Đề thi chọn học sinh giỏi cấp Huyện môn Toán Lớp 9 THCS - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Xuyên Mộc (Có đáp án)
Cho đường tròn (C) đường kính PQ = 2 cố định và một đường kính MN
của đường tròn thay đổ (MN khác PQ). Qua P vẽ đường thẳng (d) là t ếp tuyến của đường tròn,
(d) cắt QM và QN lần lượt ở E và F.
1) Ch ng m nh tam g ác QMN đồng dạng vớ tam g ác QFE.
2) Tìm vị trí của đường kính MN đ EF có độ dà nhỏ nhất và tính g á trị nhỏ nhất đó theo R.
UBND HUYỆN XUYÊN MỘC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS PHÒNG GD&ĐT XUYÊN MỘC NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài thi 150 phút Ngày thi . tháng 01 năm 2017 ĐỀ DỰ BỊ Bài 1:(2,5 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên (m, n) sao cho 3 2 22n mn 3n 14n 7m 5 0 Bài 2: (7,5 điểm) a) t g n u th c 3 2 1 2 2 1 A : 1 1 1 x x x x x x x x b) x 2014 x 2016 y 2016 x 2016 c) Tìm GTNN của u th c 3 4 x A x 1 d) Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 1. Ch ng m nh rằng x + y + y + z + z + x 6 Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam g ác ABC có chu v 2p = a + + c (a, , c là độ dà a cạnh của tam g ác). Ch ng m nh rằng : 1 1 1 1 1 1 2. p a p b p c a b c . Bài 4:(5,0 điểm) Cho tam g ác ABC nộ t ếp đường tròn (O ; ). G (I ; r) là đường tròn nộ t ếp tam g ác ABC, M là t ếp đ m của AB vớ đường tròn (I); H là g ao đ m của AI vớ đường tròn (O) (H khác A), HK là đường kính của đường tròn (O). G a là độ dà đoạn OI. Ch ng m nh rằng a) Tam g ác AMI và tam g ác KCH đồng dạng b) HB = HI c) IA.IH 2 2R a . d) 2 2R 2Rr a Bài 5:(3,0 điểm) Cho đường tròn (C) đường kính PQ = 2 cố định và một đường kính MN của đường tròn thay đổ (MN khác PQ). Qua P vẽ đường thẳng (d) là t ếp tuyến của đường tròn, (d) cắt QM và QN lần lượt ở E và F. 1) Ch ng m nh tam g ác QMN đồng dạng vớ tam g ác QFE. 2) Tìm vị trí của đường kính MN đ EF có độ dà nhỏ nhất và tính g á trị nhỏ nhất đó theo R. ------- HẾT ----- H và tên thí s nh Chữ ký g ám thị số 1 .. Số áo danh . UBND HUYỆN XUYÊN MỘC PHÒNG GD&ĐT XUYÊN MỘC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN THI TOÁN LỚP 9 (Hướng dẫn chấm có trang) Bài 1:(2,5 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên (m, n) sao cho 3 2 22 3 14 7 5 0n mn n n m Bài 1 Đáp án Điểm 1.2 (2,5đ) 3 2 2 2 16 (1) 7 2 3 14 7 5 0 2 3 n n mn n n m m n 1,0 Vì m, n Z nên 2 2 27 (16) 7 8;16 1;9 1; 3n U n n n (2) 0,75 Từ (1) và (2) suy được ( , ) (1;1),( 3; 1);(4;3),( 8; 3)m n 0,75 Bài 2: (7,5 điểm) a) t g n u th c 3 2 1 2 2 1 A : 1 1 1 x x x x x x x x b) x 2014 x 2016 y 2016 x 2016 (1) c) Tìm GTNN của u th c 3 4 x A x 1 d) Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 1. Ch ng m nh rằng x + y + y + z + z + x 6 Bài 2 Đáp án Điểm 2.1 (2,0đ) Ta có 3 2 1 2 2 1 A : 1 1 1 x x x x x x x x 3(2 1)( 1) (2 1)(1 ) 1 (1 )( 1) 2 1 x x x x x x x x x x x (2 1)( 1 )( 1)( 1) 1 (1 )( 1)(2 1) 1 x x x x x x x x x x x x x x 1,0 1,0 2.2 (2,0đ) x 2014 x 2016 y 2016 x 2016 (1) Ta có: 2016x 2016 x 2016 x x x 2016 x (2) 0,5 Chỉ ra được dấu « = » xảy ra kh 0 2016x (*) Từ (1) và (2) suy được 2014 2016 0x y 0,25x2 Lập luận suy được 2014 20160 x 2014 0 x yy 2016 Đố ch ếu ĐK (*) và kết luận được ngh ệm 0,5 0,5 2.3 (1,5đ) . ĐK x 0 24) ( ( x 2) 1 1 x 1 3 4 x (x 4 x x 1) A x 1 x 1 (vì x 0 ) Chỉ ra được M n A = -1 kh x = 4 (tmđk) 1,0 0,5 2.4 (2,0đ) Áp dụng BĐT Bunh akopsk có 2 2 2 2 2 2 2 2 1. 1 1 1 A x + y +1. y + z + 1. z + x x + y y + z z + x 1,0 = 3.2(x +y + z) = 6.1 = 6 (vì x + y + z = 1) Suy được A 6 khi 1 a b c 3 0,5 0,5 Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam g ác ABC có chu v 2p = a + + c (a, , c là độ dà a cạnh của tam g ác). Ch ng m nh rằng : 1 1 1 1 1 1 2. p a p b p c a b c . Bài 3 Đáp án Điểm 3 (2,0đ) Chỉ ra được 0; 0; 0 2 b c a p a p b p c 0,25 Áp dụng BĐT Cô s ta có : 1 1 2 2 . 4( ) ( ) ( )( ) ( )( ) p a p b p a p b p a p b p a p b 0,5 Suy được 1 1 4 4 p a p b p a p b c 0,25 Tương tự 1 1 4 1 1 4 ; p b p c a p c p a b Suy được 2. 1 1 1 1 1 1 4. p a p b p c a b c Suy được đpcm và Dấu “=” xảy ra kh .a b c 0,25 0,25 0,5 Bài 4:(5,0 điểm) Cho tam g ác ABC nộ t ếp đường tròn (O ; ). G (I ; r) là đường tròn nộ t ếp tam g ác ABC, M là t ếp đ m của AB vớ đường tròn (I); H là g ao đ m của AI vớ đường tròn (O) (H khác A), HK là đường kính của đường tròn (O). G a là độ dà đoạn OI. Ch ng m nh rằng a) Tam g ác AMI và tam g ác KCH đồng dạng b) HB = HI c) IA.IH 2 2R a . d) 2 2R 2Rr a A B 2 C I H K M F OE 1 2 1 3 1 Bài 4 Đáp án Điểm 4.a (1,75đ) * Hình vẽ đ ng – Ch ng m nh được các tam g ác AMI và KCH là các tam g ác vuông - Ch ng m nh được 1 2A A K - Suy ra được tam g ác AMI và tam g ác KCH đồng dạng (đpcm) 0,25 0,5 0,5 0,5 4.b (1,0đ) - Ch ng m nh được 1 1 1 2 3 1 1I A B ; IBH B B B A Do đó 1I IBH HB HI (đpcm) 0,5 0,5 4.c (1,0đ) G EF là đường kính của (O) và đ qua I. - Nêu được IA.IH = IE.IF (hệ th c trong đường tròn) - Suy ra: IA.IH = (R – a).(R + a) = R2 – a2 0,25 0,25 0,5 4.d (1,25đ) Từ câu a), ta có IA IM HK HC IA.HC = HK.IM = 2Rr (*) Mà HB = HC (do 1 2A A ) HC = HI. Kết hợp câu c), thay vào (*) ta có: R 2 – a2 = 2Rr 2 2R 2Rr a (đpcm) 0,50 0,25 0,50 Bài 5:(3,0 điểm) Cho đường tròn (C) đường kính PQ = 2 cố định và một đường kính MN của đường tròn thay đổ (MN khác PQ). Qua P vẽ đường thẳng (d) là t ếp tuyến của đường tròn, (d) cắt QM và QN lần lượt ở E và F. 1) Ch ng m nh tam g ác QMN đồng dạng vớ tam g ác QFE. 2) Tìm vị trí của đường kính MN đ EF có độ dà nhỏ nhất và tính g á trị nhỏ nhất đó theo R. A B M K N I E HO F P Q M N E F C Bài 5 Đáp án Điểm 5.1 (1,5đ) Ch ng m nh được QM.QE = QN.QF(=PQ2) QM QN QF QE 0,75 Chỉ ra được QMN đồng dạng QFE (c.g.c) 0,75 5.2 (1,5đ) QFE vuông tạ Q có PQ EF (gt) (1) PQ2 = PE.PF (hệ th c 2) PE.PF = (2R) 2 = 4R 2 0,25 Áp dụng ất đẳng th c Cô s cho 2 số EP, PF > 0 ta có 2EF EP PF 2 EP.PF 2. 4R 4R EF nhỏ nhất ằng 4 kh EP = PF (2) 0,25 Từ (1) và (2) ∆QEF cân tạ Q có PQ là đường cao đồng thờ là phân giác. Chỉ ra được PMQN là hình chữ nhật 0,25 0,25 PMQN là hình vuông MN PQ Vậy Khi MN PQ thì EF có độ dà nhỏ nhất ằng 4 ’ 0,25 0,25 Chú ý: 1. Nếu thí sinh làm bài bằng cách khác đúng thì GK vẫn cho điểm tương đương. 2. Điểm toàn bài không được làm tròn.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_thcs_nam.pdf