Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 Môn: Toán
Câu 4: ( 5 điểm)
Cho tứ diện ABCD có tâm mặt cầu ngoại tiếp O. Tìm các điểm M trong
không gian sao cho 4 trọng tâm của tứ diện MBCD; MCDA; MDAB; MABC cách
đều điểm O.
Sở GD & ĐT thanh hóa Trường THPT tĩnh gia 3 =========***========= Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 Môn: Toán Thời gian: 180 phút Câu1: (6 điểm) Cho hàm số y= x3 + 4x2 + 4x +1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b) Cho M(x0;y0) trên đồ thị. Một đường thẳng d thay đổi đi qua M cắt đồ thị tại M1 và M2 khác M. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn M1M2. c) Tìm a sao cho tồn tại 2 tiếp tuyến cùng hệ số góc a của đồ thị hàm số, gọi các tiếp điểm là M3 và M4. Viết phương trìng đường thẳng chứa M3 và M4. Câu 2: ( 5 điểm) Giải các phương trình sau: a) tgxsin2x - 2sin2x = 3 (Cos2x + sinxcosx) (1) b) 24 X = (2x2 – x +1)2x (2) Câu 3: ( 4 điểm) Tính tích phân sau: I = dx xx x 2 0 33 cossin sin Câu 4: ( 5 điểm) Cho tứ diện ABCD có tâm mặt cầu ngoại tiếp O. Tìm các điểm M trong không gian sao cho 4 trọng tâm của tứ diện MBCD; MCDA; MDAB; MABC cách đều điểm O. Đáp án đề thi học sinh giỏi khối 12 Môn: Toán Câu 1: ( 6 điểm) a) ( 2 điểm) TXĐ: D =R (0,25đ) Chiều biến thiên: y’ = 3x2 + 8x + 4 y’ = 0 x = -2; x= - 3 2 Hàm số đồng biến (- ; -2) ); 3 2( , nghịch biến ) 3 2 ;2( (0.25). Cực đại, cực tiểu: Cực đại tại :) xCĐ = -2; yCĐ = 1. Cực tiểu tại: xCT = - 3 2 ; yCT = - 27 5 Giới hạn x ylim ; yxlim (0.25đ) Tính lồi lõm và điểm uốn: y’’ = 6x + 8 = 0 x= - 3 4 Hàm sô lồi từ (- 3 4 ; ), lõm (- 3 4 ; + ) Điểm uốn: I(- 27 11 ; 3 4 ) (0.25đ) Bảng biến thiên: (0,5đ) x - -2 - 3 4 - 3 2 + y’ + 0 - - 0 + y 1 + 27 11 - 27 5 Đồ thị (0,5 đ) b) ( 2điểm) Gọi d qua M có hệ sô gọc k : d: y=k(x-x0) + y0 (0,25đ) Hoành độ giao điểm của đồ thị với đường thẳng d là nghiệm của phương trình: x3 + 4x2 + 4x +1 = k(x-x0) + x03 + 4x02 + 4x0+1 x=x0 (0, 5 đ) x2 + ( 4 + x0)x + x02 + 4x0 + 4 – k = 0 (1) 4 2 -2 -4 -6 -5 5A Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (1) => x1, x2 lần lượt là hoành độ của M1,M2 => xI = - 2 40 x (0,75 đ) yI = y0 + k( 2 43 0 x ) I x = 2 40 x Giới hạn: (1) có 2 nghiệm phân biệt 0 f(x0) 0 k > 4 83 0 2 0 xx (0,5) k 48 020 xx c) ( 2đ) Để thỏa mãn YCBT: y’ = 3x2 + 8x + 4 = a có 2 nghiệm phân biệt (0,25đ) a> - 3 4 (0,25đ) Nhận xét: x3 + 4x2+ 4x + 1 = (3x2 + 8x +4)( 9 4 8 x )- 9 78 x (0,5đ) Gọi M3(x3; y3), M4(x4; y4) y3 = a( 9 78) 9 4 8 33 xx (0,5đ) y4 = a( 9 4 8 4 x )- 9 78 4 x Vậy phương trình đường thẳng đi qua M3; M4 là: y= a( 9 4 8 x ) + 9 78 x (0,5đ) Câu 2: (4 đ) Đ/K : x )( 2 zkk (0,25đ) Chia 2 vế của phương trình cho cos2x (1) tg3x -2tg2x = 3(1-tg2x+tgx) (1đ) tgx=-1 x=- k 4 (k z ) (0,5đ) tgx= 3 x= k 3 (k z ) (0,5đ) Vậy nghiệm của phương trình : x=- k 4 (k z ) x= k 3 (k z ) (0,25đ) a) (2) 122 22 2 xxxx (0.5đ) Đặt 2x2 – x = t (t 8 1 ) (0.25đ) Phương trình trở thành: 12 tt 012 tt Khảo sát f(t) = 12 tt (0.25đ) f’(t) = 2tln2 – 1 =0 2t = 2ln 1 = t f’(t) - 0 + f(t) Quan sát bản bíên thiên nhận thấy phương trình có tối đa 2 nghiệm t. (1đ ) Mặt khác f(0) = f(1) = 0 Phương trình có 2 nghiệm t = 0; t= 1 (0.25đ) x= 0 ; x= 2 1 ; x=1 (0.25đ ) Câu 3: (4 đ) Xét J= dx xx x 2 0 33 cossin cos (0.25đ) Ta CM được I = J (đặt x= t 2 ) (0.75đ) I+J = 2 0 xxxx dx 22 coscossinsin = 2 4 2 4 0 2 1cotcot cot 1 gxxg gxd tgxxtg dtgx (0.75đ) Đặt tgx(cotgx) = t I + J = 1 0 2 1 2 tt dt =2 1 0 2 4 3) 2 1( ) 2 1( t td (0.75đ) Đặt t - 2 1 = tgy 2 3 => I + J = 33 4 (0.75đ) => I= 33 2 (0.75) Câu 4: ( 6 điểm) Đặt OGOMx 4 (0.5đ) Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm của các tứ diện MBCD; MCDA; MDAB; MABC Ta có OAxOAOGOMODOCOBOMOA 4'4 (1đ) 4 'OB = OBx ODxOD '4 (1đ) Ta có: OA’ =OB’= OC’ = OD’ 2222 '16'16'16'16 ODOCOBOA ODxOCxOBxOAxODxOCxOBxOAx 2222 )()()()( OCxOC '4 => 0x (1.5đ) => OOMOM 4 => GOGM 5 (0.5đ) Vậy có 1 điểm M thoả mãn điều kiện đề ra. (0.5đ)
File đính kèm:
- _toanhocthpt_thihsg_thpttinhgia3_thanhhoa_0019.pdf