Đề thi chọn học sinh giỏi quốc gia Lớp 12 THPT năm 2006 môn Toán (Bảng A - Đề 1) (Có đáp án)

Bài 3. Cho m và n là các số nguyên lớn hơn 3. Cho bảng ô vuông kích thước m n (bảng gồm m hàng và n cột). Cho phép đặt bi vào các ô vuông con của bảng theo cách sau: Mỗi lần, đặt 4 viên bi vào 4 ô vuông con (mỗi ô đặt 1 viên) mà 4 ô đó tạo thành một trong các hình dưới đây:

 

doc1 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 26/07/2023 | Lượt xem: 244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi chọn học sinh giỏi quốc gia Lớp 12 THPT năm 2006 môn Toán (Bảng A - Đề 1) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO	Kì THI CHọN HọC SINH GIỏI QUốC GIA
	 LớP 12 THPT NĂM 2006
 Đề THI CHíNH THứC
	Môn: ToáN 	Bảng: A.
	Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
	Ngày thi thứ nhất: 23 / 02 / 2006.
Bài 1.	 Giải hệ phương trình sau:
Bài 2.	 Cho tứ giác lồi ABCD. Xét một điểm M di động trên đường thẳng AB sao cho M không trùng với A và với B. Gọi N là giao điểm thứ hai khác M của đường tròn (MAC) và đường tròn (MBD). Chứng minh rằng:
	1/ Điểm N di động trên một đường tròn cố định;
	2/ Đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
	((XYZ) kí hiệu đường tròn đi qua ba điểm X, Y, Z ).
Bài 3. Cho m và n là các số nguyên lớn hơn 3. Cho bảng ô vuông kích thước m ´ n (bảng gồm m hàng và n cột). Cho phép đặt bi vào các ô vuông con của bảng theo cách sau: Mỗi lần, đặt 4 viên bi vào 4 ô vuông con (mỗi ô đặt 1 viên) mà 4 ô đó tạo thành một trong các hình dưới đây:
	Hỏi bằng cách thực hiện một số hữu hạn lần phép đặt bi nói trên, ta có thể đặt bi vào tất cả các ô vuông con của bảng sao cho số bi trong mỗi ô vuông con đều bằng nhau hay không, nếu:
	1/ m = 2004 và n = 2006 ?
	2/ m = 2005 và n = 2006 ?
	(Lưu ý: ở mỗi lần đặt bi, 4 ô vuông con được chọn để đặt bi không nhất thiết phải là 4 ô chưa có bi).
------------------------------------------------- hết------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_quoc_gia_lop_12_thpt_nam_2006_mon.doc
  • docHdcToanCtAN1_N2.doc