Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Toán GDTX (Mã đề 489) - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án)
Câu 7: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao Tính bán kính của đáy thùng gò được.
SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - GDTX Ngày thi: 14/12/2016 (Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 40 câu TNKQ và 3 bài Tự luận trong 5 trang Mã đề 489 I. TRẮC NGHIỆM: (10,0 điểm) Câu 1: Cho hình chóp có tam giác vuông tại Cạnh bên vuông góc với đáy và Tính thể tích của khối chóp A. B. C. D. Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác . Gọi lần lượt là thể tích của khối chóp và khối lăng trụ . Tính tỉ số A. B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh Cạnh bên vuông góc với đáy và Tính theo thể tích khối chóp A. B. C. D. Câu 4: Cho khối lập phương có cạnh bằng Người ta tăng độ dài các cạnh của khối lập phương lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 2. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 5: Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà không có mặt nào bị sơn đen? A. B. C. D. Câu 6: Gọi lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp, mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình tứ diện đều Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao Tính bán kính của đáy thùng gò được. A. B. C. D. Câu 8: Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ đó là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. B. C. D. Câu 10: Cho hình phẳng như hình vẽ: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng quanh cạnh A. B. C. D. Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 12: Tìm số thực thỏa mãn A. B. C. D. Câu 13: Tìm số thực thỏa mãn A. B. C. D. Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm. A. B. C. D. Câu 18: Quan sát một đám bèo phát triển trên mặt hồ thì thấy cứ sau một giờ, diện tích của đám bèo lớn gấp 10 lần diện tích đám bèo trước đó và sau 9 giờ đám bèo ấy phủ kín mặt hồ. Sau khoảng thời gian (giờ) thì đám bèo ấy phủ kín một phần ba mặt hồ. Tìm A. B. C. D. Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và B. Hàm số có hai điểm cực trị. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số có tập xác định là Câu 22: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 24: Đồ thị hàm số là một trong các đường cong ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm đồ thị đó. A. B. C. D. Câu 25: Cho các số dương và Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 26: Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 27: Cho là số thực dương, khác Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 29: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số có tập xác định là D. Hàm số có đạo hàm Câu 30: Cho là số thực dương và khác . Gọi lần lượt là đồ thị các hàm số và Khẳng định nào sau đây đúng? A. và đối xứng với nhau qua đường thẳng B. và đối xứng với nhau qua trục C. và đối xứng với nhau qua đường thẳng D. và đối xứng với nhau qua trục Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 32: Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên từng khoảng mà nó xác định. A. B. C. D. Câu 34: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có cực đại mà không có cực tiểu. C. Hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu. Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có cực trị. A. B. C. D. Câu 37: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang đi qua A. B. C. D. Không tồn tại Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên A. B. C. D. Câu 40: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (10,0 điểm) Bài 1 (5,0 điểm). Cho hàm số , với là tham số thực. Tìm các giá trị của tham số để hàm số có cực trị. Tìm các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên . Chứng minh rằng với mọi số thực , đường thẳng luôn cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt. Bài 2 (2,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Bài 3 (3,0 điểm). Cho tứ diện đều cạnh bằng . Tính thể tích khối tứ diện theo . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tính thể tích khối tứ diện . -----Hết----- Họ và tên thí sinh :........................................................Số báo danh: ........................................ Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi 1:................................................................................................. Cán bộ coi thi 2:.................................................................................................
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_12_cap_tinh_mon_toan_gdtx_ma_d.doc
- HDC HVG 12 MON TOAN GDTX.doc