Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Vật lí (Mã đề 357) - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án)

Câu 9: Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi. Phát biểu đúng là

A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.

B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

C. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng là số thực dương.

D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều không đổi.

 

doc8 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 26/07/2023 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Vật lí (Mã đề 357) - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: VẬT LÍ
Ngày thi: 15/12/2020
(Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 357
Đề thi gồm 56 câu TNKQ, 04 câu tự luận, trong 08 trang
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị coi thi thứ nhất :...................................................................................
 Giám thị coi thi thứ hai:......................................................................................
I. TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm) - THÍ SINH LÀM BÀI VÀO PHIẾU TLTN
Câu 1: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện và một cuộn dây thuần cảm kháng, điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 200 V. Khi cộng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 100 W.	B. 800 W.	C. 400 W.	D. 200 W.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 0,6 s, biết trong mỗi chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén, lấy m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ khi con lắc dao động là
A. 16 cm.	B. 32 cm.	C. 48 cm.	D. 36 cm.
Câu 3: Một ô tô đang chuyển động có khối lượng , động lượng và động năng thì
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ và tần số Hz vật dao động với biên độ A1. Nếu giữ nguyên biên độ và tăng tần số ngoại lực đến Hz thì biên độ dao động là A2. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20 cm chiết suất tuyệt đối của nước là . Để không có tia sáng nào của ngọn đèn đi ra ngoài không khí thì phải thả nổi trên mặt nước một tấm gỗ mỏng hình tròn có tâm nằm trên đường thẳng đứng qua ngọn đèn, bán kính nhỏ nhất của tấm gỗ là
A. 24,45 cm.	B. 22,68 cm.	C. 27,68 cm.	D. 20,54 cm.
Câu 6: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; , và lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân là
A. prôtôn.	B. nơtron.	C. đơteri.	D. phôtôn.
Câu 8: Cho khối lượng của các hạt nhân là , và MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 50,58 MeV/nuclon.	B. 7,23 MeV/nuclon.	C. 49,28 MeV/nuclon.	D. 7,04 MeV/nuclon.
Câu 9: Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi. Phát biểu đúng là
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng là số thực dương.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều không đổi.
Câu 10: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức A Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng
	A. A.	 B. A.	 C. A.	 D. A.
Câu 11: Một dây dẫn thẳng dài, đoạn giữa được uốn như hình vẽ. Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn
O
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng từ sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
B. nằm trong mặt phẳng hình vẽ hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.
D. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng từ trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
Câu 12: Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 300 m. Khi mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì Ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng λ = 240 m. Nếu chỉ dùng tụ điện C2 thì Ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 600 m.	B. 700 m.	C. 500 m.	D. 400 m.
Câu 13: Khí lý tưởng thực hiện một chu trình được biểu diễn trên giản đồ P-T như hình vẽ. Quá trình đẳng tích là quá trình
A. 
B. 
C. 
D. 	
Câu 14: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi được căng ngang hai đầu cố định. Chiều dài sợi dây là 80 cm, tần số 20 Hz trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị bằng
A. 1,6 m/s.	B. 8 m/s.	C. 16 cm/s	D. 80 cm/s.
Câu 15: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ và có bước sóng bằng 4 cm. Trên đoạn thẳng O1O2 khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại bằng
A. 1,0 cm.	B. 4,0 cm.	C. 8,0 cm.	D. 2,0 cm.
Câu 16: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J, biếtJs, c= 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 350 nm.	B. 260 nm.	C. 360 nm.	D. 300 nm.
Câu 17: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.	B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.	D. tán sắc ánh sáng.
Câu 18: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát ra âm với công suất không đổi, biết rằng âm phát ra đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tại hai điểm M và N nằm trên đường thẳng qua O và cùng một phía so với O có mức cường độ âm lần lượt là 80 dB và 60 dB, biết khoảng cách MO = 1 m. Khoảng cách MN có giá trị là
A. 10 m.	B. 100 m.	C. 9 m.	D. 0,9 m.
Câu 19: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH cường độ dòng điện qua cuộn dây là mA thì năng lượng từ trường của cuộn dây bằng
A. 12,5 nJ.	B. 12,5 pJ.	C. 12,5 µJ.	D. 12,5 mJ.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc tím và đỏ có bước sóng lần lượt là , . Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm có
A. 3 vân tím, 5 vân đỏ.	B. 5 vân tím, 3 vân đỏ.
C. 4 vân tím, 2 vân đỏ.	D. 2 vân tím, 4 vân đỏ.
Câu 21: Nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trạng thái kích thích này là
A. K.	B. M.	C. O.	D. P.
Câu 22: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Góc lệch của tia đỏ và tia tím sau khi tán sắc qua lăng kính là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của Stato có giá trị cực đại là . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha dây quấn có điện trở không đáng kể, nối hai cực của máy phát với tụ điện có điện dung C; Khi rôto quay với tốc độ 50 vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 1 A còn khi rôto quay với tốc độ 150 vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng
A. 36 A	B. 3 A	C. 9 A	D. 1 A
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với điện trở , độ lệch pha của dòng điện so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là . Tần số của dòng điện trong mạch bằng
A. Hz.	B. Hz.	C. Hz.	D. Hz.
Câu 26: Một chất phóng xạ ban đầu nguyên chất đến thời điểm ngày thì tỉ số giữa số hạt con và số hạt mẹ là 7. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này bằng
A. 17 ngày.	B. 40 ngày.	C. 11 ngày.	D. 30 ngày.
Câu 27: Bắn hạt vào hạt nhân đứng yên cho phản ứng: . Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số động năng của hạt nhân và động năng của hạt là
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 28: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng thì
A. trong mọi trường hợp F thoả mãn: çF1-F2ç£ F£ F1+F2.
B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2.
C. trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.
D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
Câu 29: Trong mạch dao động điện từ nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
	A. .	B. .	C. . D. .
Câu 30: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi được căng ngang hai đầu cố định, chiều dài sợi dây là 60 cm bước sóng 40 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 2.
Câu 31: Sau thời gian bằng hai chu kỳ phóng xạ, số hạt nhân còn lại của đồng vị phóng xạ bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25%.	B. 50%.	C. 75%.	D. 12,5%.
Câu 32: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ gấp hai lần chu kỳ dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng , D= 1,2 m, a= 2 mm. Khoảng vân bằng
A. 0,24 mm.	B. 0,12 mm.	C. 0,48 mm.	D. 0,96 mm.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với phương trình cm vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O một đoạn 28 cm độ lệch pha dao động của điểm N so với điểm O là (), biết tần số có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng này bằng
A. 20 cm.	B. 8 cm.	C. 16 cm.	D. 32 cm.
Câu 35: Hạt nhân phóng xạ a cho hạt nhân con là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Sau mỗi chu kỳ dao động biên độ của một dao động tắt dần bị giảm 5%. Phần trăm năng lượng dao động bị mất đi sau mỗi chu kỳ bằng
A. 9,75%	B. 4,9%	C. 2 %	D. 2,1%
Câu 37: Quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 5 g được treo vào điểm O bằng sợi dây nhẹ không dãn cách điện. Tích điện cho quả cầu thì thấy khi cân bằng trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang, độ lớn V/m dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc . Độ lớn điện tích của quả cầu là
A. 50 µC	B. 29 µC	C. 43 µC	D. 87µC
E,r
R
Đ1
Đ2
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ biết các bóng đèn sáng bình thường, bóng đèn Đ1 loại 6 V – 3 W bóng đèn Đ2 loại 2,5 V- 1,25 W. Giá trị của điện trở R bằng
A. 5 	B. 6 
C. 7 	D. 12 
Câu 39: Chiếu bức xạ có bước sóng vào bề mặt catot của tế bào quang điện có công thoát A=1,4 eV, biếtJs, c= 3.108 m/s. Vận tốc ban đầu cực đại của electron bứt ra khỏi catot có giá trị là
A. 4,5.105 m/s.	B. 5,5.105 m/s.	C. 5,5.106 m/s.	D. 4,5.106 m/s.
Câu 40: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối khối lượng động của hạt này khi chuyển động với tốc độ (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m0.	B. 0,36 m0.	C. 1,75 m0.	D. 0,25 m0.
Câu 41: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha cùng tần số Hz, vận tốc truyền sóng 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A và M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM bằng
A. 5,28 cm.	B. 30 cm.	C. 10,56 cm.	D. 12 cm.
Câu 42: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất bằng
A. 25π cm/s.	B. 50π cm/s.	C. 20π cm/s.	D. 100π cm/s.
Câu 43: Một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có 1100 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Cuộn thứ cấp có 55 vòng giữa hai đầu cuộn thứ cấp mắc điện trở thuần , biết hệ số công suất của mạch sơ cấp bằng 1, cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 0,25 A	B. 0,15 A	C. 0,05 A	D. 1 A
Câu 44: Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, khi điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V thì hiệu suất truyền tải là 80%, biết hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất nơi tiêu thụ không đổi thì hiệu suất truyền tải điện lúc này là
A. 90,0%.	B. 93,1%.	C. 95,0%.	D. 95,8%.
Câu 45: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc cm/s hướng lên để vật dao động điều hòa, lấy m/s2. Quãng đường vật đi được trong chu kì kể từ lúc truyền vận tốc cho vật bằng
A. 8 cm.	B. 6 cm.	C. 4 cm.	D. 2 cm.
Câu 46: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 26 cm, M nằm gần nguồn sóng hơn N, tại thời điểm thì điểm N hạ xuống thấp nhất. Tính từ thời điểm thời gian ngắn nhất để điểm M hạ xuống thấp nhất bằng
A. 11/120 s.	B. 1/12 s.	C. 1/120 s.	D. 1/60 s.
Câu 47: Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định đầu B nối với nguồn sóng, M và N là hai điểm trên dây AB chia dây thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là cm, B gần sát một nút sóng. Gọi khoảng cách lớn nhất giữa M và N khi dây dao động là , khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N khi dây dao động là . Tỉ số bằng
A. 1,54.	B. 1,44.	C. 1,25.	D. 1,20.
Câu 48: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là 
cm, cm và cm với . gọi và , biết đồ thị sự phụ thuộc x12 và x23 theo thời gian như hình vẽ. Biên độ có giá trị bằng 
A. 6,15 cm.	B. 3,17 cm.	C. 4,87 cm.	D. 8,25 cm.
Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số cùng phương dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và Trong quá trình dao động giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của hai chất điểm là d1, khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm xét theo phương Ox là d2. Biết d1= 3d2 và độ lệch pha của dao động một so với dao động hai luôn nhỏ hơn . Độ lệch pha cực đại giữa dao động một và dao động hai gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 470.	B. 530.	C. 630.	D. 370.
Câu 50: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài từ điểm N đến điểm M, vị trí cân bằng của hai điểm này cách nhau 50 cm. Phương trình dao động tại N là cm. Biết vận tốc tương đối của M so với N là cm/s. Với và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 70 cm/s.	B. 80 cm/s.	C. 60 cm/s.	D. 90 cm/s.
Câu 51: Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ biết . Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và hệ số công suất trong mạch là . Điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là . Khi C = C3 thì hệ số công suất của mạch là và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần giá trị nào sau đây nhất? 
A. 0,42.	B. 0,92.	C. 2,37.	D. 1,08.
Câu 52: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L điện trở R và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp biết . Khi thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại, khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, khi thì mạch AB tiêu thụ công suất cực đại. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 5,0.	B. 5,2.	C. 4,0.	D. 4,2.
Câu 53: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc đồng thời điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng U1. Khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc đồng thời điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng U2. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng (U1 + U2) đồng thời điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc gần giá trị nào sau đây nhất?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật có khối lượng m = 100 g lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, lấy m/s2, kích thích cho vật dao động với biên độ 2 cm. Tại thời điểm vật qua vị trí thấp nhất người ta tác dụng lên vật một lực không đổi có phương thẳng đứng chiều hướng lên độ lớn bằng 2 N. Sau thời gian 4/15 s thì đột ngột ngừng tác dụng lực , vận tốc của vật khi nó qua vị trí lò xo không biến dạng là
A. 1,21 m/s.	B. 0,54 m/s.	C. 2,34 m/s.	D. 1,63 m/s.
Câu 55: Hai vật A và B gắn liền nhau mB = 2mA= 200 g vật A ở trên vật B, treo hệ vật vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, nâng hệ vật đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ để hệ vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại thì vật B bị tách ra, lấy m/s2. Sau khi vật B bị tách ra lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật A có độ lớn bằng
	A. .	B. .	C. . D. .
Câu 56: Tại vị trí O trong nhà máy có một còi báo cháy phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị đo mức cường độ âm bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ A trong thời gian t1 hướng về O, sau đó chuyển động thẳng đều trong thời gian t2 rồi chậm dần đều trong thời gian t3 và dừng lại tại B, biết LB – LA = 20 dB, OB = 20 m, t1 = t2 = t3 môi trường truyền âm đồng tính đẳng hướng và không hấp thụ âm. Quãng đường thiết bị chuyển động thẳng đều trong thời gian t2 là
A. 100 m.	B. 90 m.	C. 180 m.	D. 200 m.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) – THÍ SINH LÀM BÀI VÀO TỜ GIẤY THI
Bài 1 (2,0 điểm). 
Hình 1
 m
O
x
Một con lắc lò xo như Hình 1 vật nhỏ có khối lượng 
m = 100 g lò xo lí tưởng độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 2 cm rồi truyền một vận tốc cm/s theo chiều dương của trục tọa độ để vật dao động điều hòa, lấy m/s2.
 	 a. Chọn mốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật viết phương trình dao động của vật.
 	 b. Tại thời điểm t1 lò xo không biến dạng. Hỏi tại s vật có tọa độ bao nhiêu?
 	 c. Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian Δt = t2 - t1.
Bài 2 (1,5 điểm). 
	Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8 cm dao động cùng pha cùng tần số Hz và bước sóng cm.
	a. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
	b. Điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 dao động ngược pha với hai nguồn. Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ M đến đoạn thẳng S1S2.
	c. Điểm N thuộc đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 và dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn. Tìm khoảng cách lớn nhất từ N đến S1.
C
B
A
R
 L
N
Hình 2
M
Bài 3 (1,5 điểm). 
Cho đoạn mạch xoay chiều như Hình 2. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều V cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H tụ điện có điện dung mF và biến trở . 
	a. Điều chỉnh . Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch và biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB.
	b. Điều chỉnh để tại thời điểm t đồng thời có và . Tìm giá trị của .
Bài 4 (1,0 điểm). 
	Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R tụ điện có điện dung C cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi và thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị, độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là rad và rad. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . 
 Tính giá trị của . 
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_12_cap_tinh_mon_vat_li_ma_de_3.doc
  • xlsxCHÍNH THỨC VL_101_dapancacmade.xlsx
  • docxHDC VẬT LÝ TỰ LUẬN.docx
Bài giảng liên quan