Đề thi chọn HSG lớp 12 THPT dự thi cấp quốc gia năm học 2011 - 2012 tỉnh Đồng Tháp môn Toán (V2)
Câu 3: (5 điểm)
1) Cho đường tròn (C) bán kính R = 1, A là một điểm cố định trên đường tròn (C), vẽ
tiếp tuyến với (C) tại A, trên tiếp tuyến đó lấy một điểm M sao cho AM = 1. Một đường thẳng
d quay quanh M cắt (C) tại B, C. Đặt AMB = α.
a) Tính diện tích tam giác ABC theo α ;
b) Tìm α để diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
1/1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP _______________________ KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT DỰ THI CẤP QUỐC GIA NĂM HỌC 2011 - 2012 _____________________________________________ ĐỀ THI MÔN: TOÁN Ngày thi: 30/10/2011 Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có: 01 trang) Câu 1: (5 điểm) 1) Cho , , , , 0a b x y z > và 1x y z+ + = . Chứng minh rằng: 44 4 4 3( 3 )b b ba a a a b x y z + + + + + ≥ + 2) Giải hệ phương trình 2 4 2 5 2 2 2 2 3 2 9 8 (16 3 1) 1 16 ( 2 ) (5 ) x y x y y y x y x y x y x y + − = − + + + − = − + Câu 2: (4 điểm) Cho a là số nguyên dương. Tìm tất cả các hàm * *:f →ℕ ℕ thoả mãn: ( ) ( )( )f m f n n f m a+ = + + , *,m n∀ ∈ℕ Câu 3: (5 điểm) 1) Cho đường tròn (C) bán kính R = 1 , A là một điểm cố định trên đường tròn (C), vẽ tiếp tuyến với (C) tại A, trên tiếp tuyến đó lấy một điểm M sao cho AM = 1 . Một đường thẳng d quay quanh M cắt (C) tại B, C. Đặt AMB = α . a) Tính diện tích tam giác ABC theo α ; b) Tìm α để diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. 2) Trong mặt phẳng cho đường thẳng ∆ , trên đó lấy một điểm A cố định. Hai điểm B, C thay đổi sao cho AB= 5 , AC = 3 và đường thẳng ∆ là phân giác của góc BAC . Tìm tập hợp điểm M để ABMC là hình bình hành. Câu 4: (3 điểm) Chứng minh rằng tồn tại hai số nguyên x, y không chia hết cho 2011 và thoả mãn: 2 28043 4.2011nx y+ = ( )*n N∀ ∈ Câu 5: (3 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau dạng abcdefg thỏa mãn điều kiện số đó không có dạng ( a b c d > > ). HẾT Họ và tên thí sinh: ________________________ Số báo danh: ___________________________ Chữ ký GT1:_____________________________ Chữ ký GT2:____________________________ ĐỀ CHÍNH THỨC www.VNMATH.com 1/6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP __________________________ KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT DỰ THI CẤP QUỐC GIA NĂM HỌC 2011-2012 __________________________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Ngày thi: 30/10/2011 (Hướng dẫn chấm gồm có: 06 trang) Câu 1: (5 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM 1) Ta chứng minh: a, b, c > 0 thì ( )cbaabccba ++≥++ 444 (*) Thật vậy theo bất đẳng thức Côsi 4 4 4 4 2 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 ( ) 4 a a b c a bc b b c a b ac a b c abc a b c c c b a c ba + + + ≥ + + + ≥ ⇒ + + ≥ + + + + + ≥ Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c. 0,50 Áp dụng (*): 44 4 1 1 1VT 3b b b b b ba a a a a a a b x y z x y z x y z = + + + + + ≥ + + + + + + (1) 0,25 3 3 2 21 1 1 1 1 1 1 1 1VT 3 (2)ba a b ab a b x y z xyz xy yz xz x y z ⇒ ≥ + + + + + + + + + + 0,25 Theo BĐT Côsi: 9 1 99111 == ++ ≥++ zyxzyx 0,25 Mà: 3 1 1 27 3 27 x y z xyz xyz xyz + + ≥ ⇒ ≤ ⇒ ≥ 0,25 1 1 1 1 27x y z xy yz xz xyz xyz + + + + = = ≥ 0,25 Nên: (2) ⇔ VT ≥ ( a3 + 9a2b + 27ab2 + 27b3)(3a + 9b) 0,25 ⇔ VT ≥ 3(a + 3b)3.(a + 3b) = 3(a + 3b)4. 0.25 Dấu “=” xảy ra 1 3 x y z⇔ = = = 0,25 2) Viết lại hệ phương trình đã cho về dạng 2 2 6 2 3 2 2 3 4 25 ( 4) 16 3 1 16 ( 2 ) 5 x y y x y y x y x y x y − − = − + + + − = − + 0,5 Trừ vế hai phương trình ta được 2 2 2 2 3 225 ( 4) 1 16 ( 2 ) ( 4 )x y x y x y− − = + + − + − (*) 0,5 www.VNMATH.com 2/6 Vì 2 225 ( 4) 5x y− − ≤ và 0,25 2 2 3 21 16 ( 2 ) ( 4 ) 5x y x y+ + − + − ≥ 0,25 Nên phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2 2 3 2 ( 4) 0 ( 2 ) 0 ( 4 ) 0 x y x y x y − = − = − = 0,5 2 1 ⇔ = = x y Thử lại thấy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( ) 2 1x y =, ( ; ). 0,5 Câu 2: (4 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Điều kiện cần: Giả sử tồn tại hàm số f thoả mãn ( ) ( )( )f m f n n f m a+ = + + , *,m n∀ ∈ℕ (*) a) Chứng minh f là đơn ánh * 1 2,n n∀ ∈ℕ thoả mãn ( ) ( )1 2f n f n= ta chứng minh 1 2n n= . Thật vậy: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )1 2 1 2 1 2( ) ( )f m f n f m f n n f m a n f m a n n+ = + ⇒ + + = + + ⇒ = Vậy f là đơn ánh. 0,50 b) Tìm mối quan hệ giữa (1), (2), (3), (4),..., ( )f f f f f n * ,m n∀ ∈ℕ ta có: ( )( ) ( ) ( ( ) ) (2 )f f m f n n f f m a n m f a+ = + + = + + (1) 0,25 * ,p q∀ ∈ℕ sao cho m n p q+ = + ta có: ( )( ) ( ) ( ( ) ) (2 )f f p f q p f f q a p q f a+ = + + = + + (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta suy ra: ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )f f m f n f f p f q+ = + 0,25 Vì f là đơn ánh nên ta suy ra: ( ) ( ) ( ) ( )f m f n f p f q+ = + (3) 0,25 Từ (3) ta suy ra: (2) (1) (3) (2) (4) (3) ... ( ) ( 1)f f f f f f f n f n− = − = − = = − − 0,25 Vậy (1), (2), (3), (4),..., ( )f f f f f n lập thành một cấp số cộng với công sai d trong đó d ∈ℤ và 0d ≠ .Vậy ( ) (1) ( 1)f n f n d= + − . (4) 0,25 c) Tính d và (1)f i) Từ (*) cho 1n = ta được: ( )(1) 1 ( )f m f f m a+ = + + (5) 0,25 Từ (4) và (5) ta suy ra: ( ) ( ) 1(1) (1) 1 1 (1) 1 (1) 1 (1)f m f d f m a d f d d ad d f a d + + − = + + + − ⇒ − = + − ⇒ = + 0,50 Vì (1)f nguyên và a nguyên nên 1d = ± 0,25 ii) Với 1d = − thì (1) 1 ( )f a f n n a= − ⇒ = − + . Hàm số không thoả vì với n a> thì ( ) 0f n < . 0,25 Với 1d = thì (1) 1 ( )f a f n n a= + ⇒ = + . 0,25 Điều kiện đủ: Rõ ràng hàm số này thoả mãn yêu cầu của bài toán. Vậy có duy nhất hàm số f thỏa yêu cầu là ( )f n n a= + 0,50 www.VNMATH.com 3/6 Câu 3: (5 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM 1) Hình vẽ: M C B O A H a) Tính ABCS∆ theo α : Từ giả thiết ta suy ra được 0; 2 pi α ∈ . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Ta có 1 1 1 . . sin .sin 2 2 2ABC S AH BC BC AM BCα α∆ = = = 0,25 Ta có: ABC MAB ACBα α= + = + ⇒ ( ) ( )2.BAC ABC ACB ACBpi pi α= − + = − + Mặt khác theo định lý Sin ta có: ( )2 2sin 2. sin BC R BC ACB BAC α= ⇒ = + 0,25 Suy ra: ( ) ( )2sin .sin 2. sin . 1 cos 2.ABCS ACB ACBα α α α∆ = + = − + 0,25 Trong tam giác ABM và ABC ta có: ( )sin .sin 2 sin sin sin AB AM AB ABC AB R ACB MBA α α = ⇒ = = 0,25 ( ) ( ) ( ) sin 2sin .sin sin 2sin .sin cos cos 2 cos 2 cos sin ACB ABC ACB ACB ACB ACB α α α α α α α α ⇒ = ⇒ = + = − + ⇒ + = − 0,25 Vậy ( )2sin . 1 cos sin sin . s in2ABCS α α α α α∆ = − − = với 0; 2 pi α ∈ 0,25 b) Tìm α để ABCS∆ đạt GTLN và tìm GTLN nầy. Xét 4ABCS∆ và sử dụng bất đẳng thức Côsi ta được: www.VNMATH.com 4/6 x y 5 3 A C B M ( ) 42 2 2 2 4 2 2 2 24 4 sin sin sin 3.cos 27 .sin .sin .sin . 3.cos 3 3 4 64ABC S α α α αα α α α∆ + + + = ≤ = 0,25 Suy ra: 4 7 64ABC S∆ 2≤ (1) 0,25 BĐT (1) xảy ra dấu “=” khi và chỉ khi 2 2 2sin 3cos tan 3 tan 3 3 pi α α α α α= ⇔ = ⇔ = ⇔ = 0,25 Vậy 4 27 64ABC MaxS∆ = khi 3 pi α = . 0,25 2) Chọn hệ Oxy sao cho A O≡ và trục Ox ≡ ∆ . (theo hình vẽ) Giả sử tọa độ của ( , )B BB x y , ( , )C CC x y và ( , )M x y 0,25 Ta có 5AB = 2 2 25B Bx y⇔ + = 3AC = 2 2 9C Cx y⇔ + = 0,25 Vì Ax là phân giác của góc BAC nên nếu ( )AB có phương trình y kx= thì ( )AC có phương trình y kx= − từ đó ta có 2 2 2 25B Bx k x+ = và 2 2 2 9C Cx k x+ = 0,5 Suy ra 2 2 2 2 2 25 1 25 1 B B x k ky k = + = + và 2 2 2 2 2 9 1 9 1 C C x k ky k = + = + 0,25 Do Ax là phân giác BAC nên 0 0B C B Cy y x x , vì vậy 2 15 1B C x x k = + , 2 2 15 1B C ky y k = − + 0,5 Vì ABMC là hình bình hành nên AM AB AC= + 0,5 www.VNMATH.com 5/6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 642 1 42 1 B C B C B C B C B C B C x x x x x x x x k y y y ky y y y y k = + + == + + ⇔ = + = + + = + ⇔ 2 2 1 64 4 x y + = Vậy tập hợp điểm M là elip có phương trình : 2 2 1 64 4 x y + = Giới hạn : Vì 2 2 64 0 1 x k = ≠ + nên elip bỏ đi 2 điểm (0, 2) và (0, 2)− 0,25 Câu 4: (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Ta có ( )2 2 2 28043 4.2011 4.20114.2011 1n nx y x y+ = ⇔ + − = 0,25 Đặt 2011a = , ta chứng minh luôn tồn tại hai số nguyên ,x y không chia hết cho a và thoả mãn ( )2 2 4.4 1 nax a y+ − = 0,25 a) Nếu 1n = : thì dễ thấy 1x y= = thoả mãn yêu cầu của bài toán. 0,25 b) Giả sử bài toán đúng với ( 1)n k k= > : ,x y a∃ ⋮ và ( )2 2 4.4 1 kax a y+ − = (1) 0,25 c) Xét 1n k= + : ( ) 22 2 21 2 2 4 1(1) 4 (4 1) (4 1) 2 2 2 2 k a yx x y a ax a a y a+ − ⇔ = + − = + + − + 0,25 = 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 (4 1) 2 (4 1) 2 (4 1) (4 1) (2) 2 (4 1) (4 1) (3) 2 x y a x y a x a y X a Y x a y X a Y − + − + + − + − = + − − − = + − Với 1 1 (4 1) , 2 2 x a y x y X Y + − − = = , 2 2 (4 1) , 2 2 x a y x y X Y − − + = = 0,5 Từ (1) ,x y⇒ cùng tính chẵn, lẻ suy ra 1 1 2 2, , ,X Y X Y là các số nguyên. Ngoài ra 1 2Y Y x a⋮+ = 1 2,Y Y⇒ phải có ít nhất một số không chia hết cho a. 0,5 + Nếu 1Y ⋮ a thì 1 1 2X Y ay a⋮− = ⇒ 1X a⋮ kết hợp với (2) suy ra 1X và 1Y thoả yêu cầu bài toán trong trường hợp 1n k= + 0,25 + Nếu 2Y ⋮ a thì 2 2 2X Y ay a⋮− = ⇒ 2X a⋮ kết hợp với (3) suy ra 1X và 1Y thoả yêu cầu bài toán trong trường hợp 1n k= + 0,25 Vậy bài toán đúng *n N∀ ∈ . 0,25 Câu 5: (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Số có 7 chữ số khác nhau ( không có chữ số 0 đứng đầu) là: 7 610 9 544.320A A− = 0,5 www.VNMATH.com 6/6 Ta tìm số có 7 chữ số khác nhau thỏa điều kiện ( a b c d > > ). Trường hợp 1: Chọn 7 chữ số bất kỳ không có chữ số 0: có 79C cách 0,25 Sau đó xếp 7 chữ số đó vào 7 vị trí abcdefg , khi đó + Vì d là số lớn nhất nên có: 1 cách xếp 0,25 + Có 36C cách xếp 3 vị trí cho abc 0,25 + Có 33C cách xếp 3 vị trí còn lại cho efg 0,25 Vậy có 7 3 39 6 3. . 720C C C = thỏa trường hợp 1 0,25 Trường hợp 2: Chọn 7 chữ số bất kỳ phải có chữ số 0: có 69C cách 0,25 Tương tự trường hợp 1 có 6 3 39 5 3. . 840C C C = thỏa trường hợp 2 0,5 Vậy có: 544320 (720 840) 542.760− + = số 0,5 HẾT www.VNMATH.com
File đính kèm:
- HSG1112_DongThap_V2.pdf