêu cầu pháp luật Cam kết phòng ngừa ô nhiễm Thiết lập khung hành động để đưa ra các mục tiêu và chỉ tiêu Thích hợp với các hoạt động của tổ chức Được lập thành văn bản, thực hiện, duy trì và truyền đạt đến mọi thành viên trong công ty Sẵn sàng thông báo cho cộng đồng4.2. chính sách môi trường234.3.1. Khía cạnh môI trườngKhía cạnh môi trườngtác động môi trườngTổ chứcTác động MTMôi trườngKhía cạnh MT244.3.1. Khía cạnh môI trườngkhía cạnh mttác động mtMối quan hệ giữaKhía cạnh mt và tác động mt25 Thông tin từ khảo sát sơ bộ Sử dụng lưu đồ dòng chảy Xác định dòng chất thải Phân tích vòng đời sản phẩm4.3.1. Khía cạnh môI trườngxác định các khía cạnh môi trường26ví dụ về sử dụng lưu đồ dòng chảy Quá trình SX 1Quá trình SX 2Đóng góiMua nguyên liệuPhân phốiĐầu vào Đầu raNguyên liệu thôHoá chấtNướcNăng lượngSản phẩmPhế liệuHoá chất thảiKhí thải Nước thải4.3.1. Khía cạnh môI trường27 Các tác động trực tiếp và gián tiếp Khi có tai nạn hay các tình huống khẩn cấp Tại các điều kiện hoạt động bình thường và bất thường Yêu cầu của luật pháp và các yêu cầu khác ý kiến của các bên liên quan Các hoạt động từ trước, hiện nay và tương lai4.3.1. Khía cạnh môI trườngyêu cầu của việc xác địnhkhía cạnh môi trườngCần chú ý tới:28 Xác định các luật lệ, yêu cầu, tiêu chuẩn cần tuân thủ Đưa ra cách thức tiếp cận với các yêu cầu đó Có các biện pháp cập nhật thông tin Thông tin với những bên liên quan trong và ngoài tổ chức4.3.2. yêu cầu về pháp luật và yêu cầu khácYêu cầu29 Yêu cầu của khu vực Yêu cầu của các bên liên quan Các thoả ước quốc tế Yêu cầu của ngành Các tiêu chuẩn Các xu hướng môi trường Các hướng dẫn, chính sách.4.3.2. yêu cầu về pháp luật và yêu cầu khácmột số vấn đề cần chú ý30định nghĩa	Mục tiêu môi trường:Mục đích tổng thể về môi trường, xuất phát từ chính sách môi trường mà tổ chức tự đặt ra để đạt tới, và được lượng hoá khi có thể	Chỉ tiêu môi trường:Yêu cầu chi tiết về kết quả thực hiện, lượng hoá được khi có thể, áp dụng cho tổ chức hoặc các bộ phận của nó, yêu cầu này xuât phát từ các mục tiêu MT và cần phải đề ra và đáp ứng nhằm đạt được những mục tiêu đó4.3.3. mục tiêu - chỉ tiêu314.3.3. mục tiêu - chỉ tiêuMục tiêu - chỉ tiêuMục tiêuChỉ tiêu 1Chỉ tiêu 2Chỉ tiêu 3324.3.3. mục tiêu - chỉ tiêuví dụMục tiêu:Đạt được hiệu quả sử dụng nước ở mức độ 180 l/kg sản phẩm như hiện nay xuống 120l/kg trong vòng 3 nămchỉ tiêu:Chỉ tiêu 1: Đạt được hiệu quả sử dụng nước 160 l/kg sản phẩm vào tháng 3 năm 2000Chỉ tiêu 2: Đạt được mức 140 l/kg vào tháng 1- 2001Chi tiêu 3: Đạt được mức 120 l/kg vào tháng 4-2004334.3.3. mục tiêu - chỉ tiêumục đích Đạt được yêu cầu của chính sách môi trường của tổ chức Kiểm soát được các khía cạnh môi trường Giảm thiểu được các tác động tới môi trường Làm cơ sở cho việc xác định sự cải tiến liên tục34Phù hợp với thực tế Chúng phản ánh được mối liên quan với các tác động môi trường đáng kể Nhất quán với chính sách và các khía cạnh MT Có thể định lượng được Được sự nhất trí của mọi người Có thời gian biểu cho việc thực hiện Được lập thành văn bản được định kỳ xem xét và điều chỉnh4.3.3. mục tiêu - chỉ tiêuYêu cầu của mục tiêu và chỉ tiêu354.3.4. Chương trình quản lý môi trườngLàm cái gì?Làm như thế nào?Ai làm?Làm ở đâu?Làm khi nào?Tiếp theo là làm gì?câu hỏi khi thiết lập chương trình qlmt36xác định các mục tiêumiêu tả hoạt độngchỉ ra những người, phòng ban có trách nhiệm tiến hành thực hiệnchỉ định nguồn tài chính cho việc thực hiệnnhu cầu đào tạo và nguồn lực cần thiếtthời hạn thực hiện hành động4.3.4. Chương trình quản lý môi trườngthiết lập chương trình qlmt37Mục tiêu: giảm tiêu thụ nước 5% vào cuối năm 19994.3.4. Chương trình quản lý môi trườngchương trình qlmtKế hoạch thực hiệnChịu trách nhiệmKinh phíMục tiêuT. gian1. Giảm 4% tại khu vực sản xuất2. Giảm 1% tại khối văn phòngTái sử dụng nước thải từ bể 2 sang bể 1Nâng cao áp suất vòi nước tại bể 1.Điều chỉnh mức nước sử dụng ở nhà vệ sinhÔ. HồngB. NgọcÔ. Long10 tr đ5 tr đ1 tr đTh. 10Th. 11Th. 1138yêu cầu4.4.1. cơ cấu và trách nhiệm Xác định vai trò, trách nhiệm, quyền hạn. Lập thành văn bản và thông tin cho mọi người Chỉ ra những nguồn lực cho việc thực hiện và kiểm soát chương trình QLMT Chỉ định EMR 39vai trò của emr4.4.1. cơ cấu và trách nhiệm Báo cáo tới lãnh đạo Cập nhật các vấn đề về luật lệ, kỹ thuật, công nghệ Đưa ra các mục tiêu, chỉ tiêu ưu tiên Đảm bảo việc thực hiện hiệu quả của các hướng dẫn, quy trình Xác định và báo cáo các vấn đề Đánh giá và xem xét hệ thống QLMT404.4.1. cơ cấu và trách nhiệmmột số vấn đề cần chú ý Phân công trách nhiệm thiếu rõ ràng Quyền hạn không rõ ràng và thiếu hiệu quả, đặc biệt đối với EMR Việc đào tạo và các nguồn lực thiếu hiệu quả Thiếu sự hợp tác giữa các phòng ban và người quản lý414.4.2. đào tạo, nhận thức và năng lựcMục đích Nhận thức được tầm quan trọng của việc tuân thủ các yêu cầu của hệ thống QLMTMỗi cá nhân nhận thức được vai trò của mình trong việc xây dựng hệ thống QLMT Nâng cao khả năng kiểm soát các hoạt động có thể gây ra các tác động môi trường42xây dựng chương trình đào tạoxác định phương pháp đào tạoxác định nhu cầu đào tạoxác định mục tiêu đào tạoxác định nội dung đào tạo4.4.2. đào tạo, nhận thức và năng lực434.4.3. thông tin liên lạcyêu cầu của thông tin liên lạcXây dựng thủ tục tiếp nhận phản hồi các yêu cầu của các bên liên quanXây dựng thủ tục thông tin nội bộ về hệ thống QLMT444.4.3. thông tin liên lạcmục đích của thông tin liên lạc Biểu thị cho sự cam kết của doanh nghiệp Tạo dựng sự tin tưởng Thoả mãn được các yêu cầu của các bên liên quan Tạo dựng sự tự tin với các bên liên quan454.4.3. thông tin liên lạcchú ý tới Chính sách đối với bên ngoài Các báo cáo ra bên ngoài Các cơ quan luật pháp Các bên liên quan khác Các vấn đề về hệ thống thông tin nội bộ464.4.4. tư liệu hệ thống qlmtYêu cầu của tài liệu hệ thống qlmt Miêu tả các yếu tố cốt lõi của hệ thống QLMT và mối quan hệ của chúng Đưa ra những tài liệu liên quan Có thể ở dạng văn bản hoặc điện tử474.4.4. tư liệu hệ thống qlmtcấu trúc văn bản hệ thống qlmtSổ tayHT QLMTCác quy trìnhHướng dẫn công việcCác biểu mẫuTài liệu bậc 1Tài liệu bậc 2Tài liệu bậc 3Tài liệu bậc 4484.4.5. Kiểm soát tài liệuYêu cầu của kiểm soát tài liệu Tài liệu phải có các thông tin để kiểm soát Có danh mục tài liệu hiện hành Qui định rõ trách nhiệm trong việc ban hành và sửa đổi tài liệu Khi phân phối phải có sổ phân phối Tài liệu sửa đổi phải được cập nhật tới những người có liên quan Các bản lỗi thời cần được loại bỏ Các bản lỗi thời nhưng cần giữ lại cần được xác định rõ.Định kỳ xem xét lại494.4.6. Kiểm soát điều hànhMục đích của kiểm soát điều hành Chỉ ra các hoạt động liên quan tới các khía cạnh và tác động MT đáng kể Đảm bảo chúng được tiến hành dưới một điều kiện quy định504.4.6. Kiểm soát điều hànhyêu cầu của kiểm soát điều hành Xác định các hoạt động cần kiểm soát Đưa ra các biện pháp để quản lý chúng Lập thành văn bản các biện pháp đó Thường xuyên xem xét lại514.4.7. Sự chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng với tình trạng khẩn cấpYêu cầu Xác định các sự cố tiềm tàng Đưa ra biện pháp đề phòng Xây dựng phương án khắc phục Thường xuyên tập dượt và ghi lại kết quả524.5.1. Giám sát và đogiám sát và đo đạcNếu anh không xác định được vấn đề thì anh không thể quản lý chúng được534.5.1. Giám sát và đoMục đích quá trình giám sát và đo đạc Biểu thị sự tuân thủ của hệ thống theo tiêu chuẩn Kiểm tra hiệu quả hoạt động của hệ thống Báo cáo kết quả hoạt động cho lãnh đạo544.5.1. Giám sát và đoYêu cầu của giám sát đo đạc Thiết lập thủ tục đo đạc, giám sát Xác định tần suất đo đạc, giám sát Giám sát các hoạt động liên quan với các khía cạnh và tác động quan trọng Chỉ ra các thiết bị cần cho giám sát, duy trì hồ sơ Ghi lại kết quả của công việc 554.5.1. Giám sát và đoví dụ của giám sát đo đạcMục tiêu: Giảm chất thải rắnchỉ tiêu: Giảm 10% so với năm 1998các chỉ thị của việc thực hiện:	Lượng chất thải tạo ra trên một đơn vị sản phẩm	Chi phí xử lý trên đơn vị spđo đạc:	Lượng chất thải tạo ra và chi phí xử lý564.5.2. Sự không phù hợp và hành động khắc phục phòng ngừaYêu cầu Xác định trách nhiệm và quyền hạn để xác định sự không phù hợpThực hiện và lưu hồ sơ mọi thay đổiCác hành động khắc phục phải tương ứng với quy mô của các vấn đề và các tác động môi trường574.5.3. Hồ sơYêu cầu Đưa ra các thủ tục để xác định, duy trì và sắp xếp các hồ sơ về môi trường Hồ sơ phải dễ nhận biết và dễ xác định các hoạt động liên quan tới sản phẩm, dịch vụ Bảo vệ khỏi mất mát, hư hỏng Có quy định thời gian lưu giữ cụ thể584.5.4. đánh giá hệ thống qlmtMục đích đánh giá Để xác định sự phù hợp của hệ thống QLMT với các yêu cầu của ISO 14001 Đảm bảo sự phù hợp với hệ thống QLMT, việc thực hiện, duy trì và cải tiến liên tục Cung cấp thông tin cho ban lãnh đạo594.5.4. đánh giá hệ thống qlmtYêu cầu của đánh giá ht qlmt Xây dựng thủ tục cho quá trình đánh giáLưu ý tới kết quả đánh giá trước đó Dựa trên các hoạt động môi trường quan trọngBáo cáo kết quả tới lãnh đạo60Tiêu chuẩn đánh giá ht qlmt4.5.4. đánh giá hệ thống qlmtIso 14010: Hướng dẫn đánh giá môi trường - các nguyên tắc chungiso 14011: Hướng dẫn đánh giá môi trường - thủ tục đánh giá - đánh giá hệ thống QLMTiso 14012: Hướng dẫn đánh giá môi trường - yêu cầu đối với chuyên gia đánh giá61Mục đích4.6. Xem xét lại của ban lãnh đạoNâng cao hiệu quả hoạt động môi trường một cách toàn diện và cam kết cải tiến liên tục62Yêu cầu4.6. Xem xét lại của ban lãnh đạo Lãnh đạo cao nhất phải chịu trách nhiệm Xác định tần xuất của việc xem xét Chỉ ra những thay đổi cần thiết về chính sách, mục tiêu, chỉ tiêu... dựa trên kết quả đánh giá Kết quả của quá trình xem xét cần được lưu giữ63Kết thúcXin cám ơn!64

File đính kèm:

  • pptGiang_day_co_ban_ve_ISO.ppt