Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Có đáp án)

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O, R). H là một điểm di

động trên đoạn OA (H khác A). Đường thẳng đi qua H và vuông góc với OA cắt

cung nhỏ AB tại M. Gọi K là hình chiếu của M trên OB.

a) Chứng minh HKM 2AMH. 

b) Các tiếp tuyến của (O, R) tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của (O, R) lần

lượt tại D và E. OD, OE cắt AB lần lượt tại F và G. Chứng minh OD.GF =

OG.DE.

c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB theo R.

pdf5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HẢI DƯƠNG 
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH 
LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 
MÔN THI: TOÁN 
Thời gian làm bài: 150 phút 
Ngày thi 20 tháng 03 năm 2014 
(đề thi gồm 01 trang) 
Câu 1 (2 điểm). 
a) Rút gọn biểu thức 
 2 3 3
2
1 1 . (1 ) (1 )
2 1
x x x
A
x
    

 
với 1 1x   . 
b) Cho a và b là các số thỏa mãn a > b > 0 và 3 2 2 36 0a a b ab b    . 
Tính giá trị của biểu thức 
4 4
4 4
4
4
a b
B
b a



. 
Câu 2 (2 điểm). 
a) Giải phương trình 2 2 2( 2) 4 2 4.x x x x    
b) Giải hệ phương trình 
3
3
2
2
x x y
y y x



 
 
. 
Câu 3 (2 điểm). 
a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình 
2 2 32xy xy x y   . 
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2 22 3a a b b   . 
Chứng minh rằng 2 2 1a b  là số chính phương. 
Câu 4 (3 điểm). 
 Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O, R). H là một điểm di 
động trên đoạn OA (H khác A). Đường thẳng đi qua H và vuông góc với OA cắt 
cung nhỏ AB tại M. Gọi K là hình chiếu của M trên OB. 
a) Chứng minh HKM 2AMH. 
b) Các tiếp tuyến của (O, R) tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của (O, R) lần 
lượt tại D và E. OD, OE cắt AB lần lượt tại F và G. Chứng minh OD.GF = 
OG.DE. 
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB theo R. 
Câu 5 (1 điểm). 
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2 6 2 7ab bc ac abc   . Tìm 
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
4 9 4
2 4
ab ac bc
C
a b a c b c
  
  
. 
----------------------Hết------------------------ 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
ĐÁP ÁN 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HẢI DƯƠNG 
--------------------------- 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN 
HỌC SINH GIỎI TỈNH 
LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 
MÔN THI: TOÁN 
Ngày thi 20 tháng 03 năm 2014 
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) 
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà kết quả đúng thì giám 
khảo vẫn cho điểm tối đa. 
Câu Nội dung Điểm 
Câu 
1a: 
(1,0 đ) 
  2 2
2
1 1 . 1 1 2 1
2 1
x x x x
A
x
      

 
 0.25 
  21 1 . 1 1x x x      0.25 
     
2
2 2 21 1 1 1 1 1 2 2 1x x x x x           0.25 
22x = 2x 0.25 
Câu 
1b: 
(1,0 đ) 
3 2 2 3 2 26 0 ( 2 )( 3 ) 0 (*)a a b ab b a b a ab b         0.25 
Vì a > b > 0 2 23 0a ab b    nên từ (*) ta có a = 2 b 0.25 
Vậy biểu thức 
4 4 4 4
4 4 4 4
4 16 4
4 64
a b b b
B
b a b b
 
 
 
 0.25 
4
4
12 4
63 21
b
B
b

 

 0.25 
Câu 
2a: 
(1,0 đ) 
Đặt  2 2 4 22 4 2 2t x x t x x       
2
2 2 2
2
t
x x   
0.25 
ta được phương trình 
2
2
4
4 2 8 0
22
tt
t t t
t
 
        
 0.25 
Với t = -4 ta có 
 
2
4 2 4 2
0 0
2 4 4
2 2 16 2 8 0
x x
x x
x x x x
 
     
    
2
0
2
2
x
x
x

   

0.25 
Với t =2 ta có 
 
2
4 2 4 2
0 0
2 4 2
2 2 4 2 2 0
x x
x x
x x x x
 
    
    
2
0
3 1
3 1
x
x
x

   
 
. Kết luận nghiệm của phương trình. 
0.25 
Câu 
2b: 
(1,0 đ) 
Từ hệ ta có  3 3 2 2 2 2(2 ) (2 ) ( ) 2 0x y x y x y x y xy x y        0.25 
3( ) ( ) 0
x y
x y x y
x y

       
 0.25 
* Với x = y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( 3; 3 );( 3; 3  ) 0.25 
* Với x = - y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); (1; 1 );( 1;1 ) 
Vậy hệ phương trình có nghiệm 
(x ; y) = (0; 0); ( 3; 3 );( 3; 3  );( 1;1 );(1; 1 ) 
0.25 
Câu 
3a: 
(1,0 đ) 
2 2 32xy xy x y   2( 1) 32x y y   
Do y nguyên dương 
2
32
1 0
( 1)
y
y x
y
    

0.25 
Vì 2( , 1) 1 ( 1)y y y    (32)U 0.25 
mà 532 2 2 2( 1) 2y   và 2 4( 1) 2y   (Do 2( 1) 1y   ) 0.25 
*Nếu 2 2( 1) 2 1; 8y y x     
*Nếu 2 4( 1) 2y   3; 6y x   
Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là: 
8
1
x
y



 và 
6
3
x
y



0.25 
Câu 
3b: 
(1,0 đ) 
2 22 3a a b b   2( )(2 2 1)a b a b b     (*) 0.25 
Gọi d là ước chung của (a - b, 2a + 2b + 1) ( *d  ). Thì 
   2
2 2
( )
2 2 1
(2 2 1)
a b d
a b a b d
a b d
b d b d

   
 
 
 0.25 
Mà ( ) (2 2 )a b d a d a b d    mà (2 2 1) 1 1a b d d d     0.25 
Do đó (a - b, 2a + 2b + 1) = 1. Từ (*) ta được a b và 2 2 1a b  là số 
chính phương => 2 2 1a b  là số chính phương. 
0.25 
Câu 
4a: 
(1,0 đ) 
Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax của (O). Ta 
có  1 1
1 1
A O
2 2
sđAM (1) 
0.25 
Có Ax // MH (cùng vuông góc với OA)  
1 1
A M (2) 0.25 
Tứ giác MHOK nội tiếp  
1 1
O K (cùng chắn MH ) (3) 0.25 
Từ (1), (2), (3) ta có 1 1
1
M K
2
 hay HKM 2AMH. 0.25 
x
1
1
1
1
H
K
O
A
B C
M
Câu 
4b: 
(1,0 đ) 
Có tứ giác AOMD nội tiếp (4) 
0.25 

1
1
A
2
sđBM ;  1 2
1
O O
2
sđBM 
  
1 1
A O  tứ giác AMGO nội tiếp (5) 
0.25 
Từ (4), (5) ta có 5 điểm A, D, M, G, O cùng nằm trên một đường tròn 
  
1 2 1
G D D 
0.25 
OGF và ODE đồng dạng 
 
OG GF
OD DE
 hay OD.GF = OG.DE. 
0.25 
Câu 
4c: 
(1,0 đ) 
Trên đoạn MC lấy điểm A’ sao cho 
MA’ = MA AMA' đều 
    01 2A A 60 BAA' 
   MAB A'AC MB A'C 
0.25 
  MA MB MC 
Chu vi tam giác MAB là      MA MB AB MC AB 2R AB 
0.25 
Đẳng thức xảy ra khi MC là đường kính của (O) => M là điểm chính 
giữa cung AM => H là trung điểm đoạn AO 
Vậy giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB là 2R + AB 
0.25 
Gọi I là giao điểm của AO và BC     
3 AB 3
AI R AB R 3
2 2
Giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB là 2R + AB = (2 3)R 
0.25 
Câu 5: 
(1,0 đ) 
Từ gt : 2 6 2 7ab bc ac abc   và a,b,c > 0 
Chia cả hai vế cho abc > 0 
2 6 2
7
c a b
   
đặt 
1 1 1
, ,x y z
a b c
  
, , 0
2 6 2 7
x y z
z x y

 
  
Khi đó 
4 9 4
2 4
ab ac bc
C
a b a c b c
  
  
4 9 4
2 4x y x z y z
  
  
0.25 
1
2
1
1
2
1
F
GE
D
H
O
A
B C
M
21
A'
I
H
O
A
B C
M
4 9 4
2 4 (2 4 )
2 4
C x y x z y z x y x z y z
x y x z y z
               
  
 0.25 
2 22
2 3 2
2 4 17 17
2 4
x y x z y z
x y x z y z
    
                       
 0.25 
Khi   
1
x ,y z 1
2
 thì C = 7 
Vậy GTNN của C là 7 khi a =2; b =1; c = 1 
0.25 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2013_2.pdf
Bài giảng liên quan