Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT Môn Tóan
Bài 6 ( 2đ)Trong không gian Oxyz cho 4 điểm :
A(5, 1, 3), B(1, 6, 2), C(5, 0, 4), D(4, 0, 6)
a) Chứng minh đường thẳng AB và CD chéo nhau. Tính d(AB, CD)
b) Viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2 đường thẳng AB và CD
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN TRÃI ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TÓAN Thời gian làm bài: 150 phút I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH ( 7 điểm) Bài 1(3đ) Cho hàm số: y = 1 1 + − x x có đồ thị (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung. Bài 2 (2đ): a) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) sin 2f x x= , biết 0 6 F pi = b) Xác định m để hàm số y = x4 + mx2 – m – 5 có 3 điểm cực trị. Bài 3 (1đ): Giải bất phương trình: −+ − <x x3 9.3 10 0 Bài 4(1đ). Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B, AC = 2a, ( )SA ABC⊥ , góc giữa SB và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH TỪNG BAN ( 3 điểm) A. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn Bài 5 (1đ): Tìm phần thực và phần ảo và tính mô đun của số phức: ( )( )3 2 2 3z i i= + − Bài 6(2đ) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z + 2 = 0 và hai điểm A(1; -2; -1), B(-3; 0; 1) . a) Viết phương trình mp (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mp(P). b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). B. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Bài 5 (1đ): Giải hệ phương trình : 6 2.3 2 6 .3 12 x y x y − = = Bài 6 ( 2đ)Trong không gian Oxyz cho 4 điểm : A(5, 1, 3), B(1, 6, 2), C(5, 0, 4), D(4, 0, 6) a) Chứng minh đường thẳng AB và CD chéo nhau. Tính d(AB, CD) b) Viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2 đường thẳng AB và CD ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN: I. Phần chung BÀI 1: Câu a 2 Tìm txđ: { }\ 1D = − 0.25 Sự biến thiên : + Tính đúng 2 2 ' 0 ( 1) y x = > + 0.25 +Hàm số đồng biến trên hai khoảng ( ) ( ); 1 ; 1;−∞ − − +∞ và không có cực trị 0.25 Tìm giới hạn và tiệm cận + lim ; lim 11 y y xx = −∞ = +∞ −+ →−→− suy ra phương trình tiệm cận đứng x = -1 + lim 1; lim 1y y x x = = →−∞ →+∞ suy ra pt tiệm cận ngang y = 1 0.25 Lập bảng biến thiên y 1−∞ − + ∞ y’ + + y +∞ 1 1 −∞ 0.5 vẽ đồ thị: vẽ đúng tiệm cận vẽ chính xác qua các điểm đối xứng qua giao điểm hai tiệm cận 6 4 2 -2 -4 -5 5 10 0.25 0.25 Câu b: 1đ Nêu được giao điểm A(0; -1) 0.25 Tính được hệ số góc: k = f’(0) = 2 0.25 Nêu phương trình tiếp tuyến có dạng: y = f’(x0) (x – x0) + y0 0.25 Thế vàp phương trình, viết đúng y = 2x - 1 0.25 Bài 2 Câu a (1đ) Viết được : F(x) = 1cos 2 2 x C − + (1) 0.5 Thế 6 x pi = vào (1), tính được 1 4 C = 0.25 Kết luận 0.25 Câu b: Tìm y’ = 4x3 + 2mx = 2x(2x2 + m) 0.25 Lý luận được hàm số có 3 cực trị khi y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt 0.25 Lý luận phương trình 2x2 + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0 0.25 Tìm được m < 0 0.25 Bài 3: Đặt t = 3x , đk: t > 0 đưa về bpt: t2 – 10t + 9 < 0 0.5 Giải được 1 < t < 9 0.25 Suy ra kết quả : 0 < x < 2 0.25 Bài 4: A B C S Xác định được góc giữa SB và mặt đáy là góc 060SBA = 0.25 Tính 2 2 AC AB a= = ; SA = tan 600. AB = 6a 0.25 Nêu được công thức tính 21 1. . 3 6ABC V S SA BA SA∆= = 0.25 Tính đúng kết quả: V = 3 6 3 a 0.25 II. Phần riêng: A. Chương trình chuẩn: Bài 5: Tính được 2 6z i= − 0.5 Phần thực a = 2 6 ; Phần ảo b= -1 0.25 Mô đun: 2 2 24 1 5z a b= + = + = 0.25 Bài 6: Câu a Câu b Nêu được ( 4;2;2)AB = − uuur và vtpt của (P): (2;1; 1)Pn = − uur 0.25 Gọi H là hình chiếu của A lên (P). Viết được PTTS của AH: 1 2 2 1 x t y t z t = + = − + = − − 0.25 Tính được ( )4;0; 8Pn AB n= ∧ = − − r uuur uur 0.25 Giải hệ phương trình 1 2 2 1 2 2 0 x t y t z t x y z = + = − + = − − + − + = Tìm được t = -1/2 Tìm được H(0; -5/2; -1/2) 0.25 0.25 Lý luận được (Q) có VTPT là ( )4;0; 8 (1;0;2)Qn hay n= − − =r r và (Q) qua A(1; -2; -1) 0.25 A’ đối xứng với A qua (P) suy ra H là trung điểm AA’. Tìm được A’(-1; -3; 0) 0.25 Kết luận đúng pt mp(Q) : x + 2z +1=0 0.25 B. Chương trình nâng cao: Bài 5: Đặt u = 6x, v = 3y , đk: u > 0, v > 0 0.25 Tìm được u =6 , v = 2 0.25 Viết được hệ: 2 2 22 2 . 12 2 2 12 0 u vu v u v v v = + − = ⇔ = + − = 0.25 Suy ra được x = 1 ; y = log32 0.25 Bài 6: Câu a C/m AB và CD chéo nhau Điểm + Đt AB đi qua A(5;1;3) và có VTCP ( 4;5; 1)AB = − − uuur + Đt CD đi qua C(5, 0, 4) và có VTCP DC uuur = (-1, 0, 2) + , D (10,9,5)AB C = uuur uuur ; (0, 1,1)AC = − uuur , D 4 0AB C AC ⇒ = − ≠ uuur uuur uuur ⇒ AB và CD chéo nhau + d(AB, CD) = 4 206 0.25 0,25 0,25 0,25 Câub Viết pt đường vuông góc chung + Gọi ∆ là đường vuông góc chung + (10,9,5) D AB u C ∆ ∆ ⊥ ⇒ =∆ ⊥ uur + mp (α ) chứa ∆ và AB nên nhận àABv u∆ uuur uur làm cặp VTCP 0,25 0,25 ( ) : , ( 34, 10,86 ( ) VTPTmp u AB u ptmp αα α ∆ ⇒ = = − − ⇒ uur uuur uur 17x + 5y – 43z + 39 = 0 + mp ( β ) chứa ∆ và CD nên nhận à Du v C∆ uur uuur làm cặp VTCP ( ) : D, (18, 25,9) ( ) VTPTmp u C u ptmp ββ β ∆ ⇒ = = − ⇒ uur uuur uur 18x – 25y + 9z – 126 = 0 KL: pt đường vuông góc chung là : 17x+5y-43z 39 0 18x 25 9z 126 0y + =∆ − + − = 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2008-2009-nguyen-trai.pdf