Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 (Ngày thi 19-3-2015) - Năm học 2014-2015 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên (Có đáp án)

Xét tứ giác MHCB ta có MHC = MBC =  90

 MHC + MBC =  180

 Tứ giác MHCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (1).

Xét tứ giác MKCB ta có MKC = MBC  =  90

 MKC + MBC  =  90

 Tứ giác MKCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (2).

Từ (1) và (2) suy ra năm điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn đường kính MC.

 Tâm O là trung điểm MC

pdf5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 (Ngày thi 19-3-2015) - Năm học 2014-2015 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH 
 HƯNG YÊN NĂM HỌC : 2014 - 2015 
 Môn thi: Toán lớp 9 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề 
 Ngày thi 19 tháng 03 năm 2015 
 _______________________________ 
Câu I (3,0 điểm). Cho 
3 6 3 10
2 3
3 1
x

  

. Tính giá trị của biểu thức 
 
2015
4 3 2 2 1A x x x x     . 
Câu II (4,0 điểm). 
1. Cho Parabol   2:P y x và đường thẳng   : 1d y mx  (m là tham số thực). Tìm m để 
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn 10AB  . 
2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương ,x y thỏa mãn phương trình 
2 25 6 2 2 2 40 0x xy y x y      . 
Câu III (5,0 điểm). 
1. Giải phương trình 
3
2
2
8 40
5
x
x
x
 

 . 
2. Giải hệ phương trình 
 3 3 2
3
15 14 3 2
4 6 15 3 0
x y y y x
x xy x
      

   
. 
Câu IV (6,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có 5AB a và 2AD a (a > 0). M là điểm bất 
kì trên cạnh AB (M khác A và khác B). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên 
AC và DC. 
1. Chứng minh rằng 5 điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm O của 
đường tròn đó. 
2. Tính 
AH MK
MH

 theo a. 
3. Khi AK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tính AM theo a. 
Câu V (2,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn 3ab ac bc   . Tìm giá trị nhỏ 
nhất của biểu thức 2 2 2
19 3 19 3 19 3
1 1 1
a b c
T
b c a
  
  
  
. 
------------------ HẾT ----------------- 
HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI 
Câu I : 
 
     
3
33 3
2 22
3 16 3 10 3 3 9 3 3 1
2 3 2 3 2 3
3 1 3 1 3 1
1 3 3 13 13 1 4 2 3
2 3 2
23 1 2 2 2
x
   
        
  
  
       

 Thay 2x  vào A ta có 
    
20152015
4 3 2 20152 1 4 2 2 2 2 2 1 1 1A x x x x            
Câu II: 
1. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 21 1 0x mx x mx      
Ta có 
2 4m   ( vì 2 4 0m   ) nên đồ thị hàm số (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm 
phân biệt) 
Theo hệ thức Viète ta có 
1 2
1 2 1
x x m
x x
 

  
Gọi A (x1; y1) và B (x2; y2) là giao điểm của (P) và (d) ta có: 
   
   
     
     
 
   
2 2
1 2 1 2
22 2 2
1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
4 2
4 2 2
2 2
2
10
10
4 10
4 4 10
4 4 10
5 6 0
6 6 0
1 6 0
1 0
1
AB x x y y
x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
m m m
m m
m m m
m m
m
m
    
    
       
         
 
     
   
    
    
  
  
2. Ta có 
   
   
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
5 6 2 2 2 40 0
2 2 2 1 4 4 41
1 2 41
1 2 4 5
x xy y x y
x y xy x y x xy y
x y x y
x y x y
     
         
     
      
TH1: 
1 4 2
2 5 1
x y x
x y y
    
 
   
 TH2: 
1 5 0
2 4 4
x y x
x y y
    
 
   
 (loại) 
Vậy các nghiệm nguyên dương của phương trình là (2; 1). 
Câu III: 
1. ĐK: 25 0 5 5x x     
Ta có: 
3
2
2
8 40
5
x
x
x
 

 3 2 2 28 5 40 5x x x x       
 
 
   
   
3 2 2
3
3 2
2 2 2 2
2 2 2
8 5 5 0
2 5 0
2 5 2 5 20 4 0
2 5 2 5 3 20 0
x x x
x x
x x x x x x
x x x x x
      
    
          
         
 TH1: 22 5 0x x    ĐK: 0x  
 2 2
2
4 5
5 20
2
2
x x
x
x
x
   
 
  
 
 TH2: 2 22 5 3 20 0x x x     
 
2 2
2 2 4 2
2 5 3 20
4 5 9 120 400
x x x
x x x x
    
     
 4 213 100 400 0x x    (vô nghiệm) 
 Vậy phương trình có nghiệm là x = 2. 
2. Ta có: 
   
 
3 3 2
3
15 14 3 2 1
4 6 15 3 0 2
x y y y x
x xy x
      

   
Ở phương trình (1) ta có: 
 
   
3 3 2
3 3 2
3 3 2
32
15 14 3 2
3 15 6 14
3 6 12 8 3 6
3 2 3 2
x y y y x
x x y y y
x x y y y y
x x y y
     
     
       
      
 2x y   (*) 
 Từ (2) và (*) ta có hệ phương trình: 
 
 
33
3 2 3 2
3
3
3
22
4 6 2 15 3 04 6 15 3 0
2 2
4 6 3 3 0 8 12 6 6 0
1 5
2 1 5 2
2 5 5
2
x yx y
x x x xx xy x
x y x y
x x x x x x
x
x
x y
y
   
 
         
    
  
        
  
    
  
     

 Vậy hệ phương trình có nghiệm là 
3 31 5 5 5
;
2 2
    
  
 
 Câu IV: 
 1. Xét tứ giác MHCB ta có 90MHC MBC   
 180MHC MBC   
 Tứ giác MHCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (1). 
 Xét tứ giác MKCB ta có 90MKC MBC   
 90MKC MBC   
 Tứ giác MKCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (2). 
Từ (1) và (2) suy ra năm điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn đường kính MC. 
 Tâm O là trung điểm MC. 
2. Xét ABC và AHM có 
90MHM MBC   và CAB chung 
 ABC đồng dạng AHM . 
 
AB BC
AH MH
 mà MK = BC 
 AB MK AH MKAB
AH MH MH

   mà 5AB a 
 5
AH MK
a
MH

 
3. Giả sử AK là tiếp tuyến của (O). Dễ dàng ta có tứ giác MKCB là hình chữ nhật nên O sẽ 
nằm trên đoạn BK. 
Xét ABK vuông tại K đường cao KM ta có 
 
2
2
2 2
2 2
5 4
5 4 0
AM MB MK
AM AB AM AD
AM a AM a
AM a AM a
 
   
   
    
   
   
2 24 4 0
4 4 0
4 0
4
AM a AM a AM a
AM AM a a AM a
AM a AM a
AM a
AM a
      
      
    

  
Vậy AM= 4a hoặc AM = a. 
Câu V: 
Áp dụng Bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có 
   
 
 
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
3
2 3 2 3
9
3
ab ac bc a b c b a c
a b c
a b c ab ac bc
a b c
a b c
       
   
         
   
   
2 2 2 2 2 2 2 2 2
19 3 19 3 19 3 1 1 1
16 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
a b c a b c a b c
T
b c a b c a b c a
        
            
           
Đặt 
2 2 21 1 1
a b c
A
b c a
  
  
 và 
2 2 2
1 1 1
1 1 1
a b c
B
b c a
  
  
  
Ta lại có: 
a) 
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3
1 1 1 1 1 1 2 2 2 2
a b c ab bc ca ab bc ac
a b c A a b c
b c a b c a
 
                
      
3
2
A a b c     (*) 
b) 
2 2 2
1 1 1
3 3
1 1 1
a b c
a b c B a b c
b c a
   
           
   
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
3
1 1 1 2 2
3
3
2 2
a ab a b b bc b c c a c c a
b c a
ab b bc c a c a a b c
b c a
a b c
B a b c
              
  
  
    
    
  
 
      
3
2 2
a b c
B
 
   (**) 
Từ (*) và (**) ta có: 
3 3
16 3 16 3
2 2 2
a b c
A B a b c
    
           
   
 
35 39
33
2 2
T a b c       
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 33. 
Dấu “=” xảy ra khi 1a b c   . 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_ngay_thi_1.pdf
Bài giảng liên quan