Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 (Ngày thi 8-12-2016) - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ngãi (Có đáp án)
1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải
là lập phương của một số nguyên.
Giả sử 2016k + 3 = a3 với k và a là số nguyên.
Suy ra: 2016k = a3 - 3
Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7.
0,5
Thật vậy: Ta biểu diễn a = 7m + r, với r 0;1; 1;2; 2;3; 3. 0,25
Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 không chia hết
cho 7
0,5
Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3 2016k. ĐPCM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI (Đề thi gồm 01 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 -2017 MÔN TOÁN LỚP 9 Thi ngày 08 tháng 12 năm 2016 (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------- Bài 1 (4,0 điểm). 1) Rút gọn biểu thức: A = 5 3 3 5 2 3 5 2 3 5 2) Cho 2 2 1 1 x x x x A x x x x a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B Bài 2 (4,0 điểm). Giải phương trình 1) Giải phương trình : 3 2 1 2 1 2 x x x x x 2) Giải phương trình: 2 22 5 12 2 3 2 5x x x x x . Bài 3 (3,0 điểm). 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương của một số nguyên. 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 25 ( 6)x y y Bài 4 (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, D là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của DH. a) Chứng minh CIJ CBH b) Chứng minh CJH đồng dạng với HIB c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2 d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị lớn nhất. Bài 5 (2,0 điểm). Cho , , 0a b c . Chứng minh rằng 2 a b c b c c a a b . -------------------HẾT-------------------- Họ và tên thí sinh:.............. Họ, tên chữ ký GT1:.. Số báo danh:............... Họ, tên chữ ký GT2:.. ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1 (4 đ) Câu 1 (1,75đ) 1. Rút gọn biểu thức: A = 5 3 3 5 2 3 5 2 3 5 A = 5 3 3 5 2 3 5 2 3 5 = 2( 5 3) 2(3 5) 2 6 2 5 2 6 2 5 0,75 A = 2 2 2( 5 3) 2(3 5) 2( 5 3) 2(3 5) 5 3 3 52 ( 5 1) 2 ( 5 1) 0,5 A = 2 2 0,5 Câu 2 (2,25) 2. 2 2 1 1 x x x x A x x x x a) ĐKXĐ: x 0 0,25 3 32 2 x x 1 x x 1x x x x A x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 0,5 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x x x 2 x 0,5 b) B = A + x – 1= 2 2 x x 1 x 2 x 1 x 1 2 2 0,5 Dấu “=” xảy ra x 1 0 x 1 ( TM ĐKXĐ) 0,25 Vậy GTNN của biểu thức B=-2 khi x=1 0,25 Bài 2 (4 đ) 1) Giải phương trình : 3 2 1 2 1 2 x x x x x Câu 1 (2đ) ĐKXĐ : x 1 0,25 3 2 1 2 1 2 3 1 2 1 1 1 2 1 1 2 x x x x x x x x x x 0,5 2 2 3 1 1 1 1 2 x x x 0,25 3 1 1 1 1 2 x x x (*) 0,25 Nếu x 2 phương trình (*) 3 3 1 1 1 1 2 1 4 1 3 2 2 x x x x x x x 0,25 GD-ĐT Quảng Ngãi HƯỚNG DẪN CHẤM THI KỲ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn thi : Toán 9 2 2 216( 1) 6 9 10 25 0 ( 5) 0 5 x x x x x x x (TM) Nếu 1 x 2 phương trình (*) 3 3 1 1 1 1 2 4 3 1 2 2 x x x x x x ( TM) 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x=1 và x=5 0,25 Câu 2 (2đ) 2) Giải phương trình: 2 22 5 12 2 3 2 5x x x x x . Đặt 2 22 5 12, 2 3 2u x x v x x ( 0, 0)u v 0,25 2 2 2 2 2 22 5 12, 2 3 2 2 10 2( 5)u x x v x x u v x x 0,25 Từ (1) 2 22( ) ( )( 2) 0) ( v u v u vu v u (2) 0,25 Vì 0, 0u v , từ (2) suy ra: 2 0u v . Vì vậy 2 22 5 12 2 3 2 2x x x x (3) 0,25 Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình 2 22 3 2 3x x x 0,25 2 22 3 0 3 3 7 6 1 0 (7 7) (6 6) 02 2 3 2 3 3 ( 1)(7 1) 0 3 1 1,1 71, 7 x x x x x x xx x x x x x x x x tm x x 0,5 Vậy phương trình có hai nghiệm x = -1, x= 1 7 0,25 Bài 3 (3 đ) Câu 1 (1,5đ) 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương của một số nguyên. Giả sử 2016k + 3 = a3 với k và a là số nguyên. Suy ra: 2016k = a 3 - 3 Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7. 0,5 Thật vậy: Ta biểu diễn a = 7m + r, với r 0;1; 1;2; 2;3; 3 . 0,25 Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 không chia hết cho 7 0,5 Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3 2016k. ĐPCM 0,25 Câu 2 (1,5đ) 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 25 ( 6)x y y Từ 2 25 ( 6)x y y Ta có : (y+3+x)(y+3-x) = - 16 0,25 Để ý trong phương trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do đó ta có thể hạn chế giải với x là số tự nhiên. Khi đó: y+3+x y+3-x . Ta có ( y+3+x)+(y+3-x) = 2(y+3) là số chẵn Suy ra 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) cùng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích của chúng là số chẵn , vậy 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) là 2 số chẵn. 0,5 Ta chỉ có cách phân tích - 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây: -16 = 8 (-2) = 4 (-4) = 2 (-8) trong ®ã thõa sè ®Çu b»ng gi¸ trÞ (y+3+x). 0,25 Khi y+3+x= 8 , y+3-x = -2 ta cã x= 5 , y= 0. Khi y+3+x= 4 , y+3-x = -4 ta cã x= 4 , y= -3. Khi y+3+x= 2 , y+3-x = -8 ta cã x= 5 , y= -6. V× thÕ ph-¬ng tr×nh ®· cho cã c¸c nghiÖm : ( x,y) 5,0 ; 5, 6 ; 4, 3 . 0,5 Bài 4 (7 đ) H O EI J D C BA Câu a (1,5 đ) + Vì ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB nên AC BC Suy ra BC CD (1) 0,5 + Lập luận để chỉ ra IJ // CD (2) 0,5 + Từ (1) và (2) suy ra IJ BC + Suy ra CIJ CBH (cùng phụ với HCB ) (3) 0,5 Câu b (2 đ) +) Trong vuông CBH ta có: tan CH CBH BH (4) 0,5 + Lập luận chứng minh được CJ // AB + Mà CH AB (gt) + Suy ra CJ CH 0,5 +) Trong tam giác vuông CIJ ta có tan CJ CJ CIJ CI HI CI HI (5) + Từ (3), (4), (5) CH CJ HB HI 0,5 + Xét CJH và HIB có 090HCJ BHI và CH CJ HB HI (cmt) + Nên CJH đồng dạng với HIB 0,5 Câu c (1,5 đ) + Lập luận để chứng minh được 090HEI 0,5 + Chứng minh được HEI đồng dạng với HCJ + Suy ra HE HI HC HJ 0,5 + Suy ra HE.HJ = HI.HC + Mà 1 1 ; 2 2 HJ HD HI HC + Suy ra HE.HD = HC 2 0,5 Câu d (2 đ) K 450 N M H O C BA + Lấy điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho 045BOM + Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt AB tại N. Ta có M và N cố định. 0,5 + Kẻ MK AB tại K + Chứng minh được MON vuông cân tại M và KM = KN Suy ra 045ANC Xét C M Ta có C M nên H K Do đó AH + CH = AK + KM = AK + KN = AN (không đổi) 0,5 + Xét C khác M. Tia NC nằm giữa hai tia NA và NM Do đó 045ANC ANM + HNC có 090NHC nên 090HNC HCN Mà 045HNC nên 045HCN Suy ra HNC HCN Suy ra HC < HN 0,5 + Do đó AH + CH < AH + HN = AN + Vậy Khi C ở trên nửa đường tròn (O) sao cho 045BOC thì 0,5 AH + CH đạt giá trị lớn nhất Bài 5 (2 đ) Chứng minh rằng 2 a b c b c c a a b . Áp dụng BĐT Cauchy ta có 2 2 a a a b c a b c b c a b c 0,5 Chứng minh tương tự ta được 2 2 ; b b c c c a a b c a b a b c 0,5 Suy ra 2 2 a b ca b c b c c a a b a b c 0,5 Dấu bằng xảy ra 0 a b c b c a a b c c a b (Trái với giả thiết) Vậy dấu = không xảy ra suy ra đpcm. 0,5
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_ngay_thi_8.pdf