Đề thi Dự trữ Toán Khối D - Năm 2007 Đề II
Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban)
2. Cho lăng trụ đứng ABCA1BB1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung
điểm của đoạn AA1. Chứng minh BM ⊥ B1C và tính d(BM, B1C).
Đề thi Dự trữ Khối D - năm 2007 Đề II Câu I : Cho hàm số 1x xy −= (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. Câu II : 1. Giải phương trình : (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx 2. Tìm m để hệ phương trình : ⎪⎩ ⎪⎨⎧ =+ =−− 1xyx 0myx2 có nghiệm duy nhất Câu III : Cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng 2 z 3 3y 2 1x:d1 =− −=− và 5 5z 4 y 6 5x:d2 − +==− 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d1 và (Q) ⊥ (P). 2. Tìm các điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2. Câu IV : 1. Tính ∫ π = 2 0 2 xdxcosxI 2. Giải phương trình: x x 2 2x1x 12log −+=− . Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban) 1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau. 2. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(0, 1) B(2, –1) và các đường thẳng: d1: (m – 1)x + (m – 2)y + 2 – m = 0 d2: (2 – m)x + (m – 1)y + 3m – 5 = 0 Chứng minh d1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1 ∩ d2. Tìm m sao cho lớn nhất PBPA + Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban) 1. Giải phương trình: . 022.72.72 xx21x3 =−+−+ 2. Cho lăng trụ đứng ABCA1BB1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm của đoạn AA1. Chứng minh BM ⊥ B1C và tính d(BM, B1C). Bài Giải Câu I. 1. Khảo sát hàm số ( độc giả tự giải) 2. Ta có ( )2 1y ' 0, x 1 x 1 −= < ∀− ≠ Từ đồ thị ta thấy để tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác vuông cân ta phải có hệ số góc của tiếp tuyến là –1 tức là: ( ) ( ) 2x ,0x11x11x 1 21 2 2 ==⇒=−⇔−=− − . Tại x1 = 0 ⇒ y1 = 0 ⇒ phương trình tiếp tuyến là y = –x . Tại x2 = 2 ⇒ y2 = 2 ⇒ phương trình tiếp tuyến là y = –x + 4 Câu II. 1. Giải phương trình : (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx (1) Đặt: t = tgx 2t1 t2x2sin +=⇒ . Pt (1) thành ( ) 22t1 t 1 1 t1 t ⎛ ⎞− + = +⎜ ⎟+⎝ ⎠ ( )( ) 2 21 t t 1 (t 1)(1 t )⇔ − + = + + ( )( ) 2t 1 0 hay 1 t t 1 (1 t )⇔ + = − + = + t 1 hay t⇔ = − = 0 Do đó (1) ⇔ tgx = 0 hay tgx = –1 ⇔ x = kπ hay x = 4 π− + kπ, k∈ ] Cách khác (1) ⇔ (cosx – sinx)(cosx + sinx)2 = cosx + sinx ( hiển nhiên cosx = 0 không là nghiệm) ⇔ cosx + sinx = 0 hay (cosx – sinx)(cosx + sinx) = 1 ⇔ tgx = -1 hay cos2x = 1⇔ x = 4 π− + kπ hay x = kπ, k∈] 2. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất (I) ⎪⎩ ⎪⎨⎧ −= =−−⇔⎪⎩ ⎪⎨⎧ =+ =−− x1xy 0myx2 1xyx 0myx2 Với điều kiện: ta có ⎩⎨ ⎧ ≤ ≥ 1x 0xy (I) ⇔ ( ) ( ) ( ) 2 2 y 2x my 2x m 1 xxy 1 x y x x = −⎧= −⎧ ⎪⇔ −⎨ ⎨= − 1= ≤⎩ ⎪⎩ ( ) ( ) 2 21 x 2x m x 2 m x 1 0 x −⇒ = − ⇔ + − − = (∗) ( hiển nhiên x = 0 không là nghiệm của (∗) ) Đặt ( )2f (x) x 2 m x 1= + − − , ( a = 1 ) ycbt ⇔ tìm m để phương trình (∗) có đúng 1 nghiệm thỏa x ≤ 1 ⇔ af(1) < 0 hay f (1) 0 0(vn,do ac 0) c bhay1 1(VN) 1 a 2a = Δ = − ≤⎪ ⎪⎩ ⎩ ⇔ 2 2 m− Câu III. 1. d1 đi qua A(1, 3, 0), VTCP ( )2,3,2a −= Mặt phẳng (P) có PVT ( )2,2,1nP −= M/phẳng (Q) chứa d1 và ⊥ (P) nên (Q) có PVT [ ] ( )1,2,2n,an PQ −−−== Vậy (Q) qua A có PVT ( )1,2,2nQ −−−= nên phương trình (Q): –2(x – 1) – 2(y – 3) – 1(z – 0) = 0 ⇔ 2x + 2y + z – 8 = 0 2. P/trình tham số d1: x 1 2t y 3 3t z 2t = +⎧⎪ = −⎨ =⎪⎩ ( )1M d M 1 2t,3 3t, 2t∈ ⇒ + − P/trình tham số d2: x 5 6t ' y 4t ' z 5 5t = +⎧⎪ =⎨ '= − −⎪⎩ ( )2M d N 5 6t ', 4t ', 5 5t '∈ ⇒ + − − Vậy ( )5t2't5,3t3't4,4t2't6MN −−−−++−= Mặt phẳng (P) có PVT ( )2,2,1nP −= Vì MN // (P) 0n.MN P =⇔ ( ) ( ) ( )1 6t ' 2t 4 2 4t ' 3t 3 2 5t ' 2t 5 0 t t '⇔ − + − + − + − − − = ⇔ = − . Ta lại có khoảng cách từ MN đến (P) bằng d(M, P) vì MN // (P) ( ) ( ) 2 441 1t22t332t21 =++ −+−−+ 6 12t 6 6 12t 6 hay 6 12t 6 t 1hay t 0⇔ − + = ⇔ − + = − + = − ⇔ = = . t = 1 ⇒ t' = –1 ⇒ M1(3, 0, 2) N1(–1, –4, 0) . t = 0 ⇒ t' = 0 ⇒ M2(1, 3, 0) N2(5, 0, –5) Câu IV. 1. Tính ∫ π = 2 0 2 xdxcosxI Đặt: u = x2 ⇒ du = 2xdx ; dv = cosxdx , chọn v = sinx Vậy I = π π π = −∫ ∫2 22 2 20 0 0 x cosxdx x sin x 2 xsin xdx Ta có π π= 2 2 2 0 x sin x 4 I1 = 2 0 xsin xdx π ∫ ; Đặt u = x ⇒ du = dx dv = sinxdx, chọn v = − cosx I1 = π ππ = − +∫ ∫2 220 0 0 xsin xdx x cosx cosxdx = [ ]20x cosx sin x 1 π − + = Vậy : I = 2 2 2 0 x cosxdx 2 4 π π= −∫ 2. Giải phương trình x x 2 2 1log 1 x 2 (*) x − = + − Điều kiện x x 02 1 0 2 1 2 x 0 x 0 x 0 ⎧ ⎧⎪ ⎪− > > =⇔ ⇔ >⎨ ⎨≠ ≠⎪ ⎪⎩ ⎩ (*) ⇔ − = − + x x 2 2 1log 1 2 x x và x > 0 và x > 0 ⇔ − − = −x x2 2log (2 1) log x 1 2 x+ ⇔ (2x − 1) + log2(2x − 1) = x + log2x (**) Xét hàm f(t) = t + log2t đồng biến nghiêm cách khi t > 0 Do đó f(u) = f(v) ⇔ u = v, với u > 0, v > 0 Vậy từ (**) ⇔ 2x − 1 = x ⇔ 2x − x −1 = 0 (***) Lại xét hàm g(x) = 2x − x − 1 khi x > 0 g'(x) = 2xln2 − 1 , g'(x) = 0 ⇔ = = >x 212 logln 2 e 1 ⇔ 2 2x log (log e) 0= > Ta có g//(x) > 0 với mọi x nên g'(x) là hàm tăng trên R / 2 2g (x) 0, x log (log e)⇒ ∀ > g⇒ giảm nghiêm cách trên ( ]2 2; log (log e)−∞ và tăng nghiêm cách trên g [ )2 2log (log e);+∞ g(x) 0⇒ = có tối đa là 1 nghiệm trên ( ]2 2; log (log e)−∞ , và có tối đa là 1 nghiệm trên [ )2 2log (log e);+∞ . bằng cách thử nghiệm ta có pt g(x) 0= (***) có 2 nghiệm là x = 0 và x = 1 . Vì x > 0 nên (*) ⇔ x = 1. Câu Va. 1/ Gọi n = 1 2 3 4a a a a là số cần tìm. Vì n chẵn ⇒ a4 chẵn. * TH1 : a4 = 0 Ta có 1 cách chọn a4 6 cách chọn a1 5 cách chọn a2 4 cách chọn a3 Vậy ta có 1.6.5.4 = 120 số n * TH2 : a4 ≠ 0. Ta có 3 cách chọn a4 5 cách chọn a1 5 cách chọn a2 4 cách chọn a4 Vậy ta có 3.5.5.4 = 300 số n . Tổng cộng hai trường hợp ta có : 120 + 300 = 420 số n 2. Tọa độ giao điểm P của d1, d2 là nghiệm của hệ phương trình (m 1)x (m 2)y m 2 (2 m)x (m 1)y 3m 5 − + − = −⎧⎨ − + − = − +⎩ Ta có 2 2m 1 m 2 3 1D 2m 6m 5 2 m 2 m m 1 2 2 − − ⎛ ⎞= = − + = − + >⎜ ⎟− − ⎝ ⎠ 0 m∀ Vì 23 1D 2 m 0 m 2 2 ⎛ ⎞= − + > ∀⎜ ⎟⎝ ⎠ nên d1, d2 luôn luôn cắt nhau. Ta dễ thấy A(0,1) ∈ d1 ; B(2,−1) ∈ d2 và d1 ⊥ d2 ⇒ Δ APB vuông tại P ⇒ P nằm trên đường tròn đường kính AB. Ta có (PA + PB)2 ≤ 2(PA2 + PB2) = 2AB2 = 2 2(2 2) 16= ⇒ PA + PB ≤ 4. Dấu "=" xảy ra ⇔ PA = PB ⇔ P là trung điểm của cung pAB Vậy Max (PA + PB) = 4 khi P là trung điểm của cung pAB ⇒ P nằm trên đường thẳng y = x – 1 qua trung điểm I (1 ;0) của AB và IP = 2 ⇒ P (2 ; 1 ) hay P (0 ;- 1) Vậy ycbt ⇔ m = 1 v m = 2 Câu Vb. 1. Giải phương trình : 23x+1 − 7.22x + 7.2x − 2 = 0 ⇔ 2.23x − 7.22x + 7.2x − 2 = 0 Đặt t = 2x > 0 thì (1) thành 2t3 − 7t2 + 7t − 2 =0 ⇔ (t − 1)(2t2 − 5t + 2) = 0 ⇔ t = 1 hay t = 2 hay t = 1 2 Do đó pt đã cho tương đương = = =x 12 2 hay 2 2 x x2 1hay ⇔ x = 0 hay x = 1 hay x = −1 2. Chọn hệ trục Oxyz sao cho ta có A(0 ;0 ;0); A1(0,0,a); C ( - a ;0 ;0 ) ⇒ B ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎜ ⎟ ; ⎝ ⎠ a a 3, ,0 2 2 B1 ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎜ ⎟ ;M⎝ ⎠ a a 3, ,a 2 2 a0,0, 2 ⎛⎜ ⎞⎟⎝ ⎠ ⇒ ⎛ ⎞ ⎛= − =⎜ ⎟ ⎜⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ JJJJG JJJJG 1 a a 3 a a a 3BM , , ;CB , ,a 2 2 2 2 2 ⎞⎟⎟⎠ ⇒ = − + =JJJJG JJJJG 2 2 2 1 a 3a aBM.CB 0 4 4 2 ⇒ BM ⊥ B1C Ta có B ⇒ 1.B (0,0,a)= JJJJJG = = JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG1 11 1 [BM.B C].BB a 30d(BM,B C) 10[BM.B C] Hà Văn Chương - Phạm Hồng Danh ( TT bồi dưỡng văn hóa và luyện thi Vĩnh Viễn )
File đính kèm:
- Toan-de2dutruD2007.pdf