Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Thái Bình năm học 2009-2010 môn: Toán
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm M và hai đường thẳng
{d_1}:x - y - 1 = 0,{d_2}:2x + y - 5 = 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d2.
1.Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng d1, đi qua điểm M và
tiếp xúc với đường thẳng d2.
2.Viết phương trình đường thẳng qua M cắt , lần lượt ở B và C sao cho ba
điểm A , B , C tạo thành tam giác có BC =3AB.
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số 1. Tìm để hàm số (1) có cực trị . 2. Khi hàm số (1) có cực trị , hãy tìm để điểm Anằm trên đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). Câu 2: (3 điểm) Cho các số nguyên dương a và b thỏa mãn . Hãy so sánh hai số: và Câu 3: (4 điểm) 1. Cho hàm số Tính đạo hàm của hàm số tại . 2. Giải phương trình: Câu 4: (2 điểm) Cho các số thực x , y , z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Câu 5: (3 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm M và hai đường thẳng , . Gọi A là giao điểm của và . 1. Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên , đi qua điểm M và tiếp xúc với. 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt , lần lượt ở B và C sao cho ba điểm A, B, C tạo thành tam giác có BC 3AB. Câu 6: (3 điểm) Cho tứ diện ABCD có ABa , ACb , ADc và . 1. Tính thể tích khối tứ diện ABCD theo . 2. Cho thay đổi luôn thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác BCD. Câu 7: (2 điểm) Giải hệ phương trình : --HẾT-- Họ và tên thí sinh:...................................................................... Số báo danh:...................... SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THÁI BÌNH KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN (Đáp án gồm 06 trang) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 Cho hàm số 1. Tìm để hàm số (1) có cực trị . 2. Khi hàm số (1) có cực trị , hãy tìm để điểm Anằm trên đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 3.0 Ý 1. (1 đ) Ta có: 0.5 Hàm số (1) có cực trị khi và chỉ khi y’ có hai nghiệm phân biệt 0.5 0.5 Ý 2. (2 đ) Với (*) thì hàm số có cực trị và tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là nghiệm của hệ phương trình: 0.5 0.25 0.25 Tọa độ các điểm cực trị thuộc đường thẳng. Vậy là đường thẳng qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 0.25 Điểm M(3;5) Kết hợp (*) ta có m = 4 là giá trị cần tìm. 0.25 Câu 2 Cho các số nguyên dương a và b thỏa mãn . Hãy so sánh hai số : và 3.0 Xét hàm số có 0.75 0 0 e 2 4 + + BBT 0.75 0.5 0.25 0.25 0.25 Vậy với a, b nguyên dương, ta có: Nếu hoặc thì Nếu hoặc hoặc thì Nếu thì 0.25 Câu 3 1. Cho hàm số Tính đạo hàm của hàm số tại . 2. Giải phương trình : 4.0 Ý 1. (2 đ) Xét giới hạn 0.5 0.5 0.75 Vậy 0.25 Ý 2. (2 đ) ĐK: . x = 1 không là nghiệm của phương trình 0.5 thì PT (*) 0.5 Ta xét các hàm số sau trên 1) có 0.25 2) có 0.25 Do đó trên miền x > 1: VT(*) là hàm số đồng biến, VP(*) là hàm số nghịch biến nên nghiệm cũng là nghiệm duy nhất của (*) 0.25 Tóm lại: PT có nghiệm duy nhất 0.25 Câu 4 Cho các số thực x , y , z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2.0 Áp dụng BĐT Buniacovsky ta có: 0.75 Xét hàm số: trên miền xác định 0.25 0.25 0.25 Suy ra Với thỏa mãn thì . Vậy 0.5 Câu 5 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm M và hai đường thẳng , . Gọi A là giao điểm của và . 1.Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng , đi qua điểm M và tiếp xúc với đường thẳng . 2.Viết phương trình đường thẳng qua M cắt , lần lượt ở B và C sao cho ba điểm A , B , C tạo thành tam giác có BC 3AB. 3.0 Ý 1. (1.5 đ) Gọi đường tròn cần tìm là (T) có tâm I, bán kính là R. Vì 0.25 (T) qua M và tiếp xúc d2 nên ta có: 0.25 0.25 Phương trình (T) là : 0.25 Phương trình (T) là : 0.25 Vậy có hai đường tròn thỏa mãn yêu cầu đề bài với phương trình (1) và (2) 0.25 Ý 2. (1.5 đ) Ta có tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 0.25 Lấy điểm . Ta tìm trên d2 điểm F () sao cho EF = 3AE Do . Khi đó 0.25 (Cả hai điểm F này đều thỏa mãn ) 0.25 Vì 0.25 0.25 0.25 Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là và 0.25 Câu 6 Cho tứ diện ABCD có ABa , ACb , ADc và . 1. Tính thể tích khối tứ diện ABCD theo . 2. Cho thay đổi luôn thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác BCD. 3.0 Ý 1. (1.5 đ) Không giảm tính tổng quát, giả sử (cũng có thể giả sử ) . Khi đó trên các cạnh AC , AD lần lượt lấy các điểm E và F saocho AE = AF = a. Ta nhận được tứ diện ABEF là tứ diện đều cạnh a. 0.5 Tính được thể khối tích tứ diện đều ABEF là 0.5 Ta có : 0.5 Ý 2. (1.5 đ) Ta có 0.25 Tương tự : 0.25 Chu vi tam giác BCD là 0.25 Ta có : 0.25 Tương tự ta có: 0.25 Suy ra : . Với thỏa mãn ta có Vậy 0.25 Câu 7 Giải hệ phương trình sau: 2.0 Thay (2) vào (1) có : Thế (3) vào (4) ta được : 0.5 Xét , đặt y = 2cost ( ) , ta có : PT(*) 0.5 0.25 Vì nên Từ đó PT (*) có 27 nghiệm phân biệt trên đoạn là với và với 0.25 PT (*) là PT bậc 27 nên có tối đa 27 nghiệm . Từ đó trên, PT(*) có 27 nghiệm phân biệt với và với Thay các giá trị này của y vào (3) và (2) ta đi đến kết luận : Hệ phương trình đã cho có các nghiệm là : và với và 0,5 HƯỚNG DẪN CHUNG + Trên đây chỉ là các bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước , yêu cầu thí sinh phải trình bầy và biến đổi hợp lý mới được công nhận cho điểm . + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho tối đa theo biểu điểm . + Chấm từng phần . Điểm toàn bài không làm tròn .
File đính kèm:
- Thaibinh0910.doc