Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Hải Dương lớp 12 THPT năm học 2011 – 2012 môn thi: Toán
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại
B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a.
2. M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC và DC sao cho MAN =45o . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chópS.AMN.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2 điểm) 1. Cho hàm số 2 1 xy x có đồ thị là (C) và điểm M tùy ý thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt hai tiệm cận tại A và B. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Chứng minh tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vị trí điểm M. 2. Tìm m để hàm số 29 9y x m x có cực đại. Câu 2 (2 điểm) 1. Giải phương trình 2012 2012 1005 1sin x cos x 2 2. Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 1 1 x x y y x y xy Câu 3 (2 điểm) 1. Chứng minh 9 3tan sin ( 3 ), 0; 2 2 2 x x x x . Từ đó suy ra trong mọi tam giác nhọn ABC ta có 9 3tan tan tan sin sin sin 2 A B C A B C . 2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 24 4 16y x x x . Câu 4 (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. 1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a. 2. M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC và DC sao cho 045MAN . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN. Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2 1a b c . Chứng minh 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 5( ) 3 3 3 a ab b bc c ca a b c a ab c b bc a c ca b Hết. ĐỀ THI CHÍNH THỨC www.VNMATH.com Họ và tên thí sinh:Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1:.Chữ ký của giám thị 2: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 Câu Ý Nội dung Điểm I 1 CM tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vị trí điểm M 1,00 2( ) ; , 1 1 aM C M a a a . 2 2 3 3' '( ) ( 1) ( 1) y y a x a 0,25 Tiếp tuyến của (C) tại M có pt 2 3 2( ) ( 1) 1 ay x a a a ( ) Tiệm cận đứng 1 có phương trình 1x Tiệm cận ngang 2 có phương trình 1 ( 1;1)y I 0,25 1 51; 1 aA A a , 2 2 1;1B B a 0,25 1 1 5 1 6. 1. 2 2 . .2 1 6 2 2 1 2 1IAB aS IA IB a a a a (không phụ thuộc vào a, đpcm) 0,25 2 Tìm m để hàm số 29 9y x m x có cực đại 1,00 TXĐ: , 2 2 2 9' 9 , '' 9 ( 9) 9 mx my y x x x 2 2' 0 9 9 0 9 9y x mx x mx 2 2 2 2 2 0 0 81( 9) ( 81) 81.9 mx mx x m x m x (I) 0,25 TH 1. 2 281 9 9 . 9 9 9( )m m m x x x x nên 2 2 9 9' 0, 9 x mxy x x suy ra hàm số đồng biến trên , không có cực trị. 0,25 TH 2. 1 2 279 ( ) 81 m I x m 1 12 2 1 1 9''( ) 0 ( 9) 9 my x x x x là điểm cực tiểu 9m loại 0,25 TH 3. 2 2 279 ( ) 81 m I x m 2 22 2 2 2 9''( ) 0 ( 9) 9 my x x x x là điểm cực đại. Vậy hàm số có cực đại 9m 0,25 www.VNMATH.com II 1 Giải phương trình 2012 2012 1005 1sin x cos x 2 (1) 1,00 Đặt 2sin , 0;1t x t . (1) có dạng: 1006 1006 1005 1(1 ) 2 t t (2) 0,25 Xét hàm số 1006 1006( ) (1 ) , 0;1f t t t t 1005 1005'( ) 1006[ (1 ) ]f t t t ; 1'( ) 0 2 f t t 0,25 1005 10050;1 1 1 1(0) (1) 1, min ( ) 2 2 2 f f f f t Vậy 1(2) 2 t 0,25 hay (1) 2 1sin cos2 0 2 4 2 x x x k ( k Z ) 0,25 2 Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 1 (1) 1 (2) x x y y x y xy 1,00 ĐK: 1y . 2 2(1) 1 1x y y x 2 2 2 2 2 22 1 1 2 ( 1)( 1)x xy y y x y x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2( 1)( 1) 1 1xy y x x y x y y x x y 0,25 Kết hợp với (2) ta được 2 2 2 2 2 1 0 2 0 21 x y x x xy y xx y xy 0,25 20 & (2) 1 1x y y 2 2 1 1 22 & (2) 3 1 3 3 3 y x x x x y 0,25 Thử lại ta có 0, 1x y và 1 2, 3 3 x y thỏa mãn hệ pt Vậy hệ có 2 nghiệm như trên 0,25 III 1 Chứng minh 9 3tan sin ( 3 ), 0; 2 2 2 x x x x . 1,00 Xét hàm số 9( ) tan sin 2 f x x x x trên 0; 2 3 2 2 2 2 2 1 9 2cos 9cos 2 (2cos 1)(cos x 4cos 2)'( ) cos cos 2 2cos 2cos x x x x xf x x x x Vì 20; 0 cosx<1 (cos 2) 4cos 0 '( ) 2 x x x f x cùng dấu với 1 2cos x . Bảng biến thiên của ( )f x 0,25 0,25 www.VNMATH.com x 0 3 2 '( )f x - 0 + ( )f x 3 ( 3 ) 2 Vậy 9 3( ) tan sin ( 3 ), 0; 2 2 2 f x x x x x Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 x Áp dụng: Tam giác ABC nhọn nên , , 0; 2 A B C 9 3tan sin ( 3 ) 2 2 A A A . Tương tự, cộng lại ta được 9 9tan tan tan sin sin sin ( ) ( 3 ) 2 2 A B C A B C A B C Kết hợp với A B C ta có đpcm 0,25 0,25 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 24 4 16y x x x 1,00 TXĐ: 4;4D . Đặt 4 4 , 0t x x t . Bình phương ta được 2 8 2 ( 4)(4 ) 8t x x . Dấu bằng có khi x= 4 Mặt khác theo BĐT Cô-si ta có 2 8 2 ( 4)(4 ) 8 ( 4) (4 ) 16t x x x x .D bằng có khi x=0 Do 0 2 2 4t t Khi đó 2 28 1( ) 4, 2 2;4 2 2 ty f t t t t t '( ) 1, '( ) 0 1f t t f t t (loại) (2 2) 2 2, (4) 0f f . Vậy 4;4 2 2;4 min min ( ) 0y f t khi x=0, 4;4 2 2;4 max max ( ) 2 2y f t khi x= 4 0,25 0,25 0,25 0,25 IV 1 Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a 1,50 www.VNMATH.com C' D' B' C A B D S , ( ) 'BC AB BC SA BC SAB BC AB ( ) ' ' ( ) 'SC P SC AB AB SBC AB SB Tương tự 'AD SD 0,25 0,25 . ' ' ' . ' ' . ' 'S AB C D S AB C S AD CV V V 2 2 . ' ' 2 2 2 2 . ' ' '. '. 3 3 9. . . . 4 5 20 S AB C S ABC V SB SC SB SB SC SC SA SA V SB SC SB SC SB SC (1) 2 2 . ' ' 2 2 2 2 . ' ' '. '. 3 3 9. . . . 4 5 20 S AD C S ADC V SD SC SD SD SC SC SA SA V SD SC SD SC SD SC (2) 0,25 0,25 Do 3 2 . . 1 1 3. . 3 3 2 6S ABC S ADC aV V a a 0,25 Cộng (1) và (2) theo vế ta được 3 3 . ' ' . ' ' . ' ' '3 3 9 9 9 3 3 3. 20 20 10 6 203 3 6 6 S AB C S AD C S AB C D V V a aV a a 0,25 2 Tìm max và min của thể tích khối chóp S.AMN 1,50 ( Hình vẽ trang cuối) . 1. . 3 3S AMN AMN V S a . Đặt ,BM x DN y ; , 0;x y a Trên tia đối của tia DC lấy điểm P sao cho DP BM x ,ABM ADP AM AP BAM DAP 0,25 0 0 045 45 45MAN BAM DAN NAP DAP DAN 1 1. ( ) 2 2MAN PAN MAN PAN S S AD PN a x y (*) 0,25 Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông CMN ta được 2 2 2 2 2 2( ) ( ) ( )MN MC CN x y a x a y 0,25 2 2 2 2 2 2 22 2 2 ( )x y xy a x ax a y ay xy a x y a 0,25 www.VNMATH.com 2a axy x a Thế vào (*) ta được 21 ( ) 2MAN a axS a x x a Đặt 2 2 2 2 2 2( ) '( ) . 2 2 ( ) a x a a x ax af x f x x a x a '( ) 0 ( 2 1)f x x a . 0,25 2 (0) ( ) 2 af f a , 2(( 2 1) ) ( 2 1)f a a 2 0; max ( ) 2a af x , 2 0; min ( ) ( 2 1) a f x a Vậy 3 . 3max 6S AMN aV khi , , M B N C M C N D 3 . 3( 2 1)min 3S AMN aV khi ( 2 1)MB ND a 0,25 V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 5( ) 3 3 3 a ab b bc c ca a b c a ab c b bc a c ca b 1,00 , 0x y ta có 2 2 2 2 22 2 2xx y xy x xy y x y y 0,25 2 2 2 2 2 2 2 22 2 1 ( 1) 2( 1) ( 3 ) 33 a ab a ab a ab a ab c a ab ca ab c 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2( ) 2 a ba c ab a b c a c 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 25 3 2 (10)( ) 2 20 a b c a a a a a b b b c c 2( ) 5 3 2 2 5 2 5 a a a a a b b b c c a b c 0,25 Tương tự, cộng lại ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 5( ) 3 3 3 a ab b bc c ca a b c a ab c b bc a c ca b Đẳng thức xảy ra 1 3 a b c 0,25 www.VNMATH.com x y x 450 A D B C M NP www.VNMATH.com
File đính kèm:
- De&Da_HSG_Haiduong2012.pdf