Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện giải toán trên máy tính cầm tay - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT huyện Nho Quan (Có đáp án)
Một người gửi vào ngân hàng 20 triệu đồng. Hỏi sau 3 năm người đó nhận về cả gốc và lãi là bao nhiêu. Biết lãi suất tiết kiệm là 0,27% / tháng.
UBND HUYỆN NHO QUAN ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY Khối 8 năm học 2013 – 2014 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi 22 tháng 4 năm 2014 ĐIỂM BÀI THI CÁC GIÁM KHẢO (Họ tên, chữ kí) SỐ PHÁCH (Do chủ tịch HĐ ghi) Bằng số Bằng chữ Lưu ý: - Thí sinh được sử dụng máy tính Casio FX220, 500A, 500MS, 570MS, 570ES... - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bài thi. - Các kết quả cuối cùng làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Bài 1. Tính chính xác kết quả của các tích sau: M = 2222255555 x 2222266666 N = 112233445566778899987654321 x 13579 M = N = Bài 2. Cho hai đa thức f(x) = 4x2014 + 8x2013 – 6x2012 + 12x2011 – 3x + 5 và g(x) = x – 1 r = Tìm số dư r của f(x) chia cho g(x); Bài 3. Tìm số dư trong phép chia: a) 987654321 cho 123456789 b) 815 cho 2004 c) 22005 cho 5 Số dư là : a) b) c) Bài 4. Một người gửi vào ngân hàng 20 triệu đồng. Hỏi sau 3 năm người đó nhận về cả gốc và lãi là bao nhiêu. Biết lãi suất tiết kiệm là 0,27% / tháng. Lời giải tóm tắt Bài 5 Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức. Q(x) = x5 + ax4 – bx3 + cx2 + dx – 2007 Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45. Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1; 2 ; 3 ; 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng là 9; 21; 33; 45 Lời giải tóm tắt Điền các kết quả của Q(1,15); Q(1,25); Q(1,35); Q(1,45). Q(1,15) Q(1,25) Q(1,35) Q(1,45) Bài 6 Cho dãy số Un = với n = 0 ; 1 ; 2 ; Tính U0 , U1 , U2 , U3 , U4 U0 U1 U2 U3 U4 Lập công thức để tính Un+2 theo Un+1 và Un Tóm tắt lời giải c. Tính U13 , U14 U13 U14 Bài 7. Tìm tất cả các số tự nhiên x thoả mãn: 10000 < x < 15000 và khi chia x cho 393 cũng như 655 đều có số dư là 210. Tóm tắt lời giải Bài 8. Hình thang ABCD (AB // CD) có đường chéo BD hợp với tia BC một góc DAB. Biết rằng AB = 12,5 cm, DC = 28,5 cm. Tính độ dài x của đường chéo BD Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích và diện tích Tóm tắt lời giải UBND HUYỆN NHO QUAN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY Khối 8 năm học 2013 – 2014 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi 22 tháng 4 năm 2014 ĐIỂM BÀI THI CÁC GIÁM KHẢO (Họ tên, chữ kí) SỐ PHÁCH (Do chủ tịch HĐ ghi) Bằng số Bằng chữ Lưu ý: - Đề thi gồm 10 bài trong 5 trang. - Thí sinh được sử dụng máy tính Casio FX220, 500A, 500MS, 570MS, 570ES... - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bài thi. Bài 1 (2điểm). Tính chính xác kết quả của các tích sau (mỗi ý đúng được 1điểm): a. M = 2222255555 x 2222266666 b. N = 112233445566778899987654321 x 13579 M = 4938444443209829630 N = 1524017957351290682932358024859 Bài 2 (2điểm) Cho hai đa thức f(x) = 4x2014 + 8x2013 – 6x2012 + 12x2011 –3x +5 và g(x) = x – 1 Tìm số dư r của f(x) chia cho g(x) (đúng được 2điểm); r = 20 Bài 3 (3điểm. Tìm số dư trong phép chia (mỗi ý đúng được 1điểm): a) 987654321 cho 123456789 b) 815 cho 2004 c) 22005 cho 5 Số dư là : a) 9 b) 1232 c) 2 Bài 4 (2điểm). Một người gửi vào ngân hàng 20 triệu đồng. Hỏi sau 3 năm người đó nhận về cả gốc và lãi là bao nhiêu. Biết lãi suất tiết kiệm là 0,27% / tháng. Lời giải tóm tắt Gọi A là tiền vốn lẫn lãi sau n tháng ta có, a tiền vốn ban đầu, r lãi suất (%) hàng tháng, n số tháng, A tiền vốn lẫn lãi sau n tháng: Tháng 1 (n = 1): A = a + ar = a(1 + r) Tháng 2 (n = 2): A = a(1 + r) + a(1 + r)r = a(1 + r)2 Tháng n (n = n): A = a(1 + r)n – 1 + a(1 + r)n – 1.r = a(1 + r)n Vậy A = a(1 + r)n (*) 1điểm Áp dụng công thức (*) A = a(1 + r)n 1điểm Bài 5 (3điểm). Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức. Q(x) = x5 + ax4 – bx3 + cx2 + dx – 2007 Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45. Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng là 9, 21, 33, 45 Lời giải tóm tắt Giải: Tính giá trị của P(x) tại x = 1, 2, 3, 4 ta được kết quả là : 1điểm Lấy hai vế của phương trình (1) lần lượt nhân với 2, 3, 4 rồi trừ lần lượt vế đối vế với phương trình (2), phương trình (3), phương trình (4), ta được hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn : Tính trên máy được a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2972,5 và d = 4211 Ta có P(x)=x5 – 93,5x4 + 870x3 -2972,5x2+ 4211x – 2007 1điểm Q(1,15) = 66,15927281 » 66,16 Q(1,25) = 86,21777344 » 86,22 Q(1,35) = 94,91819906 » 94,92 Q(1,45) = 94,66489969 » 94,66 Điền các kết quả của Q(1,15); Q(1,25); Q(1,53); Q(1,45) (mỗi ý đúng 0,25đ) Q(1,15) Q(1,25) Q(1,35) Q(1,45) 66,16 86,22 94,92 94,66 Bài 6 (3điểm). Cho dãy số Un = với n = 0 ; 1 ; 2 ; aTính U0 , U1 , U2 , U3 , U4 (mỗi ý đúng 0,2điểm) U0 U1 U2 U3 U4 0 1 8 51 1769 Lập công thức để tính Un+2 theo Un+1 và Un Tóm tắt lời giải Các bước xây ra công thức 0,5điểm Un+2 = 8 Un+1 - 13 Un 0,5 điểm c. Tính U13 , U14 (mỗi ý 0,5điểm) U13 U14 2081791609 11932977272 Bài 7 (2điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên x thoả mãn: 10000 < x < 15000 và khi chia x cho 393 cũng như 655 đều có số dư là 210. Tóm tắt lời giải Từ giả thiết, ta có: x = 393.q1 + 210 Þ x -210 chia hết cho 393 x = 655.q2 + 210 Þ x -210 chia hết cho 655 Þ x -210 chia hết cho BCNN (393 ; 655) = 1965 0,5điểm Þ x -210 = 1965.k ; (k = 1, 2,...) hay x = 1965k + 210 - Từ giả thiết 10000 < x < 15000 Þ 10000 < 1965k + 210 < 15000 Hay 9790 < 1965k < 14790 Þ 5 £ k < 8. 0,5điểm Tính trên máy: Với k = 5, ta có: x = 1965.5 + 210 = 10035 Với k = 6, ta có: x = 1965.6 + 210 = 12000 Với k = 7, ta có: x = 1965.7 + 210 = 13965 0,5điểm Vậy các số phải tìm là: 10035, 12000, 13965 0,5điểm Bài 8 (3điểm). Hình thang ABCD (AB// CD) có đường chéo BD hợp với tia BC một góc DAB. Biết rằng AB = 12,5 cm, DC = 28,5 cm. Tính độ dài x của đường chéo BD 28,5 C D x A B 12,5 Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích và diện tích Tóm tắt lời giải Ta có ( so le trong) (gt) 1điểm 1điểm Ta có: 1điểm
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_giai_toan_tren_may_tinh.doc