Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 12 THPT môn Sinh học - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Vòng 2) (Có đáp án)
Câu 2 (2,0 điểm): Sự tạo thành ATP trong hô hấp hiếu khí ở thực vật diễn ra theo những con đường nào? ATP được sử dụng vào những quá trình nào của cây?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn: SINH HỌC - Vòng II Thời gian làm bài:180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi này gồm 10 câu trong 02 trang) Câu 1 (2,0 điểm): a) Trong quá trình tiến hóa hình thành tế bào nhân thực từ tế bào nhân sơ ở giai đoạn Tiến hóa dẫn đến gia tăng kích thước tế bào, thì trong hoàn cảnh nào những tế bào nhân sơ có kích thước lớn lại có ưu thế tiến hóa hơn những tế bào có kích thước nhỏ? Tại sao có ưu thế trong những hoàn cảnh nhất định nhưng kích thước tế bào không tăng quá mức? b) Nêu các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân với nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II trong điều kiện nguyên phân và giảm phân bình thường. Câu 2 (2,0 điểm): Sự tạo thành ATP trong hô hấp hiếu khí ở thực vật diễn ra theo những con đường nào? ATP được sử dụng vào những quá trình nào của cây? Câu 3 (1,0 điểm): Etanol (nồng độ 70%) và pênixilin đều được dùng để diệt khuẩn trong y tế. Hãy giải thích vì sao vi khuẩn khó biến đổi chống được etanol, nhưng lại có thể biến đổi để chống được pênixilin? Câu 4 (2,0 điểm): Hãy nêu những khác biệt giữa ngoại độc tố và nội độc tố của vi khuẩn về bản chất hóa học, độc tính, khả năng chịu nhiệt, cách thức hình thành và loại vi khuẩn tạo ra chúng. Câu 5 (2,0 điểm): a) Tại sao những người bị tiểu đường lại thường tiểu tiện nhiều? b) Một bệnh nhân bị hở van nhĩ thất (van nhĩ thất đóng không kín). - Nhịp tim của bệnh nhân thay đổi như thế nào? Tại sao? Lượng máu bơm lên động mạch chủ trong mỗi chu kỳ tim (thể tích tâm thu) thay đổi như thế nào? Tại sao? - Huyết áp động mạch có thay đổi không? Tại sao? Hở van nhĩ thất gây nguy hại như thế nào đến tim? Câu 6 (2,0 điểm): a) Các cây sống ở vùng đất ngập mặn ven biển hấp thụ nước bằng cách nào? b) Nhiều loài cây có thể chịu đựng được nhiệt độ môi trường rất lạnh dưới nhiệt độ đóng băng của nước. Tế bào của những cây này có các đặc điểm sinh lý thích nghi như thế nào? Câu 7 (3,0 điểm): a) Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng thì gen lặn có thể biểu hiện ra kiểu hình khi nào? b) Lai 2 cá thể F1 có kiểu gen khác nhau đều có kiểu hình thân cao, quả tròn được F2 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 0,49% cây thân thấp, quả dài. Biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn, diễn biến trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái là như nhau. Biện luận và xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2. Câu 8 (2,0 điểm): a) Áp lực của đột biến là gì? Một quần thể ban đầu có tần số tương đối của alen A = 0,96. Nếu chỉ do áp lực đột biến theo một chiều làm giảm alen A qua 346570 thế hệ thì tần số tương đối của alen A còn bao nhiêu? Cho biết tần số đột biến bằng 10-5. b) Giả sử quần thể xuất phát ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,6 di chuyển đến sống trong một môi trường mà ở đó các cá thể có kiểu gen aa bị tác động bởi chọn lọc tự nhiên với hệ số là 0,5, trong khi các cá thể có kiểu gen AA và Aa đều có giá trị thích nghi bằng 1. Tần số alen a trong quần thể ở thế hệ sau là bao nhiêu? Giải thích. Câu 9 (2,0 điểm): a) Loại đột biến gen nào chỉ ảnh hưởng đến thành phần của 1 bộ ba mã hóa? Đột biến đó xảy ra ở vị trí nào trong gen cấu trúc sẽ có ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình dịch mã? b) Viết sơ đồ minh họa cơ chế phát sinh dạng đột biến trên. Nêu những điều kiện đảm bảo cho loại đột biến này được di truyền qua các thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản hữu tính. Câu 10 (2,0 điểm): a) Trong các nhân tố sinh thái sau đây: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm thì nhân tố nào quan trọng hơn cả đối với sự sống nói chung? Vì sao? b) Giải thích tại sao trong một quần xã, số lượng các loài sinh vật càng nhiều, lưới thức ăn càng có nhiều chuỗi thức ăn khác nhau với mối quan hệ tương hỗ, chằng chịt với nhau thì tính ổn định của quần xã đó càng cao? ---------------Hết-------------- Họ tên thí sinh.; Số báo danh..; Số CMND:... Họ tên và chữ kí: Giám thị 1: ; Giám thị 2:...
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_12_thpt_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2.doc
- HDC SINH 12-V2_10-11.doc