Đề thi Dự trữ Toán khối B-Năm 2007 Đề II
Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); M(0,–3,6)
1. Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm
M, bán kính MO. Tìm tọa độ tiếp điểm.
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại
các điểm tương ứng B, C sao cho VOABC = 3.
Đề thi Dự trữ khối B-năm 2007 Đề II Câu I: Cho hàm số x2 m1xy −++−= (Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1 2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực đại tại điểm A sao cho tiếp tuyến với (Cm) tại A cắt trục oy tại B mà ΔOBA vuông cân. Câu II: 1. Giải phương trình: gxcottgx xsin x2cos xcos x2sin −=+ 2. Tìm m để phương trình : 01xmx13x4 4 =−++− có đúng 1 nghiệm Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); M(0,–3,6) 1. Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M, bán kính MO. Tìm tọa độ tiếp điểm. 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm tương ứng B, C sao cho VOABC = 3. Câu IV: 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và 2x−2y = . 2. Giải hệ phương trình: ⎪⎩ +− 9y2y3 2 ⎪ ⎪⎪⎨ ⎧ +=+ += +− + xyxy2y yx 9x2x xy2x 2 2 3 2 Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban): 1. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: A . 49C1n =C8 2n3n +− 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho 3AB = . Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban): ( )1. Giải phương trình: 1 xlog1 43logxlog2 3 x93 =−−− 2. Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho ( ) o60SBC,SAB =∧ . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh ΔAHK vuông và tính VSABC? Bài giải Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x2 11xy −++−= (Bạn đọc tự làm) 2. Ta có: ( ) ( )2 2 2 x2 4mx4x x2 m1'y − −++−=−+−= y' = 0 ⇔ –x2 + 4x + m – 4 = 0 ⇔ (2 – x)2 = m (x ≠ 2) (∗) Để đồ thị (Cm) có cực đại ⇔ phương trình (∗) có 2 nghiệm phân biệt ≠ 2 ⇔ m > 0 Khi đó y' = 0 ⇔ m21 −=x , m22 +=x , ta có: x –∞ x1 2 x2 +∞ y' – 0 + + 0 – y +∞ +∞ CĐ CT –∞ –∞ m m ⇒ Điểm cực đại A(2 + , –1 – 2 ) Phương trình tiếp tuyến với (Cm) tại điểm CĐ A có phương trình: m21y −−= m21m21 +=−−=OB , do đó AB = X2 = 2 + m (vì B ∈ Oy ⇒ xB = 0) m m ΔAOB vuông cân ⇔ OB = BA ⇔ 1 + 2 = 2 + ⇔ m = 1 Cách khác: 2x 2 x − + + − 3x 2 my = 2ax bx c Ax B +y có dạng += + ⇒ với a.A < 0 Do đó, khi hàm có cực trị thì xCT < xCĐ xCĐ = 2x 2 m= + và yCĐ = 22x 31 − m= –1 – 2 − Câu II: 1. Giải phương trình: gxcottgx xsin x2cos xcos x2sin −=+ (1) (1) xsin xcos xcos xsin xcosxsin xsinx2sinxcosx2cos −=+⇔ ( ) xcosxsin xcosxsin xcosxsin xx2cos 22 −=−⇔ cos x cos2x s in2x 0⇔ = − ∧ ≠ 22 cos x cosx 1 0 s in2x 0⇔ + − = ∧ ≠ 1cos x ( cos x 1 :loaïi vì sin x 0) 2 ⇔ = = − ≠ π+π±=⇔ 2kx 3 01x =−++− mx13x4 4 (1) 2. Phương trình: (1) x1mx13x4 4 −=+−⇔ ( ) ⎩⎨ ⎧ −=−−− ≤⇔ ⎩⎨ ⎧ −=+− ≤⇔ m1x9x6x4 1x x1mx13x 1x 2344 ycbt ⇔ đường thẳng y = –m cắt phần đồ thị f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 với x ≤ 1 tại 1 điểm f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 TXĐ: x ≤ 1 f'(x) = 12x2 – 12x – 9 = 3(4x2 – 4x – 3) f'(x) = 0 ⇔ 4x2 – 4x – 3 = 0 ⇔ 2 3x 2 1x =∨−= x –∞ –1/2 1 –3/2 +∞ f' + 0 – – 0 + f CĐ +∞ –∞ –12 CT Từ bảng biến thiên ta có: ycbt 3 3m hay m 12 m hay m 12 2 2 = − ⇔ − Câu III: 1. Theo giả thiết A(2,0,0) M(0,–3,6) O(0,0,0) Bán kính mặt cầu ( ) 5363MOR 22 =+−== Khoảng cách từ tâm M của mặt cầu đến mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 R5315 960 d ===−−= 55 Vậy (P) tiếp xúc với mặt cầu tâm M bán kính MO Phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) là: x y 3 x t y 3 21 2 + =⎧ ⎧⎪ ⎪= ⇔ = − +⎨ ⎨ t z 6z 6 == ⎪⎪ ⎩⎩ (t ∈ R) Thế vào phương trình (P) ta có: t + 2(2t – 3) – 9 = 0 ⇒ t = 3 Vậy tọa độ tiếp điểm I của mặt cầu với mặt phẳng (P) là t(3,3,6) 2. Gọi b là tung độ của B, c là cao độ của điểm C 1 c z b y 2 x =++ Vì A(2,0,0) ∈ Ox nên phương trình (Q): Ta có M(0,–3,6) ∈ mặt phẳng (yOz) nên: bcc3b6 =−⇔1 c 6 b 3 =+− (1) 3 3 bc bc 2 1. 3 2S.OA 3 1 OBC ===VOABC = Ta lại có ⇒ 9bc = (2) Từ (1) và (2) ta có { {bc 9 bchay6b 3c 9 6b 3c= = 9 9−− = − = − 3bb c 3 h ⎧⎪ay 2 c 6 = −⇔ = = ⎨ = −⎪⎩ Vậy có 2 mặt phẳng (Q) có phương trình là: 1 3 z 3 y 2 =++x hoặc 1 6 z 3 y2 =− 2 x − Câu IV: 1. Ta có: ⎩⎨ ⎧ =+ ≥⇔−= 2yx 0y x2y 22 2 Là nửa đường tròn tâm O, bán kính 2R = , có y ≥ 0 Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường y = x2 và 2x2y −= : 2 2x 2 x x= − ⇔ = ±1 ; x2 và [ ]khi x 1;1∈ − thì 22 x− ≥ x2 Do đó ta có ( ) ∫∫∫ −−− −−=−−= 1 1 2 1 1 2 1 1 22 dxxdxx2dxxx2S ∫ −= 1 21 dxx2I −1 Đặt: x = 2 sint ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ππ−∈ 2 , 2 t ⇒ dx = 2 costdt x 1 t ;x 1 tπ π 4 4 = − ⇒ = − = ⇒ = ∫∫ π π− π π− =−= 44 2 1 tdtcos2.tcos2tdtcos2.tsin22I 44 ( ) ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +π=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ +=+== π π ππ π− ∫∫ 2142t2sin21tdtt2cos1tdtcos2I 4 44 4 2 1 ( ) −π− 4 4 ( ) (Nhận xét : 4 41 0 I 1 cos2t dt 2 1 cos2t dt π π = + = +∫ ∫ t 4 π− Vì f(t) = 1 cos2+ là hàm chẵn) 1 1 2 2 2I x dx 2 x dx= = =2 1 0 3− ∫ ∫ Vậy 3 1 23 21 23 2 2 1 4 2S +π=−+π=−⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +π= (đvdt ) (Nhận xét : ( ) ( )1 12 2 2 2 1 0 S 2 x x dx 2 2 x x d − = − − = − −∫ ∫ x Vì g(x) = 22 x x− − 2 là hàm chẵn) 2. Hệ phương trình ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ += +− + += +− + )2( xy 9y2y xy2y )1( yx 9x2x xy2x 2 3 2 2 3 2 Từ hệ suy ra: ( ) ( ) 2 2 2 23 3 1 1VT 2xy x y VP x 1 8 y 1 8 ⎛ ⎞⎜ ⎟= + = +⎜ ⎟− + − +⎝ ⎠ = Dễ thấy |VT| ≤ 2|xy| ≤ x2 + y2 = VP ( ( ) ( ) 1 1 81x 1 3 2 ≤+ +− x y 1 hay x y 0⇔ = = = = x y 1 hay x y 0= = = = và dấu = xảy ) 81y3 2 +− Ta có VT = VP Thử lại, kết luận hệ phương trình có 2 nghiệm Câu Va: 1. Điều kiện n ≥ 4 Ta có: ( ) ∑=+ k2kn2 2xC2x 4n4 n 2C − 3 2 1 n nC C 49− + = 2802C 347 = n n −kn =0k Hệ số của số hạng chứa x8 là Ta có: A 8 n ⇔ (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49 ⇔ n3 – 7n2 + 7n – 49 = 0 ⇔ (n – 7)(n2 + 7) = 0 ⇔ n = 7 Nên hệ số của x8 là 2. Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2) 3R = Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ⊥ IM tại trung điểm H của đoạn AB. Ta có 2 3 2 ABBHAH === Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB Gọi H' là trung điểm của A'B' Ta có: 2 2 2 3 3IH ' IH IA AH 3 2 2 ⎛ ⎞= = − = − =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ Ta có: ( ) ( )2 2MI 5 1 1 2 5= − + + = và 2 7 2 35HIMIMH =−=−= 3 13MH' MI H ' I 5 2 2 = + = + = Ta có: 13 444 MHAHMAR1 ==+=+== 524932222 431721693'MH'H'A'MAR 22222 ==+=+== 444 Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43 Câu Vb: 1. Phương trình: ( ) 1 x 3logxlog2 3 x93 =−−− log1 4 (1) ( ) 1 xlog 4 3 = 1x9log 1xlog2 3 3 −−−⇔ (1) 1 xlog1 4 xlog xlog 33 3 =−−+ − 2 2⇔ đặt: t = log3x (1) thành 22 t 4 1 t 3 2 t 1 t − − = ⇔ − −+ − t 4 0= (vì t = -2, t = 1 không là nghiệm) t 1 hay t⇔ = − = 4 Do đó, (1) 3 1log x 1 hay x 4 x hay x 81 3 ⇔ = − = ⇔ = = 2. * Chứng minh ΔAHK vuông Ta có: AS ⊥ CB AC ⊥ CB (ΔACB nội tiếp nửa đường tròn) ⇒ CB ⊥ (SAC) ⇒ CB ⊥ AK mà AK ⊥ SC ⇒ AK ⊥ (SCB) ⇒ AK ⊥ HK ⇒ ΔAHK vuông tại K * Tính VSABC theo R Kẻ CI ⊥ AB Do giả thiết ta có AC = R = OA = OC ⇒ ΔAOC đều ⇒ 2 IOIA == R Ta có SA ⊥ (ABC) nên (SAB) ⊥ (ABC) ⇒ CI ⊥ (SAB) Suy ra hình chiếu vuông góc của ΔSCB trên mặt phẳng (SAB) là ΔSIB AB 4 3 Vì BI . Suy ra = SA.R. 4 3S 4 3S SABSIB == (∗) Ta có: 22SBC RSA.3R2 SC.BC 2 S +== 11 Theo định lý về diện tích hình chiếu ta có: 22SBCSIB RSA 3RS160cos.SS +=== SBCo (∗∗) 42 2 RSA = Từ (∗), (∗∗) ta có: 12 6RABCdt.SA 3 1V 3 SABC =Δ= Từ đó ----------@--------- HÀ VĂN CHƯƠNG - PHẠM HỒNG DANH (Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và Luyện thi đại học Vĩnh Viễn)
File đính kèm:
- Toan-de2dutruB2007.pdf